Housekeeping skills nghĩa là gì
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "housekeeping", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ housekeeping, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ housekeeping trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh Show 1. You gonna tip housekeeping? 2. If you need ice cube, please contact Housekeeping. 3. Housekeeping Department has very good baby sitting service. 4. His sister quarterbacked the housekeeping last year. 5. I assume housekeeping isn't in your skill set. 6. She does not enjoy the details of housekeeping. 7. 1 She does not enjoy the details of housekeeping. 8. Our Housekeeping Department has very good baby sitting service. 9. Her husband spent the housekeeping money on gambling. 10. 2 His sister quarterbacked the housekeeping last year. 11. I now leave certain housekeeping chores for Jack to do. 12. Did her abysmal housekeeping skills finally trump her perkiness? 13. I thought that cooking and housekeeping were unimportant, easy tasks. 14. 4 Her husband spent the housekeeping money on gambling. 15. Food storage is just a part of general housekeeping now. 16. My financial problems were made worse by my bad housekeeping. 17. 20 My financial problems were made worse by my bad housekeeping. 18. 5 I thought that cooking and housekeeping were unimportant, easy tasks. 19. Good housekeeping is the key to prevention of this type of accident. 20. 6 Dad had insisted on giving her housekeeping money for the weekend. 21. Some tenants come short of a desirable standard in housekeeping and tidiness. 22. Other room or unit accommodation services for visitors, without daily housekeeping 23. Most large companies now use computers for accounting and housekeeping operations. 24. 19 Most large companies now use computers for accounting and housekeeping operations. 25. 11 Medieval brewers alas knew precious little about good housekeeping practices. 26. 7 Paperwork is our bugbear; we can manage the housekeeping between us. 27. 27 In an ending worthy of Marilynne Robinson, she gives up housekeeping. 28. 12 Paperwork is our bugbear; we can manage the housekeeping between us. 29. Send the coupon with a cheque for £ made payable to "Good Housekeeping". 30. 24 Aggie was a spotlessly clean woman who prided herself on her housekeeping. 31. Our price includes: Property Management, Satellite TV, Broadband Housekeeping Service Fee is Additional. 32. 22 It was true: she did have a reputation for good housekeeping. 33. 12 Insist upon good housekeeping in your laboratory. Secure all gas cylinders. 34. Aggie was a spotlessly clean woman who prided herself on her housekeeping. 35. 10 Diane has her hands full with housekeeping chores and a new baby. 36. Our price includes: Property Management, Heating, Satellite TV, Broadband Housekeeping Service Fee is Additional. 37. 3 The company has made considerable savings through good housekeeping, such as avoiding wastage. 38. 18 Send the coupon with a cheque for £ made payable to "Good Housekeeping". 39. 26 Some tenants come short of a desirable standard in housekeeping and tidiness. 40. The company has made considerable savings through good housekeeping, such as avoiding wastage. 41. 26 The company has made considerable savings through good housekeeping, such as avoiding wastage. 42. Generally, such access methods are oblivious of housekeeping, such as audit trail, of the servers. 43. 26 And they generate consistent demand for services such as laundry,[www.Sentencedict.com] housekeeping and restaurants. 44. 23 Much depends upon the efficiency of a library's housekeeping, particularly the accuracy of shelving. 45. TN 48 - Asymmetric Digital Subscriber Line (ADSL) Access Service and housekeeping changes 8740-A2-0048/02 46. If you have any housekeeping to take care of, I suggest you do it now. 47. Good housekeeping to collect any wood dust that may get airborne should be standard practice. 48. The aberrant DNA methylation of promoter regions of housekeeping genes leads to gene silencing. 49. 55.10.1 | Room or unit accommodation services for visitors, with daily housekeeping (except time-share) | 50. 11) Our price includes: Property Management, Satellite TV, Broadband Housekeeping Service Fee is Additional. Nhiệm vụ của một nhân viên buồng phòng bao gồm hút bụi, quét dọn, chà, lau, đánh bóng sàn, hút bụi thảm và rèm cửa, lau bụi đồ đạc và phụ kiện, làm sạch thùng rác, làm sạch chậu rửa, gương, bồn và vòi hoa sen,... Để trở thành một nhân viên buồng phòng chuyên nghiệp, thành công thì bạn cần có một số kỹ năng quan trọng, bao gồm cả kỹ năng cứng và kỹ năng mềm.
Việc làm Nhân Viên Buồng Phòng Nhân viên buồng phòng cần có kinh nghiệm và kỹ năng gì? Kỹ năng của nhân viên buồng phòng là những kỹ năng bắt buộc phải có để họ thực hiện tốt công việc của mình. Những kỹ năng này có thể bao gồm từ dịch vụ khách hàng đến định hướng chi tiết và chúng có thể thay đổi dựa trên nhiệm vụ cụ thể tại nơi làm việc. Những kỹ năng cần có của nhân viên buồng phòng1. Kỹ năng cứng mà nhân viên buồng phòng cần có1.1. Dọn dẹpKỹ năng đầu tiên và quan trọng nhất với nhân viên buồng phòng là kỹ năng dọn dẹp. Bạn phải biết cách dọn dẹp thật sạch sẽ, tinh tươm, giữ cho mọi bộ phận trong phòng và hành lang sạch sẽ, tỏa sáng. Đây cũng là phần chính trong công việc của nhân viên buồng phòng. Kỹ năng này được áp dụng vào việc làm sạch thảm, quét dọn, hút bụi, làm sạch sâu, lau chùi, vệ sinh cửa sổ, lau đồ nội thất, dọn dẹp phòng tắm và phòng ngủ, đánh bóng các bề mặt,... 1.2. Kỹ năng giặt ủiKỹ năng này sẽ hữu ích trong trường hợp bạn làm nhân viên buồng phòng tại những cơ sở lưu trú nhỏ, được yêu cầu kiêm nhiệm cả công việc của nhân viên giặt ủi. Bạn sẽ phụ trách giặt ủi khăn trải giường, khăn tắm hàng ngày. Trong trường hợp giặt đồ riêng cho khách, nhân viên buồng phòng cần biết cách lựa chọn thuốc tẩy, xà phòng, nước xả phù hợp với chất liệu vải, cẩn thận để tránh làm hư hỏng quần áo. Ngoài ra, bạn cũng phải biết cách là và gấp đồ vải. 2. Kỹ năng mềm của nhân viên buồng phòng2.1. Kỹ năng quản lý thời gianNhân viên buồng phòng thường làm việc một mình hoặc trong một nhóm nhỏ và phải hoàn thành 1 hoặc 2 lượt dọn dẹp mỗi ngày. Có khả năng quản lý thời gian hợp lý là một kỹ năng quan trọng cần có của một nhân viên buồng phòng để đảm bảo bạn sẽ hoàn thành tất cả việc dọn dẹp kịp thời gian, không ảnh hưởng đến trải nghiệm lưu trú của khách. 2.2. Chú ý đến chi tiếtMột nhân viên buồng phải phải thực sự có định hướng chi tiết để có thể hoàn thiện công việc một cách tốt nhất. Từ việc sắp xếp các vật dụng khác nhau đến việc lau chùi để sàn nhà và cửa sổ được cọ rửa sạch sẽ mà không bị vấy bẩn lên các khu vực khác, nhân viên buồng phòng là những chuyên gia có một con mắt tinh tường và tay chân nhanh nhẹn. Nhân viên buồng phòng có kỹ năng mềm tốt sẽ được đánh giá cao 2.3. Kỹ năng giao tiếpNhân viên buồng phòng cũng có thể phải tiếp xúc với đồng nghiệp, người giám sát và đôi khi là khách lưu trú. Nếu không có kỹ năng giao tiếp tốt, bạn sẽ rất khó để có thể đáp ứng được yêu cầu của cấp trên hoặc bỏ qua các phần quan trọng cần thiết giúp hoàn thành một công việc cụ thể. 2.4. Trung thựcCó thể nói, một trong những phẩm chất quan trọng nhất đối với nhân viên buồng phòng là sự trung thực. Đôi khi trong quá trình thực hiện công việc bạn có thể mắc lỗi hoặc gặp tai nạn, chẳng hạn như làm vỡ kính hoặc làm hỏng bộ quần áo mà khách lưu trú yêu cầu giặt sạch. Lúc này, bạn nên thừa nhận lỗi của mình và đảm bảo sai lầm tương tự sẽ không xảy ra nữa. Ngoài ra, sự trung thực cũng hạn chế những sự cố liên quan tới mất cắp trong phòng khách sạn hay các cơ sở lưu trú khác. 2.5. Lắng nghe tích cực và làm việc linh hoạtMột kỹ năng mềm khác mà nhân viên buồng phòng nên có là khả năng lắng nghe tích cực và làm việc linh hoạt. Lắng nghe tích cực cho phép bạn giao tiếp và nhận yêu cầu rõ ràng từ quản lý, biết cách đặt câu hỏi để làm rõ thông tin và đưa ra phản hồi một cách lịch sự. Hầu hết các nhà tuyển dụng tìm kiếm một nhân viên buồng phòng có thể làm việc linh hoạt vì những người này không chỉ có khả năng hoàn thành công việc trong ca làm việc mà còn có thể cố hết sức để hỗ trợ trong mọi tình huống. 2.6. Chăm chỉ, chịu khóNhân viên buồng phòng là những người làm việc chân tay. Bạn sẽ dành phần lớn thời gian và năng lượng của mình để dọn dẹp, lau chùi và đánh bóng. Có thể làm việc chăm chỉ, chịu khó, kiên trì sẽ giúp bạn luôn có động lực duy trì chất lượng công việc, đảm bảo môi trường làm việc gọn gàng, chuyên nghiệp. 2.7. Cẩn thận, chu đáoNếu làm việc bất cẩn, nhân viên buồng phòng có thể vô tình làm vỡ đồ đạc, thiết bị hoặc những thứ có giá trị khác trong phòng lưu trú. Ngược lại, một nhân viên buồng phòng cẩn thận, chi tiết sẽ xử lý mọi việc với sự quan tâm, nâng niu như những đồ vật đó là của mình. 2.8. Kỹ năng chăm sóc khách hàngCuối cùng, nhân viên buồng phòng cũng cần kỹ năng chăm sóc khách hàng tốt. Có một thực tế là nhân viên buồng phòng hiếm khi xuất hiện trước mặt khách lưu trú nhưng lại rất hay nhận được tiền "tip" nếu làm tốt công việc của mình. Sự khéo léo, những tương tác đơn giản nhưng tích cực, sự chuyên nghiệp và nhiệt tình, hỗ trợ tối đa cho khách sẽ giúp bạn và khách sạn/cơ sở lưu trú để lại ấn tượng cho khách.
Khi chuẩn bị ứng tuyển việc làm nhân viên buồng phòng thì bạn cần tìm hiểu kỹ về mô tả công việc, mức lương cũng như kỹ năng cần có để đáp ứng yêu cầu. Với những chia sẻ về kỹ năng trên đây, hy vọng bạn đọc sẽ biết mình cần trau dồi những gì để hoàn thiện bản thân. Để biết nhân viên buồng phòng là làm gì, mức lương ra sao thì hãy khám phá bài viết sau cùng JOBOKO nhé.
Nhân viên buồng phòng là làm gì? lương cao không? MỤC LỤC: Đọc thêm: Cách nâng cao kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả Đọc thêm: Bí quyết rèn luyện kỹ năng lắng nghe tốt nhất |