Hoa cúc tiếng Trung là gì
Chào các bạn, như chúng ta đã biết mỗi loài hoa đều có những ý nghĩa riêng của mình, hoa không chỉ tô điểm cho cuộc sống mà còn giúp cho chúng ta cảm thấy thư giãn và hạnh phúc. Vậy cách gọi tên một số loài hoa trong tiếng Trung như thế nào? Show
Hôm nay Tiengtrung.com xin giới thiệu đến các bạn từ vựng chủ đề cách gọi các loại hoa nhé!
水仙花盛开着 水仙花盛開著 Shuǐxiān huā shèngkāizhe Hoa thủy tiên đang nở rộ
藏红花开花晚 藏紅花開花晚 Zànghónghuā kāihuā wǎn Hoa hồng tây tạng nở muộn
妈妈买了一盆雏菊,好看极了 媽媽買了一盆雛菊,好看極了 Mẹ mua một chậu hoa cúc non , trông thật tuyệt.
玫瑰在怒放 玫瑰在怒放 Méiguī zài nùfàng Hoa hồng đang nở rộ Xem thêm từ vựng tiếng Trung chủ đề động vật
花园里有玫瑰,郁金香,还有珠兰 花園裡有玫瑰,鬱金香,還有珠蘭 Huāyuán li yǒu méiguī, yùjīnxiāng, hái yǒuzhū lán Trong vườn hoa có hoa hồng, hoa tulip và hoa ngọc lan
我闻到紫罗兰的香味 我聞到紫羅蘭的香味 Wǒ wén dào zǐluólán de xiāngwèi Tôi ngửi thấy mùi thơm của hoa violet.
我想要知道怎样把菊花作为一种室内植物种植 我想要知道怎樣把菊花作為一種室內植物種植 Wǒ xiǎng yào zhīdào zěnyàng bǎ júhuā zuòwéi yī zhǒng shìnèi zhíwù zhòngzhí Tôi muốn biết làm thế nào để trồng hoa cúc như một loại cây trồng trong nhà.
梅花开得好 梅花開得好 Méihuā kāi dé hǎo Hoa mai nở rất đẹp
我的山茶花已经枯萎了 我的山茶花已經枯萎了 Wǒ de shāncháhuā yǐjīng kūwěile Hoa trà của tôi đã khô héo rồi
春天桃花盛开 春天桃花盛開 Chūntiān táohuā shèngkāi mùa xuân hoa đào nở
我送她一束丁香花 我送她一束丁香花 Wǒ sòng tā yī shù dīngxiāng huā Tôi đã gửi cho cô ấy một bó hoa tử đinh hương.
印有茉莉花图案的桌布在市面上很抢手 印有茉莉花圖案的桌佈在市面上很搶手 Yìn yǒu mòlìhuā túàn de zhuōbù zài shìmiàn shàng hěn qiǎngshǒu Khăn trải bàn với hoa văn hoa nhài rất phổ biến trên thị trường.
我家的牡丹开花了,欢迎你来我家赏花 我家的牡丹開花了,歡迎你來我家賞花 Wǒjiā de mǔdān kāihuāle, huānyíng nǐ lái wǒjiā shǎng huā Hoa mẫu đơn của gia đình tôi nở rồi, chào mừng bạn đến nhà tôi để thưởng hoa.
芍药是多年生的草本植物。 芍藥是多年生的草本植物。 Sháoyào shì duōniánshēng de cǎoběn zhíwù. Hoa thược dược là một loại thảo mộc lâu năm.
我很喜欢玉兰花 我很喜歡玉蘭花 Wǒ hěn xǐhuān yùlán huā Tôi rất thích hoa mộc lan
晚香玉香油,这款是使发部和身体散发香味的不贵的香油 晚香玉香油,這款是使發部和身體散發香味的不貴的香油 Wǎn xiāng yù xiāngyóu, zhè kuǎn shì shǐ fā bù hé shēntǐ sànfà xiāngwèi de bù guì de xiāngyóu Dầu thơm hoa huệ, đây một loại dầu thơm giá rẻ nhưng mang lại cho tóc và cơ thể một mùi hương dễ chịu.
经过治理,这片烂泥塘成了漂亮的荷花塘 經過治理,這片爛泥塘成了漂亮的荷花塘 Jīngguò zhìlǐ, zhè piàn lànní táng chéngle piàoliang de héhuā táng Sau khi xử lý, ao bùn này trở thành ao hoa sen rất đẹp.
番红花在春天开放 番紅花在春天開放 Fān hóng huā zài chūntiān kāifàng Hoa nghệ tây nở vào mùa xuân
我为妈妈买了康乃馨。 我為媽媽買了康乃馨。 Wǒ wèi māmā mǎile kāngnǎixīn. Tôi đã mua cho mẹ một bông hoa cẩm chướng Như vậy, Tiengtrung.com vừa giới thiệu đến các bạn chủ đề vô cùng thú vị đúng không nào? Chúc các bạn học tiếng Trung Quốc thành công! Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất |