Họ nghiệm của phương trình 4 mũ cos bình x trừ 1 bằng 0 là

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình : \[4cos^2x-4cosx-3=0\] trên đường tròn lượng giác là ?

A . 2

B . 0

C . 1

D . 4

Các câu hỏi tương tự

  • Toán lớp 11
  • Ngữ văn lớp 11
  • Tiếng Anh lớp 11

Cho phương trình \[\sin x = \sin \alpha \]. Chọn kết luận đúng.

Nghiệm của phương trình \[\sin x =  - 1\] là:

Nghiệm của phương trình \[\sin x.\cos x = 0\] là:

Phương trình \[\cos 2x = 1\] có nghiệm là:

Nghiệm của phương trình \[2\cos x - 1 = 0\] là:

Nghiệm của phương trình \[\cos 3x = \cos x\] là:

Nghiệm của phương trình \[\sin 3x = \cos x\] là:

Nghiệm của phương trình \[\sqrt 3 \tan x + 3 = 0\] là:

Phương trình \[\tan \dfrac{x}{2} = \tan x\] có nghiệm:

Tập nghiệm của phương trình \[\tan x.\cot x = 1\] là:

Nghiệm của phương trình \[\tan 4x.\cot 2x = 1\] là:

Phương trình \[\cos 11x\cos 3x = \cos 17x\cos 9x\] có nghiệm là:

Nghiệm của phương trình \[\cot x = \cot 2x\] là :

Phương trình \[\sin 2x + 3\sin 4x = 0\] có nghiệm là:

Phương trình \[\dfrac{{\cos 2x}}{{1 - \sin 2x}} = 0\] có nghiệm là:

Phương trình \[\sqrt 3 {\cot ^2}x - 4\cot x + \sqrt 3  = 0\] có nghiệm là:

Nghiệm của phương trình \[4{\sin ^2}2x + 8{\cos ^2}x - 9 = 0\] là:

Phương trình \[\sqrt 3 \sin 2x - \cos 2x + 1 = 0\] có nghiệm là:

Phương trình \[{\sin ^3}x + {\cos ^3}x = \sin x - \cos x\] có nghiệm là:

Giải phương trình \[\cos 3x\tan 5x = \sin 7x\].

Giải phương trình \[\left[ {\sin x + \sqrt 3 \cos x} \right].\sin 3x = 2\].

Giải phương trình \[\sin 18x\cos 13x = \sin 9x\cos 4x\].

Giải phương trình \[1 + \sin x + \cos 3x = \cos x + \sin 2x + \cos 2x\].

Giải phương trình \[\cos x + \cos 3x + 2\cos 5x = 0\].

Giải phương trình \[\sin 3x - \sin x + \sin 2x = 0\].

Phương trình \[4{\sin ^2}2x - 4\cos 2x - 1 = 0\] có nghiệm là:


A.

\[x =  \pm \dfrac{\pi }{6} + k\pi ,\,\,k \in Z\]

B.

\[x =  \pm \dfrac{\pi }{3} + k\pi ,\,\,k \in Z\]

C.

\[x =  \pm \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ,\,\,k \in Z\]

D.

\[x =  \pm \dfrac{{2\pi }}{3} + k\pi ,\,\,k \in Z\]

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

Vậy 2 pt trên có 2 họ nghiệm chung là:

\[\begin{array}{l} x =  - \frac{\pi }{6} + k2\pi \\ x =  - \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi  = \frac{{7\pi }}{6} + k2\pi 

\end{array}\]

Mã câu hỏi: 125741

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Phương trình \[\sin 2x + 3\cos x = 0\] có bao nhiêu nghiệm trong khoảng \[\left[ {0;\pi } \right]\]
  • Gọi X là tập nghiệm của phương trình \[\cos \left[ {\frac{x}{2} + 15^\circ } \right] = \sin x\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  • Nghiệm của \[\cos \left[ {x + \frac{\pi }{4}} \right] = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\] là
  • Tìm tập xác định D của hàm số \[y = \tan 2x\]:
  • Chọn phát biểu đúng?Các hàm số y = sin x, y = tan x, y = cot x đều là hàm số lẻ.
  • Tìm nghiệm của phương trình \[\sin 5{\rm{x}} + {\rm{co}}{{\rm{s}}^2}{\rm{x}} - {\sin ^2}{\rm{x}} = 0\]
  • Tìm góc \[\alpha  \in \left\{ {\frac{\pi }{6};\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{3};\frac{\pi }{2}} \right\}\] để phương trình \[\cos 2x + \
  • Tìm tập xác định D của hàm số \[y = \frac{1}{{\sin x - \cos x}}\].
  • Tìm tập giá trị của hàm số \[y = \sqrt 3 \sin x - \cos x - 2\].
  • Trong bốn hàm số: \[[1]{\rm{ }}y = \cos 2x,[2]\,\,y = \sin \,x,[3]\,\,y = \tan 2x,[4]\,\,y = \cot 4x\] có mấy hàm số tuần hoàn với chu
  • hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào ?
  • Gọi \[x_0\] là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \[3si{n^2}x + 2\sin x\cos x - co{s^2}x = 0\]. Chọn khẳng định đúng?
  • Nghiệm của phương trình \[\tan x = \frac{{ - \sqrt 3 }}{3}\] được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là nh�
  • Số nghiệm chung của hai phương trình \[4{\cos ^2}x - 3 = 0\] và \[2\sin x + 1 = 0\] trên khoảng \[\left[ { - \frac{\pi }{2};\fr
  • Phương trình \[\sin 2x =  - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\] có hai công thức nghiệm \[\alpha  + k\pi ,\beta  + k\pi \left[ {k \in
  • Tìm điều kiện của tham số m để phương trình \[\sin x + m\cos x = 5\] vô nghiệm
  • Tìm a để phương trình sau có nghiệm\[\frac{{5 + 4\sin \left[ {\frac{{3\pi }}{2} - x} \right]}}{{\sin x}} = \frac{{6\tan a}}{{1 + {{\t
  • Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình \[2{\cos ^2}x + 2[m + 1]\sin x\cos x = 2m - 3\] có nghiệm thực.
  • Tập giá trị của hàm số\[y = \sin 2x + \sqrt 3 \cos 2x + 1\] là đoạn [a;b] Tính tổng T = a + b?
  • Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình \[\frac{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}{{\cos x + 1}} = 0\] trên đoạn \[\left[

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Lấy căn bậc của cả hai vế của để loại bỏ số mũ ở vế trái.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Bất cứ nghiệm nào của đều là .

Bấm để xem thêm các bước...

Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.

Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Thiết lập từng đáp án để giải tìm .

Thiết lập phương trình để giải tìm .

Giải phương trình để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.

Giá trị chính xác của là .

Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.

Bấm để xem thêm các bước...

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Bấm để xem thêm các bước...

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

Thiết lập phương trình để giải tìm .

Giải phương trình để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.

Giá trị chính xác của là .

Hàm cosin âm trong góc phần tư thứ hai và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.

Bấm để xem thêm các bước...

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Bấm để xem thêm các bước...

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

Liệt kê tất cả các kết quả được tìm thấy trong các bước trước.

, cho mọi số nguyên

Đáp án hoàn chỉnh là tập hợp tất cả các đáp án.

, cho mọi số nguyên

Hợp nhất các câu trả lời.

Bấm để xem thêm các bước...

Hợp nhất và để .

, cho mọi số nguyên

Hợp nhất và để .

, cho mọi số nguyên

Video liên quan

Chủ Đề