Hey my boy là gì

Đặt câu với từ "boy"

1. Boy meets girl, boy falls in love, girl elbows boy in the ribs.

Con trai gặp con gái con trai yêu và 2 đứa khoác tay.

2. Good boy.

Ngoan quá

3. Good boy!

Giỏi lắm các chàng trai.

4. Lover boy!

Này mê gái!

5. Infant boy.

Đứa bé hài nhi.

6. OK, boy scout.

Được rồi, hướng đạo sinh.

7. Boy, take it!

Con, cầm lấy đi!

8. That's my boy.

Giỏi lắm con trai.

9. The Boy Scout?

Anh hướng đạo sinh?

10. That Laotian boy.

Cậu bé Lào đó.

11. Oh, boy, Sniffer!

Oh, cu, Sniffer!

12. Hey, new boy.

Này, cậu học trò mới.

13. Come on, boy.

Cố lên nào.

14. Astro Boy was both a superpowered robot and a naive little boy.

Astro Boy [trong bộ Tetsuwan Atomu] vừa là một robot siêu cường lại vừa là một cậu bé ngây thơ.

15. A fine baby boy.

Một bé trai kháu khỉnh...

16. Our boy did well.

Con trai chúng ta giỏi lắm.

17. Only I'm head boy.

Mình là Huynh trưởng!

18. The boy is gone.

Thằng oắt biến mất rồi.

19. Trade secret, my boy.

Bí mật quân sự, chàng trai.

20. Use this blanket, boy.

Lấy cái mền này, nhóc.

21. Okay, blow dryer boy.

Được rồi, cậu bé sấy tóc.

22. Always the classics, boy.

Luôn chơi theo kiểu cổ điển.

23. A strong-willed boy.

Thằng bé cũng có ý chí kiên cường.

24. That little boy there.

Là cậu nhóc đăng kia kìa.

25. You sassing me, boy?

Mày bố láo với tao à, thằng nhóc?

26. What's your name, boy?

Tên cậu là gì cu?

27. I am a boy.

Tôi là con trai.

28. That's OK, Buddy-boy.

Không sao, Bạn Hiền.

29. You're a handsome boy.

Con bảnh trai lắm.

30. I'll get the boy!

Tôi sẽ túm thằng nhỏ.

31. The boy is dead.

Hoàng đế đã băng hà.

32. I was a boy scout.

Tôi từng là một hướng đạo sinh.

33. Don't take this lightly, boy.

Đừng có khinh suất, anh bạn trẻ.

34. That's Nicolai, our laundry boy.

Tất nhiên, đó là Nikolai, người giặt giũ.

35. A boy and two girls.

1 cu và 2 mẹt.

36. He's just a beautiful boy.

Giờ trông nó thật khôi ngô.

37. He said " bear ", not " boy ".

Cậu ta nói gấu, không phải cho con người.

38. Boy, that guy is weird!

Ê mậy, lão này kỳ cục quá!

39. You expecting another pretty boy?

Cô mong đợi một anh chàng đỏm dáng khác à?

40. And the janitor's boy

Và con trai người gác cổng

41. with the janitor's boy,

con trai người gác cổng,

42. Now, go help this boy.

Giờ hãy đi cứa cậu bé đi.

43. Which household harbored the boy?

Nhà nào đã chứa chấp thằng bé?

44. Hey, Boy Scout think twice.

Này, chàng hướng đạo sinh, suy nghĩ lại đi.

45. Oh, boy, Dad's quarter trick.

Ôi trời, trò đồng xu của bố.

46. Better button your collar, boy.

Anh nên gài nút cổ lại, anh bạn.

47. Nikabrik, he's just a boy.

Nikabrik, cậu ta mới chỉ là 1 thằng bé.

48. Jack's eldest boy was murdered.

Con trai cả của Jack bị mưu sát.

49. A boy and his blade.

Chàng trai và Lưỡi gươm.

50. Louis was a big boy.

Louis là một chàng trai cừ.

51. She has a small boy.

Bà ta có một thằng con rất kháu.

52. You're screwing up, Sonny boy.

Cậu đang làm hỏng hết cả rồi, nhóc Sonny ạ.

53. You missed your calling, boy!

Lỡ mất cuộc điện đàm rồi, anh bạn!

54. You listen! I'm Head Boy!

Nghe này, Tôi là Huynh trưởng!

55. Best Short Animation: Good Boy .

Cả Mẹo [sứ giả TÀI LỘC]: Bạn thân của Trạng Tí.

56. I'm not a shop boy.

Tôi không phải người bán hàng.

57. You were a beautiful boy.

Anh rất tuấn tú.

58. A poor little rich boy.

Em không thể tự thông cảm vì em là thằng con nhà giàu tội nghiệp.

59. Boy, the holidays are rough!

Trời ơi, những ngày nghĩ thật là gay go.

60. But what a lovely boy!

Một cậu bé thật dễ thương.

61. Rise and shine, bear boy.

Vươn vai nào, anh bạn gấu.

62. I really was a Boy Scout.

Tôi thật sự là một hướng đạo sinh.

63. Not a boy, it's her fiance.

Không phải là cậu bé, đó là hôn phu của nó.

64. That is not the way, boy.

Không phải cầm như thế nhóc.

65. You're nothing but an errand boy.

Anh chẳng khác gì một thằng nhóc chạy việc.

66. One boy is scared of dogs, one boy hates high places, one is frightened of the ocean.

Một cậu bé sợ chó, một cậu thì sợ độ cao, còn cậu khác thì sợ biển.

67. You stop picking your nose, boy.

Mày đừng có móc mũi nữa, nhóc.

68. You have a beautiful little boy.

Chị có đứa con kháu quá!

69. You're a very stupid little boy.

Cậu là một cậu bé rất ngu ngốc.

70. What this boy said so falsely.

Thằng nhóc này nói xằng gì vậy.

71. And the janitor's boy,

Và con trai người gác cổng,

72. Boy: A owl and a goat.

" Một con cú, một con dê, và một cái cây nhỏ.

73. Get a good peek, city boy?

Đang nhìn trộm hả, chàng trai thành phố?

74. He seems a very resourceful boy.

Cậu bé có vẻ rất tháo vát.

75. You brought this on our boy!

Anh đã làm việc này lên đứa bé của chúng ta.

76. What are you, a Boy Scout?

Anh là gã Hướng đạo sinh à?

77. That boy has a good face.

Chàng trai đó có một gương mặt dễ coi.

78. You'll have to forgive my boy.

Mày nên bỏ qua cho thằng nhóc của tao.

79. Is that girl a boy, too?

Con oắt đó cũng là trai à?

80. You gotta hate the new boy?

Ông luôn ghét lính mới?

Video liên quan

Chủ Đề