Gửi tiết kiệm ngân hàng tiếng anh là gì

Trong xu thế hội nhập như ngày nay, việc thực hiện các giao dịch ngân hàng bằng tiếng Anh không còn là điều xa lạ. Cùng Aroma tìm hiểu các mẫu câu thường được sử dụng trong bài học hôm nay.

I’d like to open an account: Tôi muốn mở tài khoản

I’d like to close out my account: Tôi muốn đóng tài khoản

  1. Fixed account: tài khoản cố định

I’d like to open a fixed account: Tôi muốn mở tài khoản cố định

  1. Current account: tài khoản vãng lai

I want to open a current account. Could you give me some information?: Tôi muốn mở tài khoản vãng lai. Anh vui lòng cho tôi biết các thông tin cụ thể được không?

  1. Checking account: tài khoản séc

I need a checking account so that I can pay my bill: Tôi cần mở tài khoản séc để tôi có thể thanh toán hóa đơn

  1. Savings account: tài khoản tiết kiệm

What interest rates do you pay on savings account?: Lãi suất tài khoản tiết kiệm ở đây là bao nhiêu?

I want to deposit 5 million into my account: Tôi muốn gửi 5 triệu vào tài khoản

I want to know my balance: Tôi muốn biết số dư trong tài khoản

  1. Annual interest: lãi suất hàng năm

Please tell me what the annual interest rate is: Vui lòng cho tôi biết lãi suất hàng năm là bao nhiêu

  1. Minimum: định mức tối thiểu

Can you tell me if there is any minimum for the first deposit?: Cô làm ơn cho biết có quy định mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?

Could you tell me my balance?: Xin anh/chị cho biết số dư tài khoản của tôi

Could I have a statement, please?: Cho tôi xin bảng sao kê

  1. Passbook [bank book]: sổ tiết kiệm

Please bring passbook back when you deposit or withdraw money: Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền ông nhớ mang theo sổ tiết kiệm nhé

  1. Interest rate: tỷ lệ lãi suất

The interest rate changes from time to time: Tỷ lệ lãi suất thay đổi theo từng thời kỳ

  1. Letter of credit: thư tín dụng

Your letter of credit is used up: Thư tín dụng của ông đã hết hạn sử dụng

  1. Deposit slip: phiếu gửi tiền

Please fill out the deposit slip first: Xin hãy điền đầy đủ vào phiếu gửi tiền

I need to make a withdrawal: Tôi cần rút tiền

Could you transfer $1,000 from my current account to my deposit account?: Anh/chị chuyển cho tôi 1.000 đô từ tài khoản vãng lai sang tài khoản tiền gửi của tôi được không?

Trong xu thế hội nhập với thế giới hiện nay thi việc thực hiện các giao dịch ngân hàng bằng tiếng Anh đã trở nên quá quen thuộc, đặc biệt khi bạn là một nhân viên ngân hàng thì vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng càng cần thiết hơn. Trong chuyên đề từ vựng ngày hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn những từ vựng về ngân hàng, đồng thời đưa ra những mẫu câu giao tiếp trong ngân hàng thường gặp nhất.

Bạn đang xem : Tiền gửi tiết kiệm tiếng anh là gì

Account: tài khoản

I would like to open an account to transfer: Tôi muốn mở tài khoản để chuyển tiềnI’d like to close out my account: Tôi muốn đóng tài khoản

Checking account: tài khoản séc

I need a checking account so that I can pay my bill : Tôi cần mở thông tin tài khoản séc để tôi hoàn toàn có thể thanh toán giao dịch hóa đơn .

Current account: tài khoản vãng lai

I want to open a current account for my young brother. Could you give me some information ? : Tôi muốn mở thông tin tài khoản vãng lai cho con trai tôi. Anh hoàn toàn có thể vui mắt cho tôi biết những thông tin đơn cử được không ?

Fixed account: tài khoản cố định

He would like to open a fixed account : Anh ấy muốn mở một thông tin tài khoản cố định và thắt chặt

Deposit: gửi tiền

I want to deposit 10 million into my account : Tôi muốn gửi 10 triệu vào thông tin tài khoản của tôi .Xem thêm : Chủ Đầu Tư Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Về Quản Lý Dự Án Nhé Các

Balance: số dư tài khoản

I want to know my balance, please : Tôi muốn biết số dư trong thông tin tài khoản của tôi

Savings account: tài khoản tiết kiệm

What interest rates do you pay on savings account ? : Lãi suất thông tin tài khoản tiết kiệm của bạn ở ngân hàng nhà nước này là bao nhiêu ?

Minimum: định mức tối thiểu

Can you tell me if there is any minimum for the first deposit?: Anh có thể nói tôi biết có quy định mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên hay không?

Annual interest: lãi suất hàng năm

Please tell me what the annual interest rate is : Vui lòng nói cho tôi biết lãi suất vay hàng năm trong ngân hàng nhà nước bạn là bao nhiêu .

từ vựng về ngân hàng và những mẫu câu giao tiếp trong ngân hàng thường gặp nhất.

Balance: số dư tài khoản

Nhữngvề ngân hàng nhà nước và những mẫu câu tiếp xúc trong ngân hàng nhà nước thường gặp nhất .Could you tell me my balance ? : Anh / Chị hoàn toàn có thể nói tôi biết số dư thông tin tài khoản được không ?

Passbook [bank book]: sổ tiết kiệm

Please bring passbook back when you deposit or withdraw money : hãy mang theo sổ tiết kiệm khi bạn muốn đến Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền .

Statement: bảng sao kê

Could I have a statement, please ? : Tôi hoàn toàn có thể xin bảng sao kê được chứ

Withdrawal: rút tiền

Tom need to make a withdrawal: Tom cần rút tiền

Xem thêm: Top 10 App kiếm tiền trên điện thoại uy tín, an toàn – ATP Media

Interest rate: tỷ lệ lãi suất

The interest rate changes from time to time : Tỷ lệ lãi suất vay biến hóa theo từng thời kỳ

Deposit slip: phiếu gửi tiền

Please fill out the deposit slip first : Xin điền không thiếu thông tin vào phiếu gửi tiền

Letter of credit: thư tín dụng

Your letter of credit is used up : Thư tín dụng của bạn đã hết hạn sử dụng

Transfer: chuyển khoản

Ngân hàng thương mại quản lý rất nhiều tài khoản liên quan không chỉ của khách hàng cá nhân, doanh nghiệp mà còn của các tổ chức tài chính khác. Một doanh nghiệp đặc biệt như vậy, các loại tài khoản cũng nhiều. Vì vậy, ngày hôm nay, Daisuquan.online xin chia sẻ bài học các thuật ngữ ngân hàng thương mại về tài khoản bằng tiếng Anh. Mời bạn cùng tìm hiểu!

A

  • Above/ over [prep]: cao hơn
  • Accept [v]: chấp nhận
  • Acceptance [n]: sự chấp nhận
  • Acceptable [adj]: có thể chấp nhận
  • Account [n]: tài khoản
  • Account charge/ fee: phí tài khoản
  • Account holder/ owner: chủ tài khoản
  • Account number: số tài khoản
  • Account statement: bảng sao kê tài khoản
  • Advantage [n]: ưu điểm
  • Advice [n]: lời khuyên, sự tư vấn
  • Advise [v]: khuyên, tư vấn
  • Allow somebody to do something [v]: cho phép ai làm gì
  • Amount = sum [n]: lượng tiền, số tiền
  • Applicant [n]:  người xin mở tài khoản
  • Apply for [v]: nộp đơn xin
  • Application [n]: việc nộp đơn
  • Approve = agree to [v]: thông qua, đồng ý
  • Arrange [v]: thu xếp
  • Arrangement [n]: sự thu xếp

B

  • Background information: thông tin cơ bản
  • Bank account: tài khoản ngân hàng
  • Bank of England: ngân hàng trung ương Anh
  • Banking service: dịch vụ ngân hàng
  • Base rate: lãi suất cơ bản
  • Be likely to do: có khả năng làm
  • Be satisfied with: hài lòng với
  • Bill [n]: hóa đơn
  • Branch [n]: chi nhánh
  • Business / corporate account: tài khoản doanh nghiệp

C

  • Cash [n]: tiền mặt
  • Certain [adj]: nhất định
  • Cheque [n]: séc
  • Cheque book [n]: sổ séc
  • Collect [v]: thu, nhận
  • Complicated [adj]: phức tạp
  • Computer programmer [n]: lập trình viên máy tính
  • Convenience [n]: sự thuận tiện
  • Convenient [adj]: thuận tiện
  • Current account = checking account: tài khoản vãng lai

D

  • Day-to-day: hàng ngày
  • Define [v]: định nghĩa
  • Definition [n]: định nghĩa
  • Demand – deposit account [n]: tài khoản tiền gửi không kỳ hạn
  • Deposit account: tài khoản tiền gửi
  • Disadvantage: nhược điểm

E

  • Earn interest: kiếm lãi, kiếm lời
  • Embarrass [v]: lo lắng, bối rối
  • Enable sombodyto do something [v]: cho ai khả năng làm gì
  • Eurocheque [n]: séc châu Âu

F

  • Facility [n]: tiện ích
  • Facilitate [v]: trở nên đơn giản
  • Finance [n]: tài chính, tài trợ
  • Financial [adj]: thuộc về tài chính
  • First of all: trước hết, thứ nhất là
  • Firstly/ secondly/ thirdly [adv]: thứ nhất/ thứ hai/ thứ ba
  • Fix [v]: ấn định
  • Foreign currency: ngoại tệ
  • Form [kind] of investment: hình thức đầu tư
  • Form [n]: đơn
  • Future [n]: tương lai

G

  • Generally [adv] = in general: nói chung, nhìn chung
  • Giro credit slip: phiếu ghi có Giro
  • Grant [n, v]: tiền trợ cấp học, cấp, phát
  • Great [adj]: cao, to, lớn

H

I

  • In credit: dư có
  • In fact: trong thực tế, trên thực tế
  • In return: để đổi lại
  • Inherit [v]: thừa kế
  • Inheritance [n]: sự thừa kế
  • Interest [n]: lãi
  • Interest rate [n]: lãi suất
  • It is possible to do something: có thể làm, có khả năng làm

J

  • Joint account: tài khoản chung

L

  • Leave collegue: tốt nghiệp
  • Living expenses: chi tiêu cuộc sống
  • Loan [n, v]: khoản vay, cho vay
  • Lose some interest: trừ lãi suất

M

  • Mattress [n]: đệm
  • Maximum [n]: tối đa
  • Minimum [n]: tối thiểu

N

  • Normal cheque : séc thường
  • Normal rate = base rate: lãi suất thông thường

O

  • Occupation [n]: nghề nghiệp
  • Opposite [prep]: đối lập, đối diện
  • Organize [v]: tổ chức, thu xếp
  • Organization [n]: tổ chức
  • Overdraw [v]: rút quá
  • Overdraft [n]: sự rút quá, thấu chi

P

  • Passbook [n]: sổ tiết kiệm
  • Pay [v]: trả, thanh toán
  • Pay in [v]: gửi tiền
  • Paying-in-book: sổ gửi tiền
  • Permission [n]: sự cho phép
  • Permit [v]: cho phép
  • Personal account: tài khoản cá nhân
  • Petrol station: trạm bán xăng
  • Place of work: nơi làm việc
  • Popular [adj]: thông dụng, phổ biến
  • Positive point: điểm trên 0, điểm dương, điểm tốt, ưu điểm
  • Prior notice: giấy thông báo trước
  • Probably [adv]: có lẽ
  • Provide [v]: cung cấp
  • Provision [n]: dự phòng, sự cung cấp
  • Puzzle [n]: đố chữ

R

  • Rate of interest = interest rate: lãi suất
  • Record [n]: bản ghi chép
  • Recordkeeping [n]: sự ghi chép
  • Refer to [v]: thay thế, ám chỉ
  • Regularly [adv]: một cách thường xuyên
  • Require [v]: yêu cầu, đòi hỏi
  • Requirement [n]: sự yêu cầu
  • Return [n]: lợi nhuận
  • Risk [n]: rủi ro
  • Risky [adj]: rủi ro
  • Run a business: kinh doanh, mở công ty kinh doanh

S

  • Save [v]: tiết kiệm
  • Saver [n]: người tiết kiệm
  • Savings account: tài khoản tiết kiệm
  • Security/ safety [n]: sự an toàn
  • Secure/ safe [adj]: an toàn
  • Shortage: thiếu, không dủ
  • Short term: ngắn hạn
  • Short of [adj]: thiếu
  • Sole account: tài khoản riêng
  • Standing order: lệnh chi định kỳ
  • Subtract [v]: trừ

T

  • That’s why: do vậy
  • There is no need to do: không cần phải
  • Time-deposit account [n]: tài khoản tiền gửi kỳ hạn
  • To put it simply,…: đơn giản là …
  • Transfer [v]: chuyển tiền
  • Travel facilities: tiện ích đi du lịch
  • Travellers’ cheque: séc du lịch

W

  • Whereas [conj] = while: trong khi đó
  • Whether = if [conj]: liệu, nếu
  • Withdraw [v]: rút tiền
  • Withdrawal slip: phiếu rút tiền

Daisuquan.online hy vọng các thuật ngữ ngân hàng thương mại bằng tiếng Anh mà chúng tôi giới thiệu trên đây sẽ giúp bạn có thể tìm hiểu kiến thức tiếng Anh chuyên ngành cũng như cung cấp một công cụ tốt hơn để làm việc hiệu quả. 

Video liên quan

Chủ Đề