Giáo trình chăn nuôi gia cầm học viên nông nghiệp
Giới thiệuBỘ MÔN CHĂN NUÔI CHUYÊN KHOA Địa điểm làm việc: Phòng: 304-308, Nhà khoa Chăn nuôi Điện thoại: 0243.8768269 Email: 1. Lịch sử phát triển Bộ môn Chăn nuôi chuyên khoa được thành lập ngay từ ngày thành lập Khoa và Trường (nay là Học viện nông nghiệp Việt Nam). Trong quá trình phát triển, ở một số giai đoạn, Bộ môn đã bao gồm nhiều bộ môn với các tên khác nhau: Đại gia súc và Đồng cỏ, Tiểu gia súc, Chăn nuôi cơ bản, Chăn nuôi chuyên khoa.... Bên cạnh công tác giảng dạy, trong lịch sử của mình, các thầy cô giáo của Bộ môn đã chủ trì và tham gia 3 đề tài cấp nhà nước, 42 đề tài cấp bộ và tương đương, tham gia 57 dự án quốc tế và nhiều đề tài cấp Học viện. Trong những năm gần đây, Bộ môn đã có nhiều Tiến bộ kỹ thuật có giá trị được công nhận: Xử lý rơm tươi bằng urê làm thức ăn cho trâu, bò; Bổ sung vitamin C cho gà con và gà mái đẻ; Lợn đực giống Pietrain kháng stress nhân thuần tại Việt Nam; Hai tổ hợp lai 1/2 và 3/4 gà Hồ x gà Lương Phượng, Nhóm lợn Landrace mang kiểu gen BB của gen RBP4 và lợn Yorkshire mang kiểu gen CC của gen RNF4 có năng suất sinh sản cao... và nhiều giải thưởng cao quý như Giải thưởng Hồ Chí Minh, Huân chương kháng chiến chống Mỹ, Huy chương vì sự nghiệp giáo dục, Huy chương vì sự nghiệp phát triển nông thôn, Huy chương vì thế hệ trẻ, Bằng khen của Thủ tướng CP, Bộ GD&ĐT, Bộ NN&PTNT. 2. Danh sách cán bộ
3. Các môn học do bộ môn phụ trách giảng dạy
4. Nghiên cứu khoa học 1. Các đề tài, dự án: Tổng số đề tài: 140 Tổng số dự án: 50 I.TỔNG CÁC SỐ ĐỀ TÀI
2- TỔNG HỢP BÀI BÁO KHOA HỌC (Download tại đây) 5- Giáo trình - Bài giảng - Phần mềmPhần mềm: Phần mềm lập khẩu phần cho Bò sữa (Download tại đây) Phần mềm lập khẩu phần cho Bò thịt (Download tại đây) Giáo trình: 1. Nguyễn Xuân Trạch, Nguyễn Hùng Sơn, Nguyễn Thị Dương Huyền & Nguyễn Ngọc Bằng (2021) Giáo trình chăn nuôi trâu bò. NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 2. Bùi Hữu Đoàn (chủ biên), Nguễn Xuân Trạch, Vũ Đình Tôn, Nguyễn Thế Hinh (2020). Giáo trình quản lý chất thải. NXB Nông nghiệp-Hà Nội 3. Bùi Hữu Đoàn (chủ biên), Nguễn Xuân Trạch, Vũ Đình Tôn, Nguyễn Thế Hinh (2020). Giáo trình chuồng trại và quản lý chất thải. NXB Nông nghiệp-Hà Nội 4. Nguyễn Xuân Trạch và Mai Thị Thơm (2004)Giáo trình chăn nuôi trâu bò (Cao học). NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 5. Nguyễn Xuân Trạch, Mai Thị Thơm, Lê Văn Ban (2006)Giáo trình chăn nuôi trâu bò (đại học). NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 6. Nguyen Xuan Trach, Nguyen Thi Tuyet Le, Cu Thi Thien Thu (2015) Textbook Introductory Animal Production. Agricultural University Press. Hanoi. 7. Nguyễn Xuân Trạch và Đỗ Đức Lực (2016).Giáo trìnhPhương pháp phân tích số liệu thí nghiệm và công bố kết quả nghiên cứu chăn nuôi. NXB Đại học Nông nghiệp-Hà Nội. 8. Nguyễn Trọng Tiến, Nguyễn Xuân Trạch, Mai Thị Thơm và Lê Văn Ban (2001)Giáo trình chăn nuôi trâu bò. NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 9. Đinh Văn Bình, Nguyễn Xuân Trạch, Nguyễn Thị Tú (2007)Giáo trình chăn nuôi dê và thỏ. NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 10. Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Xuân Trạch, Vũ Đình Tôn (2010)Giáo trình chăn nuôi chuyên khoa. NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 11. Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Xuân Trạch, Vũ Đình Tôn (2012)Bài giảng Quản lý chất thải chăn nuôi. NXB Đại họcNông nghiệp. 12. Vũ Đình Tôn, 2009: “Giáo trình chăn nuôi lợn” (Dùng cho Đại học). NXB Nông nghiệp. 13. Phạm Tiến Dũng (chủ biên), Vũ Đình Tôn, 2013: “Giáo trình Hệ thống nông nghiệp”. NXB Đại học Nông nghiệp Hà Nội. 14. Võ Trong Hốt, Vũ Đình Tôn, Nguyễn Văn Vinh: “Giáo trình chăn nuôi lợn” dùng cho các trường cao đằng sư phạm, NXB Đại học sư phạm 2007. 15. Võ Trọng Hốt, Trần Đình Miên, Võ Văn Sự, Vũ Đình Tôn,.. “Giáo trình chăn nuôi lợn” dùng cho Đại học khối Nông lâm, NXB Hà Nội 2000. 16. Vũ Đình Tôn (Chủ biên), Nguyễn Thị Thuận:“Giáo trình chăn nuôi lợn” dùng cho các trường Trung học chuyên nghiệp, NXB Hà Nội, 2005 17. Phạm Quang Hùng, Đặng Vũ Bình, Nguyễn Văn Thắng, Đoàn Liên, Nguyễn Thị Tú. Giáo trình chăn nuôi cơ bản (dùng cho đại học), NXB Nông Nghiệp- 2006. 18. Bùi Hữu Đoàn (2009). Giáo trình Chăn nuôi Đà điểu và chim (dùng cho đại học). NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 19. Nguyễn Thị Mai, Hoàng Thanh và Bùi Hữu Đoàn (1994) Giáo trình chăn nuôi gia cầm(dùng cho đại học). NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 20. Nguyễn Thị Mai, Hoàng Thanh và Bùi Hữu Đoàn (2009) Giáo trình chăn nuôi gia cầm. (dùng cho đại học)NXB Nông nghiệp-Hà Nội. Sách tham khảo 1Bui Huu Đoan (primary author), Tran Hiep, Hoang Anh Tuan (2016). Animal husbandry and feed production techniques. Youth Publishing House, 1012-2016/CXBPH/02-22/TN (in Lao) 2 Nguyễn Xuân Trạch (2003, 2004, 2005, 2011) Sử dụng phụ phẩm nông nghiệp nuôi gia súc nhai lại.NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 3 Nguyễn Xuân Trạch (2003, 2004, 2005) Chăn nuôi bò sinh sản. NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 4 Nguyễn Xuân Trạch (2004) Nuôi bò sữa ở nông hộ. NXB Nông nghiệp- Hà Nội. . 5 Vũ Chí Cương và Nguyễn Xuân Trạch (đồng chủ biên) (2005) Nâng cao các kỹ năng về di truyền, sinh sản và lai tạo giống bò thịt nhiệt đới. NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 6 Nguyễn Xuân Trạch (2003) Khuyến nông chăn nuôi bò sữa. NXB Nông nghiệp- Hà Nội. 7 Nguyễn Xuân Trạch và Đinh Văn Cải (2007, 2008) Dinh dưỡng và thức ăn trong chăn nuôi bò sữa. Dự án bò sữa Việt-Bỉ. 8 Phùng Quốc Quảng, Nguyễn Xuân Trạch (2002) Khai thác sữa năng suất-chất lượng-vệ sinh.NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 9 Phùng Quốc Quảng, Nguyễn Xuân Trạch (2003, 2004, 2005) Thức ăn và nuôi dưỡng bò sữa.NXB Nông nghiệp- Hà Nội. 10 Hoàng Kim Giao, Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Xuân Trạch, Phan Văn Kiểm, Trương Văn Dung, Phùng Quốc Quảng, Bùi Quang Tuấn, Phạm Kim Cương, Tăng Xuân Lưu (2004) Cẩm nang Chăn nuôi bò sữa. NXB Nông nghiệp- Hà Nội.Số trang 480. 11 Eaton, D. Windig, J., Hiemstra, S.J., van Veller, M. Trach, N.X., Hao, P.X., Doan, B.H. and Hu, R. (2006)Indicators for Liverstock and Crop Biodiversity. Centre for Genetic Resources, the Netherlands. Pp: 56. 12 Vũ Duy Giảng, Nguyễn Xuân Bả, Lê Đức Ngoan, Nguyễn Xuân Trạch, Vũ Chí Cương, Nguyễn Hữu Văn (2008) Dinh dưỡng và thức ăn cho bò. NXB Nông nghiệp- Hà Nội. 13 Đường Hồng Dật (Chủ biên), Lê Hữu Ảnh, …, Nguyễn Xuân Trạch, …, Phạm Xuân Vượng (2011). Từ điển bách khoa nông nghiệp Việt Nam.NXB Nông nghiệp Hà Nội.. 14. Nguyễn Xuân Bả, Nguyễn Hữu Văn, Nguyễn Xuân Trạch (2007) Cẩm nang chăn nuôi bò thịt ở nông hộ miền núi. Dự án ACIAR: Tăng năng lực chăn nuôi bò huyện Đông Giang, Quảng Nam. 15. Vũ Chí Cương (ch.b.), Nguyễn Xuân Trạch, Đinh Văn Tuyền (2009) Phòng chống rét cho vật nuôi ở miền núi. NXB Văn hoá dân tộc-Hà Nội. 47tr. 16. Ngô Xuân Hoàng (ch.b.), Nguyễn Xuân Trạch, Phạm Thị Đào, Vũ Thị Quý (2015). Hướng dẫn phương pháp khuyến nông. NXB Chính trị Quốc gia. 107tr. 17. Vũ Đình Tôn, Nguyễn Văn Duy, Đào Thị Hiệp, Đỗ Đức Lực, Đỗ Thị Huế (2015). Sổ tay chăn nuôi gà Đông Tảo. 85 trang. Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp, Hà Nội, 2015. 18. Con Lợn nuôi ở Việt Nam, NXB Nông nghiệp, 2005, 764 trang. 19. Philippe Lebailly, Jean-Philippe Peemans et Vu Dinh Ton, 2015. « Developpement rural et petite paysannerie en Asie du Sud-Est. Lecon d’experiences au Vietnam et au Cambodge ». L’Harmattan. ISBN : 978-2-343-06407-9. 20. DESVAUX, VU DINH Ton, 2008.“A general Review and Description of the Poultry Production in Vietnam”. Agricultural Publishing House. (Document en Anglais). 21. Bùi Hữu Đoàn, Trần Hiệp, Hoàng Anh Tuấn và cs, 2016. Kỹ thuật chăn nuôi và sản xuất thức ăn. NXB Thanh niên, 1012-2016/CXBPH/02-22/TN. 22. Bùi Hữu Đoàn (2004) Bổ sung Vitamin C nâng cao năng suất gia cầm.NXB Nông nghiệp-Hà Nội (tái bản 2009). 23. Eaton, D. Windig, J., Hiemstra, S.J., van Veller, M. Trach, N.X., Hao, P.X., Doan, B.H. and Hu, R. (2006)Indicators for Liverstock and Crop Biodiversity. Centre for Genetic Resources, the Netherlands. Pp: 56 24. Bùi Hữu Đoàn (2009) Trứng và ấp trứng gia cầm.NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 25. Bùi Hữu Đoàn (2009) Nghề nuôi Bồ câu và chim cút.NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 26. Bùi Hữu Đoàn (2009) Nghề nuôi Bồ câu và chim cút.NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 27. Bùi Hữu Đoàn (2010) Nuôi và phòng trị bệnh cho bồ câu.NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 28. Bùi Hữu Đoàn (2010) Nuôi và phòng trị bệnh cho chim cút.NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 29. Bùi Hữu Đoàn (2010) Chăn nuôi gà đồi.NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 30. Bùi Hữu Đoàn (2010) Bổ sung vitamin C chống stress cho gia cầm.NXB Nông nghiệp-Hà Nội 31. Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Thị Mai, Nguyễn Thanh Sơn (2011) Một số chỉ tiêu nghiên cứu trong chăn nuôi gia cầm.NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 6. Cơ sở vật chất Phòng họp: 1 Phòng làm việc cho giảng viên, cán bộ: 1 Phòng thí nghiệm, thực hành: 4 Các trang thiết bị, máy móc thực hành, nghiên cứu chính: Máy siêu âm kiểm tra bề dày mỡ lưng và thịt nạc (Agroscan), Máy đo độ dày mỡ lưng RENCO, Máy chẩn đoán thai lợn, Máy kiểm tra phân tích thành phần sữa EKOMILK-M. Các thiết bị nghiên cứu về môi trường và chất thải chăn nuôi: Máy lấy mẫu khí (LP-5), Dụng cụ đo áp suất không khí (MP55), Bộ phân tích BOD, Bộ phân tích COD, máy cất nước, buret tự động, cân phân tích, máy sấy. 7. Hướng nghiên cứu chính của bộ môn 1. Lai tạo giống vật nuôi 2. Chọn lọc và bảo tồn giống vật nuôi 3. Xử lý các phế phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi 4. Xử lý chất thải chăn nuôi 5. Cải tiến hiệu quả sử dụng các nguồn thức ăn và giảm phát thải nhà kính 6. Hệ thống và ngành hàng chăn nuôi 7.Phúc lợi vật nuôi 8. Chuồng trại chăn nuôi |