Giải tiếng anh lớp 5 tập 2 unit 13

Your browser is no longer supported. Update it to get the best YouTube experience and our latest features. Learn more

Remind me later

Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh bộ tài liệu giải bài tập Tiếng Anh 5 Unit 13 Lesson 3 trang 22, 23 SGK chi tiết, dễ hiểu nhất. Mời các em tham khảo lời giải chi tiết dưới đây.

Listen and repeat. [Nghe và lặp lại]

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác sự xuống giọng trong câu hỏi có từ hỏi.

Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. [Nghe va khoanh tron a hoặc b. Sau đó nói to các câu]

Bài nghe:

1. What do you do in your free time?

I clean the house.

2. What does she do in her free time?

She goes skating.

3. What does he do in his free time?

He goes to the cinema.

4. What do they do in their free time?

They work in the garden.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Mình dọn nhà.

2. Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh?

Cô ấy đi trượt pa-tanh.

3. Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh?

Cậu ấy đi xem phim.

4. Họ làm gì vào thời gian rảnh?

Họ làm việc trong vườn.

Let's chant. [Cùng hát]

Bài nghe:

What do you do?

What do you do

In your free time?

I watch cartoons.

I watch cartoons.

What does he do in his free time?

He goes fishing. He goes fishing.

What does she do in her free time?

She goes shopping.

She goes shopping.

Hướng dẫn dịch:

What do you do?

Bạn thường làm gì?

Vào thời gian rảnh?

Mình xem hoạt hình.

Mình xem hoạt hình.

Cậu ấy thường làm gì vào thời gian rảnh?

Cậu ấy đi bơi. Cậu ấy đi bơi.

Cô ấy thường làm gì vào thời gian rảnh?

Cô ấy đi mua sắm.

Cô ấy đi mua sắm.

Read and draw lines to match. [Đọc và vẽ các đường nối]

Hướng dẫn dịch:

Tên mình là Liên. Vào thời gian rảnh, mình thường đi cắm trại với gia đình mình. Khu cắm trại ở trong rừng gần dòng sông Hồng [Red river]. Chúng mình đến đó bằng xe buýt vào buổi sáng. Bố mình thích câu cá trên dòng sông này. Mẹ mình thích vẽ tranh. Mẹ mình thường vẽ tranh về trại. Mình thường đi leo núi trong rừng bởi vì mình thích thể thao. Chúng mình trở về nhà muộn vào buổi tối. Chúng mình rất thích đi cắm trại.

Write about what your family do at weekends. [Viết về điều gia đình bạn thường làm vào ngày cuối tuần]

1. My name is Van Anh.

2. At weekend, I often play football with my friends.

3. My father often reads newspapers.

4. My mother usually cleans the house.

5. My brother often goes fishing.

Project [Dự án]

Interview two classmates about what they do in their free time. [Phỏng vấn hai bạn cùng lớp về điều họ thường làm trong thời gian rảnh]

Học sinh tự thực hành.

Colour the stars. [Tô màu các ngôi sao]

Now I can ... [Bây giờ em có thể]

Hỏi và trả lời các câu hỏi về các hoạt động giải trí.

• Nghe và hiểu các bài nghe về các hoạt động giải trí.

• Đọc và hiểu các bài đọc về các hoạt động giải trí.

• Viết về điểu gia đình bạn thường làm trong những ngày cuối tuần.

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh Unit 13 Lesson 3 lớp 5 trang 22, 23 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Đánh giá bài viết

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 5 Unit 13: What do you do in your free time? - Lesson 2 - Cô Nguyễn Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

1. Look, listen and repeat [Nhìn, nghe và lặp lại]

Quảng cáo

Bài nghe:

a. - Hello, Akiko. May I ask you some questions for my survey?

- Sure.

b. - What do you do in your free time?

- I watch cartoons on TV.

c. - OK, watching cartoons. How about your mother? What does she do in her free time?

- She goes shopping.

d. - OK. Thank you very much.

- You' re welcome.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

a. - Chào, Akiko. Mình có thể hỏi bạn vài câu hỏi cho bài khảo sát của mình được không?

- Đương nhiên là được.

b. - Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

- Mình xem hoạt hình trên tivi.

c. - Đồng ý, xem hoạt hình. Vậy còn mẹ của bạn thì sao? Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

- Mẹ mình đi mua sắm.

d. - Ừ. Cám ơn cậu nhiều nhé.

- Không có gì.

2. Point and say. [Chỉ và nói]

Bài nghe:

What does your ______do in his/ her free time?

[_________của bạn làm gi vào thời gian rảnh?]

He/She_______. [Anh ấy/ em ấy ___________]

a. What does your father do in his free time?

He goes fishsing.

b. What does your mother do in her free time?

She goes swimming.

Quảng cáo

c. What does your brother do in his free time?

He goes fishsing.

d. What does your sister do in his free time?

She goes fishsing.

Hướng dẫn dịch:

a. Bố của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Bố mình đi câu cá.

b. Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Mẹ mình đi bơi.

c. Anh/ em trai của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Anh/ em ấy đi câu cá.

d. Chị/ em gái của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Chị/ em ấy đi cắm trại.

3. Let's talk. [Cùng nói]

Ask and answer questions about what your family members do in their free time. [Hỏi và trả lời các câu hỏi về điều các thành viên trong gia đình bạn làm vào thời gian rảnh.]

- What does your father do in his free time?

He watches T.V.

- How often does he watch TV?

He watches it every day.

- What does your mother do in her free time?

She goes for a walk.

- How often does she go for a walk?

She goes for a walk every day.

- What does your brother do in his free time?

He goes fishing.

- How often does he go fishing?

He goes fishing once a week.

- What does your sister do in her free time?

She goes swimming.

- How often does she go swimming?

She goes swimming twice a week.

Hướng dẫn dịch:

- Bố của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Bố mình xem tivi.

- Bố bạn xem tivi bao lâu một lần?

Bố mình xem tivi hàng ngày.

- Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Mẹ mình đi dạo.

- Mẹ bạn đi dạo bao lâu một lần?

Mẹ mình đi dạo hàng ngày.

- Anh của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Anh mình đi câu cá.

- Anh bạn đi câu cá bao lâu một lần?

Anh mình đi câu một lần một tuần.

- Chị của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Chị mình đi bơi.

- Chị bạn đi bơi bao lâu một lần?

Chị mình đi bơi hai lần một tuần.

4. Listen and circle a, b or c. [Nghe và khoanh tròn a, b, hoặc c]

Bài nghe:

Hi. My name is Phong. In my free time, I often go skating with my friends because 1 like sports very much. My father likes sports, too. He does karate twice a week. My mother doesn't like sports. She likes shopping. She often goes shopping at weekends. And my sister likes housework. She often cleans our house in her freetime.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Mình tên là Phong. Vào thời gian rảnh, mình thương đi trượt pa-tanh với bạn bè vì mình rất thích thể thao. Bố mình cũng rất thích thể thao. Bố mình tập karate hai lần một tuần. Mẹ mình không thích thể thao. Mẹ mình thích mua sắm. Mẹ mình thường đi mua sắm vào cuối tuần. Còn chị gái mình thích làm việc nhà. Chị ấy thường dọn dẹp nhà cửa vào thời gian rảnh rỗi.

5. Write about what your family members do in their free time [Viết về các thành viên gia đình bạn làm gì vào thời gian rảnh]

1. I often listen to music.

2. I listen to music every day.

3. He usually watches T.V.

4. She often goes for a walk.

6. Let's sing. [Cùng hát]

What do you do in your free time?

Hello, my friend, how are you?

What do you do in your free time?

In my free time, I go camping.

I go camping with my friends.

Hello, my friend, how are you?

What do you do in your free time?

In my free time, I go fishing.

I go fishing with my friends.

Hướng dẫn dịch:

Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Xin chào, bạn ơi, bạn có khỏe không?

Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?

Vào thời gian rảnh, mình đi cắm trại.

Mình đi cắm trại với các bạn mình.

Xin chào, bạn ơi, bạn có khỏe không?

Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?

Vào thời gian rảnh, mình đi câu cá

Mình đi câu cá với các bạn mình

Bài giảng: Unit 13 What do you do in your free time? - Lesson 2 - Cô Lê Mai Anh [Giáo viên VietJack]

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-13-what-do-you-do-on-your-freetime.jsp

Video liên quan

Chủ Đề