Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈi.vən/
Hoa Kỳ[ˈi.vən]
Danh từSửa đổi
even [thơ ca] /ˈi.vən/
- Chiều, chiều hôm.
Tính từSửa đổi
even /ˈi.vən/
- Bằng phẳng.
- Ngang bằng, ngang.
- [Pháp lý]; [thương nghiệp] cùng. of even date cùng ngày
- Điềm đạm, bình thản. an even temper tính khí điềm đạm
- Chẵn [số].
- Đều, đều đều, đều đặn. an even tempo nhịp độ đều đều an even pace bước đi đều đều
- Đúng. an even mile một dặm đúng
- Công bằng. an even exchange sự đổi chác công bằng
Thành ngữSửa đổi
- to be [get] even with someone: Trả thù ai, trả đũa ai.
- to break even: [Từ lóng] Hoà vốn, không được thua.
Phó từSửa đổi
even /ˈi.vən/
- Ngay cả, ngay, thậm chí. to doubt even the truth nghi ngờ ngay cả sự thật
- Lại còn, còn. this is even better cái này lại còn tốt hơn
- [Từ cổ,nghĩa cổ] Không hơn không kém, đúng.
Thành ngữSửa đổi
- even if; even though: Ngay cho là, dù là.
- even now; even then: Mặc dù thế.
- even so:
- ngay có đúng như thế, dù có đúng như thế thì. there deen to be shortcoming in the book, even so it's a good one sách có thể có nhược điểm, nhưng dù có đúng như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt
Ngoại động từSửa đổi
even ngoại động từ /ˈi.vən/
- San bằng, làm phẳng.
- Làm cho ngang, làm bằng. to even up làm thăng bằng
- Bằng [ai], sánh được với [ai], ngang với [ai].
Thành ngữSửa đổi
- to even up on somebody:
- [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Thanh toán với ai [nghĩa bóng].
- Trả miếng ai, trả đũa ai.
Chia động từSửa đổi
even
to even | |||||
evening | |||||
evened | |||||
even | even hoặc evenest¹ | evens hoặc eveneth¹ | even | even | even |
evened | evened hoặc evenedst¹ | evened | evened | evened | evened |
will/shall²even | will/shalleven hoặc wilt/shalt¹even | will/shalleven | will/shalleven | will/shalleven | will/shalleven |
even | even hoặc evenest¹ | even | even | even | even |
evened | evened | evened | evened | evened | evened |
weretoeven hoặc shouldeven | weretoeven hoặc shouldeven | weretoeven hoặc shouldeven | weretoeven hoặc shouldeven | weretoeven hoặc shouldeven | weretoeven hoặc shouldeven |
even | lets even | even |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Tham khảoSửa đổi
Tiếng Hà LanSửa đổi
Phó từSửa đổi
even
- khoảng thời gian ngắn Ik ben even weg. Tôi vắng chút.
- tiểu từ được sử dụng khi xin người khác làm gì đó để biểu lộ rằng điều đó không phải điều lớn quá Kun je die stoel even hier zetten? Bạn đặt cái ghế đó ở đây đi.
- bằng Ze zijn even oud. Họ có tuổi bằng nhau.
- [Hà Lan] khá Die is even kwaad! Hắn khá giận!
Tính từSửa đổi
even [không biến, không có dạng so sánh]
- chẵn, chia hết cho 2
- bằng phẳng