Download đề thi tiếng anh lớp 4

Bạn đang thắc mắc về câu hỏi đề thi tiếng anh lớp 4 cuối học kì 1 nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi đề thi tiếng anh lớp 4 cuối học kì 1, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.

  • Tác giả: download.vn
  • Ngày đăng: 13 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [1322 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: I like flying a kite. Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 – Đề 2. THE FIRST TERM EXAM. Subject: English – Grade 4. Time allowed …

  • Tác giả: vndoc.com
  • Ngày đăng: 15 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [1418 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 4 năm 2021 có đáp án – đề số 3. I. Reorder the word. 1. is/ Linda/ from/ …

  • Tác giả: vndoc.com
  • Ngày đăng: 0 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [1332 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Đề thi Tiếng Anh học kì 1 lớp 4 theo thông tư 22 có đáp án kèm theo sẽ được thư viện đề thi và kiểm tra VnDoc cập nhật nhanh nhất kèm lời giải hay chi tiết. Mời …

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 19 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [557 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Đề thi chất lượng Học kì 1. Năm học 2021 – 2022. Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4. Thời gian làm bài: 45 phút. [Đề 1]. Question 1: Chọn từ có cách phát âm khác …

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 17 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [1366 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Top 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 năm 2021 – 2022 có đáp án | Đề thi Tiếng Anh 4 Học kì 1, Học kì 2 – Bộ 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021 – 2022 học kì …

  • Tác giả: sgkphattriennangluc.vn
  • Ngày đăng: 22 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [1137 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Xem ngay video Tiếng Anh Lớp 4 | Đề Thi Học Kì 1 | Năm Học 2021 – 2022 | Đề 1.

  • Tác giả: timdapan.com
  • Ngày đăng: 19 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [272 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Bộ 30 Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 4 có đáp án trên đây nằm trong bộ đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2021 – 2022 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải …

  • Tác giả: vietjack.me
  • Ngày đăng: 2 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [1887 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: I study at Binh Minh Primary School. I go to school from Monday to Friday. I have [0] Vietnamese and Maths every day. I have English on Mondays, Tuesdays, …

  • Tác giả: dethihocki.com
  • Ngày đăng: 0 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [1590 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh mới nhất, nhiều đề có đáp án và lời … DEthihocki.com đăng tải bài kiểm tra cuối kì 1 môn Anh lớp 4 TH Văn Tiến 2021.

Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi đề thi tiếng anh lớp 4 cuối học kì 1, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Top Tiếng Anh -



Bộ đề tổng hợp Top 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021 - 2022 Học kì 1 & Học kì 2 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức gồm các đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp bạn đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Anh 4.

Tải xuống

Quảng cáo

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Exercise 1: Chọn từ khác loại

1. A. Sunday                 B. Birthday                  C. Saturday                   D. Wednesday

2. A. school                 B. go                           C. come                       D. have

3. A. December            B. October                   C. Australia                 D. March

4. A. cook                    B. skip                         C. skate                       D. can

Exercise 2: Chọn đáp án đúng

1. My father often …………..to work at 7:30.

A. go                            B. gos                           C. goes                         D. going

2. We usually ………….. English on Monday.

A. have                        B. has                           C. to have                    D. haves

3. He can …………. the piano very well.

A. play                         B. playing                    C. to play                     D. plays

4. Lili and Alan …………. homework at 7 o’clock.

A. do                           B. dos                          C. does                        D. to do

5. Her friends like ………….. after school.

A. going                      B. having                     C. skating                     D. getting

6. Nam …………….TV at 3p.m every day.

A. watch                      B. watchs                     C. watches                   D. watching

Exercise 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. very/ can/ brother/ high/ My/ jump.

___________________________________________________________.

2. What/ he/ have/ today/ does/ subject?

___________________________________________________________?

3. Math/ When/ have/ we/ do?

___________________________________________________________?

4. from/ I/ Monday/ go to/ to/ Friday/ school/ primary.

___________________________________________________________.

Exercise 4: Gạch chân và sửa lỗi sai trong mỗi câu sau

1. He can plays the piano.                      ______________________
2. Where do you from?                          ______________________
3. It are on the fifth of April.                   ______________________
4. Do you have History in Thursday?      ______________________

Exercise 5: Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Cô ấy là một học sinh.

___________________________________________________

2. Anh ấy đến từ nước Mỹ.

___________________________________________________

3. Cảm ơn bạn rất nhiều.

___________________________________________________

4. Hôm nay là thứ mấy?

___________________________________________________

Exercise 1:

Exercise 2:

1. C 2. A 3. D 4. A 5. C 6. C

Exercise 3:

1. My brother can jump very high.

2. What subject does he have today?

3. When do we have Math?

4. I go to primary school from Monday to Friday.

Exercise 4:

1. plays ⇒ play

2. do ⇒ are

3. are ⇒ is

4. in ⇒ on

Exercise 5:

1. She is a pupil.

2. He comes from America.

3. Thank you very much.

4. What day is it today?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Question 1: Chọn từ khác loại

1. A. about                   B. where                       C. how                         D. who

2. A. collect                  B. read                           C. do                            D. like

3. A. Art                       B. Music                       C. subject                      D. History

4. A. blue                       B. puppet                       C. purple                        D. red

Question 2: Dựa vào tranh để hoàn thành các câu sau

1. She is ______________ a dictation.

2. Women’s Day is in _________________.

3. I have __________________ today.

4. They _____________ for a walk yesterday.

Question 3: Chọn từ thích hợp trong hộp thoại để điền vào chỗ trống

happy        England              friend               dance                 club

    This is my new [1] ______________. Her name is Linda. She is from [2] ______________. She can sing many Vietnamese songs. In her free time, she goes to music [3] ______________. She is [4] ______________ there.

Question 4: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng

1. She don’t like playing badminton.                          _____________________
2. Sandy is an pupil at Hong Bang primary school.       _____________________
3. We have English in Friday.                                     _____________________
4. My birthday is on the twenty of December.              _____________________

Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. a/ fly/ want/ I/ to/ kite/.

____________________________________________________

2. They/ school/ yesterday/ went/ to.

____________________________________________________

3. When/ birthday/ your/ is/?

____________________________________________________

4. can/ cannot/ jump high/ Tom/ but/ run fast/.

____________________________________________________

5. Monday/ has/ on/ Tom/ PE/.

____________________________________________________

6. doing/ What/ they/ are/?

____________________________________________________

Question 1:

Question 2:

1. She is writing a dictation.

2. Women’s day is in March.

3. I have English today.

4. They went for a walk yesterday.

Question 3:

1. FRIEND 2. ENGLAND
3. CLUB 4. HAPPY

Question 4:

1. don’t ⇒ doesn’t

2. an ⇒ a

3. in ⇒ on

4. twenty ⇒ twentieth

Question 5:

1. I want to fly a kite.

2. They went to school yesterday.

3. When is your birthday?

4. He can jump high but cannot run fast.

5. Tom has PE on Monday.

6. What are they doing?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Exercise 1: Chọn từ khác loại

1. A. writer     B. musician    C. factory     D. singer

2. A. rice     B. time     C. vegetable     D. milk

3. A. market     B. wish     C. have    D. play

4. A. fat     B. worker     C. tall     D. slim

Exercise 2: Nối cột A với cột B

A B

1. It’s ten o’clock.

2. It’s half past seven.

3. It’s a quarter to six.

4. It’s one a.m.

5. It’s a quarter past twelve.

6. It’s three o’clock.

7. It’s half past eight.

8. It’s nine o’clock. a. 1 a.m.

b. 10:00

c. 8:30

d. 5:45

e. 9:00

f. 12:15

g. 3:00

h. 7:50

Write your answer here:

1. ___________ 2. ___________ 3. ___________ 4. ___________ 5. ___________ 6. ___________ 7. ___________ 8. ___________

Exercise 3: Điền giới từ [in, on, at] thích hợp vào chỗ trống

1. He goes to school ___________ seven o’clock.

2. ___________ Sunday, we will go camping.

3. Teacher’s day is ___________ November 20th.

4. They play volleyball ___________ the afternoon.

5. She stayed ___________ home all day.

6. They live ___________ a big house.

7. The apple is ___________ the table.

8. I don’t know what is ___________ the box.

Exercise 4: Chọn đáp án đúng

1. – __________ does your sister do? – She is a nurse.

A. What     B. When

C. How     D. Why

2. His brother is tall __________ he is short.

A. and     B. but

C. so     D. to

3. - Would you like some orange juice? - __________?

A. Hello    B. It’s good.

C. Yes, please.    D. Sorry.

4. I __________ hungry. Do you have something to eat?

A. am     B. is

C. be     D. are

5. My uncle is __________ bus driver.

A. the     B. a

C. an     D. X

6. She often __________ her homework at 8 p.m.

A. has     B. makes

C. gets     D. does

7. It’s time ________ lunch. Let’s go to the cafeteria.

A. of     B. to

C. with     D. for

8. A doctor works in a ________ together with a nurse.

A. factory     B. office

C. hospital     D. house

Exercise 5: Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng

Quảng cáo

Exercise 1: Chọn từ khác loại

Exercise 2: Nối cột A với cột B

1. b 2. h 3. d 4. a 5. f 6. g 7. c 8. e

Exercise 3: Điền giới từ [in, on, at] thích hợp vào chỗ trống

1. at

2. On

3. on

4. in

5. at

6. in

7. on

8. in

Exercise 4: Chọn đáp án đúng

Đáp án Giải thích
1 A Câu hỏi nghề nghiệp: “What does + S + do?”
Dịch: – Chị gái bạn làm nghề gì thế? – Chị ấy là y tá.
2 B But nối 2 vế câu tương phản về nghĩa.
Dịch: Anh trai cậu ấy cao to, nhưng cậu ấy thì thấp.
3 C Đáp lại lời mời ăn/ uống
Dịch: – Bạn muốn một chút nước cam không? – Ừ, có.
4 A “I” đi với tobe là “am”
Dịch: Tôi đói, bạn có gì ăn được không?
5 B Cấu trúc chỉ nghề nghiệp: S + be + a/ an + N.
Dịch: Chú tôi là một lái xe buýt.
6 D Do one’s homework: làm bài tập về nhà
Dịch: Cô ấy thường làm bài tập về nhà vào lúc 8h.
7 D It’s time for st: đã đến giờ làm gì
Dịch: Đã đến giờ ăn trưa rồi. Đi ra căng tin đi.
8 C Hospital: bệnh viện
Dịch: Một bác sĩ làm việc ở bệnh viện với một y tá.

Exercise 5: Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng

1. student

2. teeth

3. fifteen

4. lemonade

5. market

6. firework

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Question 1: Chọn từ khác loại

1. A. Go     B. Travel     C. Plane     D. Build

2. A. To     B. You    C. With    D. For

3. A. Monkey    B. Lion    C. Tiger     D. Zoo

4. A. Holiday     B. Summer     C. Winter     D. Fall

Question 2: Đọc và tick vào tranh thích hợp

1. Her favourite food is fish.

2. I’d like some bread and milk.

3. We go fishing at weekends.

4. He goes swimming on Sundays.

Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

It is Sunday today. Phong and Mai go to four places. First, they go to the bookshop because Mai wants to buy some books and pens. Then they go to the pharmacy because Phong wants to buy some medicine. After that, they go to the zoo because they want to see the animals. Finally, they go to the bakery. They want to buy something to eat because they are hungry.

1. How many places do Phong and Mai go?

__________________________________________________.

2. What do they buy at the pharmacy?

__________________________________________________.

3. Do they go to the post office?

__________________________________________________.

4. Why do they go to the zoo?

__________________________________________________.

Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. a/ time/ It’s/ great.

________________________________________________________.

2. Where/ this/ you/ summer/ going/ are?

________________________________________________________?

3. homework/ stay/ because/ I/ home/ have to/ at/ do/ I.

________________________________________________________.

4. is/ Ho Chi Minh/ He/ to/ going/ city.

________________________________________________________.

Question 1: Chọn từ khác loại

Question 2: Đọc và tick vào tranh thích hợp

Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

1. They go to four places.

2. They buy some medicine.

3. No, they don’t.

4. They go to the zoo because they want to see the animals.

Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. It’s a great time.

2. Where are you going this summer?

3. I stay at home because I have to do homework.

4. He is going to Ho Chi Minh city.

Tải xuống

Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tin học, Đạo đức lớp 4 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi các môn lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk các môn lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề