Diễm tên tiếng Anh là gì

Tên Diễm là một trong những cái tên hay được nhiều bậc phụ huynh đang cân nhắc để lựa chọn cho công chúa nhà mình. Với một list những tên Diễm hay nhất quả đất dưới đây của tenhay đánh giá thì hi vọng sự lựa chọn của bố mẹ sẽ nhanh chóng và thuận tiện hơn. Nào cùng điểm danh thôi!

Những tên Diễm hay nhất cho bé gái 2021

An Diễm

Ý nghĩa tên Diễm

Theo tiếng Hán Việt thì tên Diễm có ý nghĩa là tốt đẹp, tươi sáng cùng một vẻ đẹp thực sự lộng lẫy, kiêu sa, yểu điệu. Nhìn chung Diễm ý chỉ cô gái xinh đẹp, thanh thoát, yêu kiều, diễm lệ luôn làm tâm điểm người nhìn.

Bạn đang xem: Tất tần tật những tên Diễm hay nhất cho bé gái 2021 sang, kêu

List tên Diễm hay nhất quả đất năm 2021 cho bé gái

Ý nghĩa của tên An Diễm là cái đẹp vẹn toàn, chỉ người con gái hoàn mỹ tuyệt vời

Ý nghĩa tên Bích Diễm: Một viên ngọc xanh tỏa sắc rực rỡ, nên khi lựa chọn tên này hẳn bổ mẹ luôn mong muốn con có một cuộc đời tươi vui, trong sáng, lạc quan, yêu đời cũng như được cuộc đời nâng niu, giữ gìn.

Ý nghĩa tên Hồng Diễm: Hồng ý chỉ màu đỏ là màu tốt lành, hồng vận, hồng phúc. Diễm mang nghĩa xinh đẹp, yêu kiều do đó tên Hồng Diễm hẳn bố mẹ mong muốn cuộc đời con gặp nhiều may mắn hạnh phúc sáng sủa.

Trúc Diễm

Ý nghĩa tên Trúc Diễm: Một cây trúc tốt tươi, thân thẳng mang lại một sức sống mãnh liệt, tràn trề cùng sự sắc sảo nhưng vẫn cực kỳ nữ tính.

Tên Kiều Diễm: Một người con gái yểu điệu sinh đẹp, cùng với đó là sự thiết tha, lộng lẫy, tươi vui, hồn nhiên, quyến rũ, được mọi người yêu thương mến mộ

Ý nghĩa tên Ngọc Diễm: Xinh đẹp như viên châu báu, ngọc ngà cùng sự tươi tắn, hồn nhiên, duyên dáng, thùy mị làm rung động mọi người xung quanh. Chắc chắn gia đình nào có cô công chúa nhỏ này cũng sẽ nâng như nâng trứng mà hứng như hứng hoa nhé.

Ý nghĩa tên Phương Diễm: Thơm ngát và xinh đẹp. Một cô công chúa tươi tắn nổi bật với sự sang trọng, lộng lẫy cùng một tấm lòng nhân hậu chắc chắn là bé yêu nhà bạn khi sở hữu cái tên này đó.

Tên Thùy Diễm có nghĩa là gì: Một cô công chúa thùy mị, nết na, đẹp người, đẹp nết mang một vẻ đẹp diễm lệ, đoan trang, hiền thục từ cả nội tâm cho tới hình thức chắc chắn là bé yêu nhà bạn đó.

Ý nghĩa tên Thu Diễm: Một màu thu với sắc vàng rực rỡ cùng bầu không khí mát lành tự nhiên với những con gió êm đêm cũng giống như con gái nhà bạn lãng mạn, nhẹ nhàng, êm ả.

Xuân Diễm

Xuân Diễm: Mùa xuân tươi đẹp, cũng có thể gọi là sự lộng lẫy của mùa xuân. Khi đất trời vào xuân, khí hậu ấm dần, cỏ cây đâm chồi nảy lộc, trăm hoa khoe sắc, chim chóc ríu rít hót ca, đem lại khung cảnh tươi sáng và rực rỡ. Tên gọi mang ngụ ý về người con gái có nhan sắc lộng lẫy, căng tràn nhựa sống, vui tươi và lạc quan yêu đời.

Có thể bạn quan tâm:

  • Ý nghĩa tên Khánh Ngân
  • Ý nghĩa tên Hạ
  • Ý nghĩa tên Linh

Trên đây là giải nghĩa tên Diễm cùng gợi ý list tên Diễm hay nhất quả đất cho bé gái trong năm 2021 hi vọng bạn và gia đình đã lựa chọn được một cái tên ưng ý trong số đó để đặt cho gái yêu nhà mình. Tenhay sẽ luôn đồng hành cùng bạn trong những thời khắc quyết định của cuộc đời.

Đăỵ tên tiếng Anh theo bảng chữ cái

A

Aaron: sự giác ngộ.

Abel: hơi thở

Abner: cội nguồn ánh sáng.

Abraham: người được tôn kính.

Adley: duy nhất.

Aedan, Aiden: đứa con được sinh ra từ lửa, tên con mang ý nghĩa mạnh bạo, quyết liệt.

Alan, allan: đứa trẻ xinh trai.

Alstair: hậu duệ.

Albert: Ánh sáng.

Albion: sự công bằng.

Alton: đứa trẻ đến từ thị trấn cũ

Ambrose: sự bất diệt.

Amery : sự siêng năng.

Andrew: sự nam tính

Angus: sự mạnh mẽ

Anthony: con là vô giá

Austin: hữu ích.

Axel: sự hòa bình.

B

Baldwin: người bạn chân chính.

Barnaby: nhà tiên tri

Baron: quý tộc.

Barrett: chú gấu nhỏ.

Basil: ông vua.

Benedict: sự may mắn

Benjami: người trợ thủ đắc lực, cánh tay phải.

Bert: sáng lạn.

Bond: người nông dân.

Boris: chiến binh.

Braden : đứa trẻ đến từ thung lũng.

Brent: đứa trẻ đến từ đồi núi.

C

Cachet: mong muốn.

Chloe: nữ thần biểu tượng cho sự sinh sôi trong thần thoại Hy Lạp.

Claire: cô gái thời thượng [ về thời trang, cách ăn mặc].

Caroline: sự sang trọng, quý phái.

Cabal: chú cún con.

Cacanisius: con trai của thần Nis.

Cace, Cacey: sự mạnh mẽ.

Cachamwri: Linh mục.

Cache: Người hòa giải

Cadabyr: chiến binh quyết đoán.

Caddaric: người lãnh đạo.

Caelam: thiên đường.

Cael: mảnh khảnh.

Caelan: chiến binh hùng mạnh.

Caflice: sự dũng cảm

Caffar: sự bảo đảm.

D

Dacia: sự tỏa sáng.

Dae: sự hồi sinh

Daffodil: tên một loài hoa.

Dagmar: vinh quang

Dagny: tháng ngày êm đềm.

Dahnay: bình an.

Dai: tuyệt vời

Daila: xinh đẹp.

Daisy: hoa Daisy.

Daiya: một món quà.

Dakota: người bạn chân thành.

Dale: thị trấn gần thung lũng.

Dalit: nguồn nước trong sạch.

Dalya: cây xanh.

Dama, Damaris: nhẹ nhàng, lịch thiệp.

Damica: thân thiện.

Dana: ngày tươi sáng.

Danica: ngôi sao buổi sớm.

Danna: Chúa luôn công bằng.

Daralis: được yêu thương.

Darby: tự do.

Darcy: mái tóc tối màu.

Daria, Darien: sự giàu có.

Darice: nữ hoàng.

Darielle: cô ấy là món quà.

Darla, Darlene: người yêu dấu bé nhỏ.

Daron: điều tuyệt vời.

Daru: cây thông nhỏ.

Dasha: món quà của chúa.

E

Ea: tỏa sáng, nổi tiếng.

Eamon: giàu có.

Ean: hòa nhã.

Earnest: sự chân thành.

Ebner: nguồn cội ánh sáng.

Ebrulf: ngọn gió.

Ecceline: mang ý nghĩa rất giống cha của mình.

Ed: thành công, hạnh phúc

Edan: ngọn lửa.

Eden: sự làm ơn.

Edmund: người bảo hộ.

Edred: giàu có, hạnh phúc.

Edrei: người lãnh đạo mạnh mẽ.

G

Gabe: sức mạnh của chúa

Gad: sự may mắn.

Gadiel: Chúa là cơ hội của tôi.

Gaia: Trái đất.

Gaius: đứa trẻ bé bỏng.

Gale: hạnh phúc.

Galeran: khỏe mạnh.

Galeus: con thằn lằn nhỏ.

Galileo: chú chim nhỏ.

Ganan: phương đông.

Gandhi: điều tuyệt vời.

Ganya: thông mình.

I

Iamar: mặt trăng.

Ibernia: đứa trẻ đến từ Ireland.

Ida: năng động.

Idalis: niềm hạnh phúc.

Idelisa: xinh đẹp.

K

Kai: đứa trẻ đến từ biển.

Kay: tình yêu, hạnh phúc

Ken: đẹp trai.

Ker: căn nhà.

Key: sự bảo vệ.

Kou: sự bình yên.

L

La: nắng đẹp.

Labibi: quý cô.

Laciana: xinh đẹp.

Lachandra: mặt trăng.

Lacrecia: giàu có.

M

Maau: bài thơ.

Mac: cậu con trai nhỏ.

Macalla: trăng tròn.

Maddock: cơ hội.

Madoc: may mắn.

N

Naarah: quà tặng từ trái tim

Nada: hi vọng.

Nadalia: ngọn lửa.

Naia: chú cá heo.

Nailah: sự thành công.

Najma: ngôi sao sáng.

O

Odakota: thân thiện.

Odom: cây sồi nhỏ.

Odwin: giàu có.

Ofa: tình yêu.

Ohitekah: sự dũng cảm.

Ohiyesa: người chiến thắng.

P

Pakile: hoàng gia.

Pallano: mặt trăng mới.

Panagari: tâm hồn đẹp.

Pappa: trái đất.

Panas: sự bất diệt.

Q

Quadira: quyền lực

Qamra: mặt trăng.

Qiana: sự nhẹ nhàng

Qitarah: mảnh mai.

Quella: sự yên lặng.

R

Raanan: sự tươi mới.

Rabbi: bậc thầy.

Raby: tỏa sáng, nổi tiếng.

Race: sự đua tranh.

Raamah: sấm sét.

S

Saad: sự may mắn.

Saarik: chú chim nhỏ

Sadaqah: sự thành thật.

Saber: thanh kiếm.

Sabiti: cô bé được sinh vào ngày chủ nhật.

T

Ta: điều tuyệt vời.

Taamiti: lòng dũng cảm

Taaveti: được yêu thương.

Tab: mùa xuân

Tade: sự mạnh mẽ.

U

Uaat: người lãnh đạo trong quân đội.

Ubald: tâm hồn bình yên.

Uberto: thông minh, sáng lạn.

Ucal: quyền lực.

Uggieri: sự thánh thiện.

V

Valatine: quyền lực, sự mạnh mẽ, lòng dũng cảm, sức khỏe.

Valdemar: sự nổi tiếng, quyền lực.

Vali: bức họa.

Varil: nước.

Vidal: cuộc sống tươi đẹp.

W

Waarrar: dòng sông.

Wai: nước.

Waldo: thước đo, tiêu chuẩn.

Walerian: sự mạnh mẽ, lòng dũng cảm.

Wallah: mưa.

X

Xanthippus: con ngựa với màu sắc tươi sáng.

Xayvion: căn nhà mới.

Xanto: mái tóc vàng.

Xeven: sự sống.

Xing-Fu: hạnh phúc.

Y

Yaar: cánh rừng.

Yahbini: ngôi sao.

Yajna: sự hi sinh.

Yamin: hữu ích.

Yakez: thiên đường.

Z

Zabad: món quà

Zahur: bông hoa.

Zaki: thông minh.

Zalman: bình yên.

Zamir: bài hát.

Video liên quan

Chủ Đề