Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Hùng Vương 2021 - Điểm chuẩn HVU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Hùng Vương năm học 2021 - 2022 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Hùng Vương 2021
Trường đại học Hùng Vương [mã trường THV] sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn tham khảo thông tin điểm sàn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Hùng Vương 2021 [Xét điểm thi THPTQG]
Trường Đại học Hùng Vương công bố điểm chuẩn năm 2021, chi tiết thông tin được cập nhật trong bài
Điểm sàn trường đại học Hùng Vương 2021
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hùng Vương thông báo về Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển Đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT.
Điểm sàn đại học Hùng Vương 2021
Điểm chuẩn trường ĐH Hùng Vương 2020
Trường đại học Hùng Vương [mã trường THV] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Hùng Vương 2020 xét theo điểm thi THPT Quốc Gia
Dưới đây là bảng điểm chuẩn trường đại học Hùng Vương 2020 xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT Quốc Gia, mời các bạn tham khảo:
Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00; A01; B00; D01: 15 điểm
Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00; A01; B00; D01: 15 điểm
Mã ngành 7340201 - Tài chính - Ngân hàng - A00; A01; B00; D01: 15 điểm
Mã ngành 7810101 - Du lịch - C00; C20; D01; D15: 15 điểm
Mã ngành 7810103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - C00; C20; D01; D15: 15 điểm
Mã ngành 7760101 - Công tác xã hội - C00; C20; D01; D15: 15 điểm
Mã ngành 7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc - D01; D11; D14; D15: 15 điểm
Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - D01; D11; D14; D15: 15 điểm
Mã ngành 7510301 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00; A01; B00; D01: 15 điểm
Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00; A01; B00; D01: 15 điểm
Mã ngành 7620110 - Khoa học cây trồng - A00; B00; D07; D08: 15 điểm
Mã ngành 7620105 - Chăn nuôi - A00; B00; D07; D08: 15 điểm
Mã ngành 7640101 - Thú y - A00; B00; D07; D08: 15 điểm
Mã ngành 7140202 - Giáo dục Tiểu học - A00; C00; C19; D01: 18.5 điểm
Mã ngành 7140209 - Sư phạm Toán học - A00; A01; B00; D07: 18.5 điểm
Mã ngành 7140231 - Sư phạm Tiếng anh - D01; D11; D14; D15: 18.5 điểm
Mã ngành 7140217 - Sư phạm Ngữ Văn - C00; C19; D14; D15: 18.5 điểm
Mã ngành 7140201 - Giáo dục Mầm non - M00; M05; M07; M10: 25 điểm
Mã ngành 7140206 - Giáo dục thể chất - T00; T02; T05; T07: 23.5 điểm
Mã ngành 7140221 - Sư phạm Âm nhạc - N00; N01: 23.5 điểm
Mã ngành 7140212 - Sư phẩm Mỹ thuật - V00; V01; V02; V03: 23.5 điểm
Điểm chuẩn trường ĐH Hùng Vương 2020 xét theo điểm thi THPT Quốc Gia
Điểm chuẩn trường đại học Hùng Vương 2019
Trường đại học Hùng Vương [mã trường THV] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00; A01; B00; D01: 14 điểm
Mã ngành 7420201 - Công nghệ sinh học - A02; B00; B03; D08: 14 điểm
Mã ngành 7510201 - Công nghiệp kỹ thuật cơ khí - A00; A01; C01; D01: 14 điểm
Mã ngành 7310101 - Kinh tế - A00; A01; B00; D01: 14 điểm
Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00; A01; B00; D01: 14 điểm
Mã ngành 7340201 - Tài chính - Ngân hàng - A00; A01; B00; D01: 14 điểm
Mã ngành 7810101 - Du lịch - C00; C20; D01; D15: 14 điểm
Mã ngành 7810103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - C00; C20; D01; D15: 14 điểm
Mã ngành 7760101 - Công tác xã hội - C00; C20; D01; D15: 14 điểm
Mã ngành 7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc - D01; D11; D14; D15: 14 điểm
Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - D01; D11; D14; D15: 14 điểm
Mã ngành 7510301 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00; A01; B00; D01: 14 điểm
Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00; A01; B00; D01: 14 điểm
Mã ngành 7620110 - Khoa học cây trồng - A00; B00; D07; D08: 14 điểm
Mã ngành 7620105 - Chăn nuôi - A00; B00; D07; D08: 14 điểm
Mã ngành 7640101 - Thú y - A00; B00; D07; D08: 14 điểm
Mã ngành 7140202 - Giáo dục Tiểu học - A00; C00; C19; D01: 18 điểm
Mã ngành 7140209 - Sư phạm Toán học - A00; A01; B00; D07: 18 điểm
Mã ngành 7140231 - Sư phạm Tiếng anh - D01; D11; D14; D15: 18 điểm
Mã ngành 7140217 - Sư phạm Ngữ Văn - C00; C19; D14; D15: 18 điểm
Mã ngành 7140201 - Giáo dục Mầm non - M00; M05; M07; M10: 26 điểm
Mã ngành 7140206 - Giáo dục thể chất - T00; T02; T05; T07: 26 điểm
Mã ngành 7140221 - Sư phạm Âm nhạc - N00; N01: 26 điểm
Mã ngành 7140212 - Sư phẩm Mỹ thuật - V00; V01; V02; V03: 23.5 điểm
Mã ngành 7140211 - Sư phạm Vật lý - A00; A01; A04; C01: 18 điểm
Mã ngành 7140212 - Sư phạm Hóa học - A00; B00; C02; D07: 18 điểm
Mã ngành 7140213 - Sư phạm Sinh học - A02; B00; B03; D08: 18 điểm
Mã ngành 7140218 - Sư phạm Lịch sử - C00; C03; C19; D14: 18 điểm
Mã ngành 7210403 - Thiết kế đồ họa - V00; V01; V02; V03: 26 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Hùng Vương năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Hùng Vương 2021 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển các trường đại học, cao đẳng khác tại đây:
Đánh giá bài viết
Trường Đại học Hùng Vương đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; A09; D01 | 17 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A09; D01 | 17 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A09; D01 | 17 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; A09; D01 | 17 |
7810101 | Du lịch | C00;C20;D01;D15 | 17 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D15 | 17 |
7760101 | Công tác Xã hội | C00; C20; D01; D15 | 17 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D11; D14; D15 | 19 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15 | 19 |
7620110 | Khoa học Cây trồng | A00; B00; D07; D08 | 17 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 17 |
7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 17 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 16 |
7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01 | 16 |
7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;B00;D01 | 16 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C19; D01 | 26 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M07; M01; M09 | 32 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 32 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 32 |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | V00; V01; V02; V03 | 32 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;D84 | 24 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A10 | 24 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 24 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; D08 | 24 |
7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C19; D14; C20 | 25.75 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C03 ; C19; D14 | 25.75 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 20 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D15; D14; D11 | 24.75 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | |
KQTNTHPT | Học Bạ | ||
Kế Toán | A00;A01;B00;D01 | 15 | 18 |
Quản Trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 15 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 15 | 18 |
Du lịch | C00;C20;D01;D15 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C20;D01;D15 | 15 | 18 |
Công tác xã hội | C00;C20;D01;D15 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D11;D14;D15 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | D01;D11;D14;D15 | 15 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 15 | 18 |
Khoa học cây trồng | A00;B00;D07;D08 | 15 | 18 |
Chăn nuôi | A00;B00;D07;D08 | 15 | 18 |
Thú y | A00;B00;D07;D08 | 15 | 18 |
Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C19;D01 | 18.5 | x |
Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;D07 | 18.5 | x |
Sư phạm Tiếng Anh | D01;D11;D14;D15 | 18.5 | x |
Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;D14;D15 | 18.5 | x |
Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M10 | 25 | 32 |
Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 23.5 | 26 |
Sư phạm Âm nhạc | N00;N01 | 23.5 | 26 |
Sư phạm Mỹ thuật | V00;V01;V02;V03 | 23.5 | 26 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 2019
Đại học Hùng Vương tuyển sinh với 975 chỉ tiêu. Trong đó các ngành ngoài sư phạm chiếm 675 chỉ tiêu còn các ngành thuộc khối sư phạm chiếm 300 chỉ tiêu. Về chỉ tiêu của từng ngành thì ngành Giáo dục tiểu học chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 100 chỉ tiêu. Trường Đại học Hùng Vương thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:
- Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia với tổ hợp các môn thi thành phần của các bài thi để xét tuyển vào các ngành theo quy định.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT.
- Xét tuyển điểm thi các môn thành phần, điểm bài thi tổ hợp của các bài thi THPT Quốc Gia hoặc điểm học tập các môn học ở cấp THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu đối với các ngành đại học Giáo dục Mầm non, đại học Giáo dục Thể chất, ĐHSP Âm nhạc, đại học Thiết kế đồ họa.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Hùng Vương như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục Mầm non | M00, M02, M03, M07 | 25 |
Giáo dục Tiểu học | A00, D01, C00, C19 | 17 |
Giáo dục Thể chất | T00, T02, T05, T07 | 25 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, B00 | 17 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15, C19 | 17 |
Sư phạm Lịch sử | C00, D14, C03, C19 | 17 |
Sư phạm Địa lý | C00, D15, C04, C20 | 17 |
Sư phạm Âm nhạc | N00, N01 | 25 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01, D15, D14, D11 | 17 |
Thiết kế đồ họa | V00, V01, V02, V03 | 25 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D11 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D14, D15, D04 | 14 |
Kinh tế | A00, D01, B00, A01 | 14 |
Việt Nam học | C00, D01, C20, D15 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00, D01, B00, A01 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, D01, B00, A01 | 14 |
Kế toán | A00, D01, B00, A01 | 14 |
Công nghệ sinh học | A02, B00, B03, D08 | 14 |
Công nghệ thông tin | K01, A00, D01, A01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, D01, C01, A01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, D01, C01, A01 | 14 |
Chăn nuôi | A00, D08, B00, D07 | 14 |
Khoa học cây trồng | A00, D08, B00, D07 | 14 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, D01, B00, A01 | 14 |
Thú y | A00, D08, B00, D07 | 14 |
Công tác xã hội | C00, D01, C20, D15 | 14 |
Du lịch | C00, C20, D01, D15 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, C20, D15 | 14 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Hùng Vương có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách : Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
- Cơ sở tại Thành phố Việt Trì: Phường Nông Trang - TP. Việt Trì - tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở tại Thị xã Phú Thọ: Phường Hùng Vương - TX. Phú Thọ - tỉnh Phú Thọ.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hùng Vương Mới Nhất.
PL.