Tổng chỉ tiêu: 7.990
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do trường tổ chức
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
Theo đó, điểm chuẩn ngành Khoa học máy tính thuộc nhóm ngành Công nghệ thông tin là ngành học có điểm chuẩn cao nhất với 28,43 điểm. Năm ngoái, mức điểm chuẩn vào ngành này là 29,04 - cũng là ngành có điểm chuẩn cao nhất vào Trường ĐH Bách khoa Hà Nội.
Xếp sau đó là điểm chuẩn ngành Kỹ thuật Máy tính [28,1 điểm], Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo [28,04 điểm].
Điểm chuẩn của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2021 ở các ngành cụ thể như sau:
Điểm xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT của thí sinh được tính theo công thức của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, đã bao gồm điểm ưu tiên [theo quy định của Bộ GD-ĐT].
Cách tính điểm xét tuyển ĐH Bách khoa Hà Nội như sau:
Với tổ hợp môn không có môn chính: Điểm xét tuyển = [[Môn 1 + Môn 2 + Môn 3]] + Điểm ưu tiên [khu vực, đối tượng].
Với tổ hợp môn có môn chính: Điểm xét tuyển = [[Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính] x 3/4] + Điểm ưu tiên [khu vực, đối tượng].
Năm 2021, Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội xét tuyển theo các phương thức là xét tuyển tài năng [15-20% tổng chỉ tiêu] và xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT [80 - 85% tổng chỉ tiêu].Trường tuyển khoảng 7.400 chỉ tiêu cho 59 chương trình đào tạo.
Do dịch Covid-19, Trường đã phải hủy kỳ thi kiểm tra tư duy, dành toàn bộ chỉ tiêu của phương thức này cho xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT.
>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021
Thúy Nga
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông vừa công bố điểm chuẩn chính thức vào các ngành của trường năm 2021.
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 vào các ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Nhóm ngành Công nghệ thông tin luôn có mức điểm chuẩn dẫn đầu tại hầu hết các cơ sở đào tạo trên cả nước. Ở một số trường, để đỗ vào ngành này, thí sinh cần phải đạt mức điểm lên tới 28 – 29.
Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM là một trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao là các cán bộ kỹ thuật công nghệ, các nhà quản lý tài năng đủ tầm sánh ngang với các quốc gia trong khu vực.
Điểm chuẩn vào trường Đại học Bách khoa – ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2020 với mức điểm cao nhất là 25.75 điểm.
Sau đây là Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM qua từng năm để Thí sinh tham khảo:
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM – 2021
Đang cập nhật…
THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM – NĂM 2020
1: Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT quốc gia
2: Điểm chuẩn áp dụng cho Phương thức xét tuyển theo kỳ thi đánh giá năng lực
2.1: Đối với hệ đại học chính quy
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM SÀN |
Khoa học Máy tính | A00, A01 | 927 |
Kỹ thuật Máy tính | A00, A01 | 898 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 736 |
Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | 700 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01 | 849 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may | A00, A01 | 702 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00, B00, D07 | 853 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuât trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 | 700 |
Kiến trúc | V00,V01 | 762 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01 | 704 |
Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 820 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, B00, D07 | 702 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | A00, A01 | 906 |
Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 700 |
Vật lý kỹ thuật | A00, A01 | 702 |
Cơ Kỹ thuật | A00, A01 | 703 |
Kỹ thuật Nhiệt [Nhiệt lạnh] | A00, A01 | 715 |
Bảo dưỡng Công nghiệp | A00, A01 | 700 |
Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 837 |
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không [song ngành từ 2020] | A00, A01 | 802 |
2.2 Đối với hệ chất lượng cao
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM SÀN |
Khoa học máy tính | A00, A01 | 926 |
Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 855 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử | A00, A01 | 703 |
Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | 711 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01 | 726 |
Kỹ thuật Cơ điện tử – Chuyên ngành kỹ thuật robot | A00, A01 | 736 |
Kỹ thuật Hóa học | A00, B00, D07 | 743 |
Kỹ thuật công trình xây dựng; Công trình giao thông | A00, A01 | 703 |
Công nghệ Thực phẩm | A00, B00, D07 | 790 |
Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01 | 727 |
Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 707 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 736 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01 | 897 |
Vật lý kỹ thuật – chuyên ngành kỹ thuật Y Sinh | A00, A01 | 704 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 751 |
Kỹ thuật hàng không | A00, A01 | 797 |
Khóa học máy tính – [CLC tăng cường tiếng Nhật] | A00, A01 | 791 |
2.3: Điểm chuẩn của trường ĐH Bách Khoa TPHCM tại phân hiệu Bến Tre
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM SÀN |
Bảo dưỡng công nghiệp – Chuyên ngành bảo dưỡng cơ điện tử; Chuyên ngành bảo dưỡng công nghiệp [Thi sinh phải đạt điều kiện quy định của phân hiệu]. | A00, A01 | 700 |
Năm học 2020 ĐHBK vẫn giữ nguyên 5 phương thức tuyển sinh, tuy nhiên có sự điều chỉnh về tỉ lệ từng phương thức, cụ thể như sau:
1. Xét tuyển theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2020 [30 – 50%]2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM [15 – 25%]3. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT [1 – 5%]4. Xét tuyển theo kết quả kỳ đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM [50 – 70%]
5. Phương thức khác: Thí sinh là người nước ngoài hoặc tốt nghiệp trung học phổ thông nước ngoàI [0 – 1%]
CÁCH TÍNH ĐIỂM THEO KHỐI XÉT TUYỂN
Phương thức 1 [Xét tuyển theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT] CHỈ DÙNG điểm thi Tốt nghiệp THPT. Tuy nhiên, đề thi năm nay là đề thi tổ hợp, không tách riêng điểm cho các môn KHTN và KHXH nên cách tính điểm mới được quy đổi như sau:
– Khối A00 quy đổi thành [Toán + KHTN x 2]– Khối A01 quy đổi thành [Toán + KHTN + Anh]– Khối B00 quy đổi thành [Toán + KHTN x 2]– Khối D01 vẫn giữ nguyên [Toán + Văn + Anh]– Khối D07 quy đổi thành [Toán + KHTN + Anh]– Khối V00 quy đổi thành [Toán + KHTN + Vẽ]
– Khối V01 vẫn giữ nguyên [Toán + Văn + Vẽ]
Thí sinh sẽ chọn cho mình các khối xét tuyển phù hợp với khả năng của mình.
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM – NĂM 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 106 | Khoa học Máy tính | A00, A01 | 25.75 | |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00, A01 | 25 | |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa;[Nhóm ngành] | A00, A01 | 24 | |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử;[Nhóm ngành] | A00, A01 | 25.5 | |
5 | 112 | Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;[Nhóm ngành] | A00, A01 | 21 | |
6 | 114 | Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;[Nhóm ngành] | A00, B00, D07 | 23.75 | |
7 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển;Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng;[Nhóm ngành] | A00, A01 | 21.25 | |
8 | 117 | Kiến trúc | V00, V01 | 19.75 | |
9 | 120 | Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;[Nhóm ngành] | A00, A01 | 21 | |
10 | 123 | Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 23.75 | |
11 | 125 | Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;[Nhóm ngành] | A00, A01, B00, D07 | 21 | |
12 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;[Nhóm ngành] | A00, A01 | 24.5 | |
13 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 19.75 | |
14 | 130 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | A00, A01 | 19.5 | |
15 | 131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | A00, A01 | 19.5 | |
16 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00, A01 | 21.5 | |
17 | 138 | Cơ Kỹ thuật | A00, A01 | 22.5 | |
18 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt [Nhiệt lạnh] | A00, A01 | 22 | |
19 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00, A01 | 19 | |
20 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 25 | |
21 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;[Nhóm ngành] | A00, A01 | 23 | |
22 | 206 | Khoa học Máy tính [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 24.75 | |
23 | 207 | Kỹ thuật Máy tính [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 24 | |
24 | 208 | Kỹ thuật Điện – Điện tử [CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 20 | |
25 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 21 | |
26 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 23.75 | |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, B00, D07 | 22.25 | |
28 | 215 | Kỹ thuật Xây dựng [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 18 | |
29 | 219 | Công nghệ Thực phẩm [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, B00, D07 | 21.5 | |
30 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 18 | |
31 | 223 | Quản lý Công nghiệp [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01, D01, D07 | 20 | |
32 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01, B00, D07 | 18 | |
33 | 242 | Kỹ thuật Ô tô [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 22 | |
34 | 419 | Công nghệ Thực phẩm [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu] | A00, B00, D07 | 21.75 | |
35 | 441 | Bảo dưỡng Công nghiệp – Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp [Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre] | A00, A01 | 18 | |
36 | 445 | Kỹ thuật Xây dựng – Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường [Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre] | A00, A01 | 19.25 | |
37 | 446 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông – Chuyên ngành Cầu đường [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre]. | A00, A01 | 19.25 | |
38 | 448 | Kỹ thuật Điện – Chuyên ngành Năng lượng tái tạo [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre]. | A00, A01 | 22 |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM – NĂM 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | — | |||
2 | 106 | Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 23.25 | |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 21.5 | |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 21.25 | |
5 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 18.75 | |
6 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; [Nhóm ngành] | A00, B00, D07 | 22 | |
7 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 18.25 | |
8 | 117 | Kiến trúc | V00,V01 | 18 | |
9 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 19.25 | |
10 | 123 | Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 22 | |
11 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; [Nhóm ngành] | A00, A01, B00, D07 | 18.75 | |
12 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 22.25 | |
13 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 18 | |
14 | 130 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | A00, A01 | 18 | |
15 | 131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | A00, A01 | 18 | |
16 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00, A01 | 18.75 | |
17 | 138 | Cơ Kỹ thuật | A00, A01 | 19.25 | |
18 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt [Nhiệt lạnh] | A00, A01 | 18 | |
19 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00, A01 | 17.25 | |
20 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 22 | |
21 | 143 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00, A01 | 21.75 | |
22 | 144 | Kỹ thuật Hàng không | A00, A01 | 19.5 | |
23 | ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO [GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH] | — | |||
24 | 206 | Khoa học Máy tính [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 22 | |
25 | 207 | Kỹ thuật Máy tính [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 21 | |
26 | 208 | Kỹ thuật Điện – Điện tử [CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 20 | |
27 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 19 | |
28 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 21 | |
29 | 214 | Kỹ thuật Hóa học [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, B00, D07 | 21 | |
30 | 215 | Kỹ thuật Xây dựng [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 17 | |
31 | 219 | Công nghệ Thực phẩm [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, B00, D07 | 19 | |
32 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 17 | |
33 | 223 | Quản lý Công nghiệp [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01, D01, D07 | 19.5 | |
34 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01, B00, D07 | 17 | |
35 | 241 | Kỹ thuật Môi trường [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01, B00, D07 | 17 | |
36 | 242 | Kỹ thuật Ô tô [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 20 | |
37 | 245 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 17 | |
38 | ĐẠI HỌC CHÍNH QUY [ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE] | — | |||
39 | 408 | Kỹ thuật Điện [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu] | A00, A01 | 19.5 | |
40 | 410 | Kỹ thuật Cơ điện tử [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu] | A00, A01 | 19.25 | |
41 | 415 | Kỹ thuật Xây dựng [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu] | A00, A01 | 17 | |
42 | 419 | Công nghệ Thực phẩm [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu] | A00, B00, D07 | 20 | |
43 | 425 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu] | A00, A01, B00, D07 | 17 |
Di An