Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán năm 2022 chương trình mới , bộ ba sách mới được biên tập bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa: cánh diều, kết nối kiến thức, giúp các em học sinh ôn tập Chân trời sáng tạo, chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 2 để giải quyết vấn đề và đạt kết quả tốt nhất. Đề nghị quý thầy cô tải file và xem qua tất cả nội dung tổng hợp các đề thi cho các lớp và các em học sinh. Hãy tham khảo với phanmemportable nhé !
Đe thi học kì 2 lớp 2 môn toán năm 2022 chương trình mớiĐề thi học kì 2 lớp 2 môn toán năm 2022 Sách Cánh Diều
Dưới đây là hướng dẫn Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán năm 2022 Sách Cánh Diều mới nhất hãy cùng tham khảo nhé :
Đe thi học kì 2 lớp 2 môn toán năm 2022 chương trình mớiMa trận đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022
2. End of Mandate Matrix II [Chủ đề 6] khóa học: Môn số học 2. Lớp Lớp: 2021 đến 2022 |
Khả năng, trình độ | Số câu và số điểm | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | toàn bộ | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số học-Định lượng-Giải toán bằng văn bản | Số câu | Bốn | lần đầu tiên | lần đầu tiên | Vị trí thứ 2 | Năm | 3 | ||
Số báo cáo | 1a, c, d Vị trí thứ 2 | Bốn | 1b | 3,5 3,5 | |||||
thể hiện | Vị trí thứ 2 | Vị trí thứ 2 | 0,5 | Vị trí thứ 2 | 2,5 | Bốn | |||
TẶNG YẾU TỐ | Số câu | lần đầu tiên | Vị trí thứ 2 | lần đầu tiên | Vị trí thứ 2 | ||||
Số báo cáo | 7b | 7a, c | |||||||
thể hiện | 0,5 | lần đầu tiên | 0,5 | lần đầu tiên | |||||
Yếu tố thống kê, xác suất | Số câu | lần đầu tiên | lần đầu tiên | Vị trí thứ 2 | lần đầu tiên | 3 | |||
Số báo cáo | 6a | 6b | 6c số 8 | ||||||
thể hiện | 0,5 | 0,5 | lần đầu tiên | 0,5 | 1,5 1,5 | ||||
toàn bộ | Số câu | 6 | lần đầu tiên | lần đầu tiên | 3 | Bốn | 7 | số 8 | |
thể hiện | 3 | Vị trí thứ 2 | 0,5 | 2,5 | Vị trí thứ 2 | 3,5 3,5 | 6,5 6,5 |
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán năm 2021-2022 chi tiết
Chất lượng cuối trường Sai Vị trí thứ 2 | |
khóa học: MAT 2 | Thời gian kiểm tra: 35 phút |
Họ và tên: ………………………… .. Lớp :. ……………… .. |
Câu hỏi 1: Hãy khoanh tròn các chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Số 652; 562; 625; Viết theo thứ tự từ nhỏ nhất đến lớn nhất: [M1-0,5 điểm]
A.562; 652; 625
B.652; 562; 625
C.562; 625; 652
D.625; 562; 652
b] Chiều dài của cái bàn là 15 ……. Tên của đơn vị sẽ được hoàn thành:
[M2 – 0,5 điểm]
A.cm B.km C.dm Dm
c] Giá trị số trước 342: [M1-0,5 điểm]
A.343 B.341 C.340 D.344
d] 8 trên 287 giá trị: [M1 – 0,5 điểm]
A.800 B.8 C.80 D.87
Sách canh lớp 3 lớp 2 Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán.
Câu hỏi 1:
một. ĐƯỢC PHÉP
b. ĐƯỢC PHÉP
đấu với.
D. ĐƯỢC PHÉP
Phần 2:
875: 875
578: 578
404: 404
400: 400
Đề thi học kì 2 môn toán lớp 2 Kết nối tri thức và cuộc sống
Dưới đây là Đề thi học kì 2 môn toán lớp 2 Kết nối tri thức và cuộc sống đầy đủ chi tiết hãy cùng tham khảo ngay bên dưới đây để có những bộ đề thật tốt nhé :
Đề thi học kì 2 môn toán lớp 2 Kết nối tri thức và cuộc sốngMa trận đề toán cuối kì 2 lớp 2 sách kết nối tri thức và cuộc sống
Mạch thông tin | Số câu Số báo cáo thể hiện | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | toàn bộ | ||||
NT | TL | NT | TL | NT | TL | NT | TL | ||
1. Giá trị số và tính toán | Số câu | 3 | lần đầu tiên | lần đầu tiên | lần đầu tiên | lần đầu tiên | Bốn | 3 | |
thể hiện | 3 | lần đầu tiên | lần đầu tiên | lần đầu tiên | lần đầu tiên | Bốn | 3 | ||
2. Hình dạng và đo lường: | Số câu | lần đầu tiên | lần đầu tiên | lần đầu tiên | Vị trí thứ 2 | lần đầu tiên | |||
thể hiện | lần đầu tiên | lần đầu tiên | lần đầu tiên | Vị trí thứ 2 | lần đầu tiên | ||||
3. Một số yếu tố thống kê và xác suất | Số câu | lần đầu tiên | lần đầu tiên | ||||||
thể hiện | lần đầu tiên | lần đầu tiên | |||||||
Tổng số câu | Năm | 3 | Vị trí thứ 2 | 6 | Bốn | ||||
Tổng điểm | Năm | 3 | Vị trí thứ 2 | 6 | Bốn | ||||
Báo cáo% | 50% | 30% | 20% | 60% | 40% |
Đề thi học kì 2 môn toán lớp 2 Kết nối tri thức và cuộc sống chi tiết
Kỳ thi cuối năm
Các lớp từ năm 2021 đến năm 2022
Môn: Toán-Năm 2
Thời gian kiểm tra: 40 phút
I. Trò chơi trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn các chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. [M1-1ğ]. [Bài 1 tr24 Toán 2 – T2]
Phép chia của một phép chia có số chia là 40 và số bị chia là 5:
A.6 B.7 C.8 D.9
Câu 2. [M1-1pt] [Bài 4, 53, Toán 2 – T2]
Số đứng trước 3 chữ số tối đa:
A.998 B.997 C.999 D.1000
Phần 3 [M1-1VND] [Bài 2 Tr 74 Toán 2-Tập 2]
Khoảng cách từ nhà Mai đến trường.
A. 2km B. 2m m C. 2cm D. 2dm
phần 4 [M1-1VND] [Bài 1 Trang 48 Toán 2-Tập 2]
So sánh nào sau đây đúng?
A.237> 273 B.690 = 609 C.310 , 9 × 2
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập thuộc mục Tài liệu.
#Đề #thi #học #kì #môn #Toán #lớp #sách #mới #năm #học