Đề thi cuối học kì 2 lớp 10

Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán năm 2020 - 2021

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020 - 2021 của các trường THPT, Sở GD&ĐT các tỉnh trên cả nước.

  • Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 [Đề thi học kì 2] - Toán 10

    Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 [Đề thi học kì 2] - Toán học 10

    Xem lời giải

  • Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 [Đề thi học kì 2] - Toán 10

    Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 [Đề thi học kì 2] - Toán học 10

    Xem lời giải

  • Quảng cáo

  • Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 [Đề thi học kì 2] - Toán 10

    Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 [Đề thi học kì 2] - Toán học 10

    Xem lời giải

  • Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 [Đề thi học kì 2] - Toán 10

    Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 [Đề thi học kì 2] - Toán học 10

    Xem lời giải

  • Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 [Đề thi học kì 2] - Toán 10

    Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 [Đề thi học kì 2] - Toán học 10

    Xem lời giải

  • Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 2 [Đề thi học kì 2] - Toán 10

    Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 2 [Đề thi học kì 2] - Toán học 10

    Xem lời giải

  • Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 2 [Đề thi học kì 2] - Toán 10

    Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 2 [Đề thi học kì 2] - Toán học 10

    Xem lời giải

  • Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 2 [Đề thi học kì 2] - Toán 10

    Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 2 [Đề thi học kì 2] - Toán học 10

    Xem lời giải

  • Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 2 [Đề thi học kì 2] - Toán 10

    Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 2 [Đề thi học kì 2] - Toán học 10

    Xem lời giải

  • Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 2 [Đề thi học kì 2] - Toán 10

    Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 2 [Đề thi học kì 2] - Toán học 10

    Xem lời giải

  • Quảng cáo

>> [Hot] Đã có SGK lớp 10 kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều năm học mới 2022-2023. Xem ngay!

24 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 [11 môn]

Bộ đề thi học kì 2 lớp 10 năm 2020 - 2021 gồm 24 đề kiểm tra cuối kì 2 của các môn: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý, Sinh học, Hóa học, Địa lý, Lịch sử, GDCD, Công nghệ, Tin học. 

Trong mỗi đề thi kiểm tra cuối kì 2 đều có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Qua đó giúp các bạn học sinh lớp 10 ôn tập, luyện giải đề để đạt được kết quả cao trong kì thi học kì 2 lớp 10. Đồng thời với đề kiểm tra này thầy cô có thể tham khảo, ra đề thi cho học sinh của mình. Vậy sau đây là nội dung chi tiết đề thi, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Mức độ
Chủ đề
Nhận biếtThông hiểu
Vận dụng thấp

Vận dụng cao
Cộng

1. Đọc hiểu: Văn bản thơ

Tìm được phép điệp và phép đối; nhận ra nghĩa tả thực và nghĩa biểu tượng.

Chủ đề của văn bản; nghĩa hàm ẩn của từ.

Viết đoạn văn nghị luận về tư tưởng đạo lí.

Số câu: 5

Tỉ lệ: 50%

15% x 10 điểm = 1.5 điểm

15% x 10 điểm = 1.5 điểm

20% x 10 điểm = 2.0 điểm

5.0 điểm

2. Làm Văn:

Văn nghị luận

Nhận biết được vấn đề nghị luận.

Hiểu được vấn đề nghị luận.

-Vận dụng thao tác nghị luận phân tích.

-Tích hợp các kiến thức, kĩ năng đã học để làm bài văn nghị luận.

Cụ thể: trích đoạn Trao duyên_ Truyện Kiều của Nguyễn Du

Số câu: 1

Tỉ lệ: 50%

10% x 10 điểm =1.0 điểm

10% x 10 điểm =1.0 điểm

[40% x 10 điểm = 3.0 điểm]

5.0 điểm

Tổng cộng

2.5 điểm

2.5 điểm

5.0 điểm

10 điểm

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO .............

TRƯỜNG THPT .............

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II [2020 -2021]

Môn: Ngữ văn Lớp: 10

Thời gian làm bài: 90 phút [Không kể thời gian phát đề]

Phần 1: Đọc - hiểu [5.0 đ]

Đọc bài thơ sau của Nguyễn Khoa Điềm và trả lời các câu hỏi :

MẸ VÀ QUẢ

Những mùa quả mẹ tôi hái đượcMẹ vẫn trông vào tay mẹ vun trồngNhững mùa quả lặn rồi lại mọc

Như mặt trời, khi như mặt trăng

Lũ chúng tôi từ tay mẹ lớn lênCòn những bí và bầu thì lớn xuốngChúng mang dáng giọt mồ hôi mặn

Rỏ xuống lòng thầm lặng mẹ tôi.

Và chúng tôi, một thứ quả trên đờiBảy mươi tuổi mẹ đợi chờ được háiTôi hoảng sợ, ngày bàn tay mẹ mỏi

Mình vẫn còn một thứ quả non xanh.

[Thơ Việt Nam 1945 - 1985, NXB Văn học, Hà Nội, 1985]

Câu 1: Nêu chủ đề của bài thơ? [0.5 đ]

Câu 2: Tìm phép điệp trong khổ thơ đầu và phép đối trong khổ thơ thứ hai. [0.5 đ]

Câu 3: Trong nhan đề và bài thơ, chữ “quả” xuất hiện nhiều lần. Chữ “quả” ở dòng nào mang ý nghĩa tả thực? Chữ “quả” ở dòng nào mang ý nghĩa biểu tượng? [1.0 đ]

Câu 4: Nghĩa của cụm từ in đậm trong hai dòng cuối của bài thơ “Tôi hoảng sợ ngày bàn tay mẹ mỏi - Mình vẫn còn một thứ quả non xanh”. [1.0 đ]

Câu 5: Viết một đoạn văn [khoảng 15 đến 20 dòng], trình bày suy nghĩ của Anh/ chị về tình mẫu tử. [2.0 đ]

Phần 2: Làm văn [5.0 đ]

Phân tích tâm trạng của Thúy Kiều khi trao duyên trong 12 câu thơ đầu đoạn trích “Trao duyên”:

“Cậy em, em có chịu lời,
Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa.
Giữa đường đứt gánh tương tư,
Keo loan chắp mối tơ thừa mặc em.
Kể từ khi gặp chàng Kim,
Khi ngày quạt ước, khi đêm chén thề.
Sự đâu sóng gió bất kì,
Hiếu tình khôn lẽ hai bề vẹn hai.
Ngày xuân em hãy còn dài,
Xót tình máu mủ thay lời nước non.
Chị dù thịt nát xương mòn,
Ngậm cười chín suối hãy còn thơm lây...”.

[Truyện Kiều - Nguyễn Du]

Đáp án đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10

I. Hướng dẫn chung

Giáo viên cần nắm vững yêu cầu của Hướng dẫn chấm để đánh giá tổng quát bài làm của học sinh, tránh đếm ý cho điểm. Do đặc trưng của môn Ngữ văn nên giáo viên cần linh hoạt trong quá trình chấm, khuyến khích những bài viết có cảm xúc, sáng tạo nhưng không trái với chuẩn mực đạo đức và pháp luật.

Việc chi tiết hóa điểm số của các câu [nếu có] trong Hướng dẫn chấm phải đảm bảo không sai lệch với tổng điểm của mỗi câu và được thống nhất trong các giáo viên chấm.

II. Hướng dẫn chấm cụ thể

Phần 1: Đọc hiểu [5.0 điểm]

Câu 1: Chủ đề của bài thơ là sự nhận thức của người con về công ơn của mẹ.

  • Điểm 0.5:Trả lời theo đúng như trên.
  • Điểm 0.25: Trả lời công ơn của mẹ hoặc tình mẫu tử.
  • Điểm 0.0:Câu trả lời khác hoặc không trả lời.

Câu 2:

* Phép điệp: Những mùa quả.

* Phép đối: Lũ chúng tôi lớn lên – Bí và bầu lớn xuống.

  • Điểm 0.5:Trả lời theo đúng như trên.
  • Điểm 0.25: Trả lời được phép điệp hoặc phép đối. Hoặc trả lời đúng cả 2 ý nhưng viết sai lỗi chính tả.
  • Điểm 0.0:Câu trả lời khác hoặc không trả lời.

Câu 3:

* Chữ “quả” mang ý nghĩa tả thực: dòng 1 và dòng 3 của khổ đầu.

* Chữ “quả” mang ý nghĩa biểu tượng: dòng 1 và dòng 4 của khổ cuối.

  • Điểm 1.0: Trả lời được như trên, hoặc trả lời theo cách khác nhưng đảm bảo những ý trên.
  • Điểm 0.75: Trả lời sai 1 ý.
  • Điểm 0.5: Trả lời sai 2 ý.
  • Điểm 0.25: Trả lời sai 3 ý.
  • Điểm 0.0: không nêu đúng được bất kỳ một ý nào hoặc không trả lời.

Câu 4: Nghĩa của cụm từ quả non xanh: Chưa đến độ chín, chưa trưởng thành; chưa làm được những điều xứng đáng với sự mong đợi của mẹ, chưa trở thành người tốt,...

  • Điểm 1,0: Trả lời được như trên, hoặc trả lời theo cách khác nhưng đảm bảo những ý trên.
  • Điểm 0,5 - 0,75: nêu được ý như trên nhưng trình bày lủng củng.
  • Điểm 0,25: có nêu được 1 ý như trên, còn mắc nhiều lỗi diễn đạt.
  • Điểm 0,0: không nêu đúng được bất kỳ một ý nào hoặc không trả lời.

Câu 5: Đoạn văn cần đáp ứng yêu cầu cả về hình thức và nội dung. Cụ thể nêu được những ý sau:

  • Vai trò to lớn của người mẹ đối với con:

+ Có công sinh thành, nuôi dưỡng chăm sóc, dạy dỗ con cái nên người.

+ Luôn bao bọc, chở che, hi sinh tất cả vì con.

  • Phê phán những người mẹ sống thiếu trách nhiệm, thương con một cách mù quáng.
  • Trách nhiệm làm con: Phải biết vâng lời mẹ, chăm sóc mẹ khi ốm đau, làm những điều tốt để mẹ vui lòng,…

1. Yêu cầu chung: Thí sinh biết kết hợp kiến thức và kĩ năng về dạng bài nghị luận xã hội để tạo lập văn bản. Bài viết phải đảm bảo đúng yêu cầu của một đoạn văn [về nội dung và hình thức]; văn viết có cảm xúc; diễn đạt trôi chảy, bảo đảm tính liên kết; không mắc lỗi chính tả, từ ngữ, ngữ pháp.

2. Yêu cầu cụ thể:

a/ Đảm bảo yêu cầu về hình thức một đoạn văn [0.5 điểm].

b/ Đảm bảo về nội dung [1.5 điểm]

- Có câu chủ đề. [0.5 điểm]

- Hệ thống lí lẽ và dẫn chứng khoa học, sinh động [1.0 điểm]

Phần 2: Làm văn [5.0 điểm]

1. Yêu cầu chung:Thí sinh biết kết hợp kiến thức và kĩ năng về dạng bài nghị luận văn học để tạo lập văn bản. Bài viết phải có bố cục đầy đủ, rõ ràng; văn viết có cảm xúc; hiểu biết về văn bản; diễn đạt trôi chảy, bảo đảm tính liên kết; không mắc lỗi chính tả, từ ngữ, ngữ pháp.

2. Yêu cầu cụ thể:

a] Đảm bảo cấu trúc bài nghị luận [1,0 điểm]:

- Điểm 1,0 điểm: Trình bày đầy đủ các phần Mở bài, Thân bài, Kết luận. Phần Mở bài biết dẫn dắt hợp lí và nêu được vấn đề; phần Thân bài biết tổ chức thành nhiều đoạn văn liên kết chặt chẽ với nhau cùng làm sáng tỏ vấn đề; phần Kết bài khái quát được vấn đề và thể hiện được ấn tượng, cảm xúc sâu đậm của cá nhân.

- Điểm 0,5: Trình bày đầy đủ ba phần Mở bài, Thân bài, Kết luận, nhưng các phần chưa thể hiện được đầy đủ yêu cầu trên; phần Thân bài chỉ có 1 đoạn văn.

- Điểm 0,0: Thiếu Mở bài hoặc Kết luận, Thân bài chỉ có 1 đoạn văn hoặc cả bài viết chỉ có 1 đoạn văn.

b] Xác định đúng vấn đề cần nghị luận [0,5 điểm]:

- Điểm 0,5: Xác định đúng vấn đề cần nghị luận: Tâm trạng đau đớn, xót xa của Kiều khi thuyết phục Vân nhận lời trao duyên.

- Điểm 0,25: Xác định chưa rõ vấn đề cần nghị luận, chỉ nêu chung chung.

- Điểm 0,0: Xác định sai vấn đề cần nghị luận, trình bày lạc sang vấn đề khác.

c] Chia vấn đề cần nghị luận thành các luận điểm phù hợp; các luận điểm được triển khai theo trình tự hợp lí, có sự liên kết chặt chẽ; sử dụng tốt các thao tác lập luận để triển khai các luận điểm; biết kết hợp giữa nêu lí lẽ và đưa dẫn chứng [3,0 điểm]:

- Điểm 3,0: Đảm bảo các yêu cầu trên; có thể trình bày theo định hướng sau:

- Mở bài: Giới thiệu tác giả, tác phẩm; xuất xứ, hoàn cảnh đoạn trích, nêu vấn đề.

- Thân bài: Thúy Kiều nói lời trao duyên trong tâm trạng đau đớn, xót xa, tuyệt vọng.

+ Hoàn cảnh trao duyên.

+ Lí lẽ trao duyên của Kiều.

+ Lí lẽ thuyết phục Vân của Kiều.

+ Phẩm chất của Kiều: khôn ngoan, sắc sảo, thông minh, thủy chung, luôn nghĩ đến người khác hơn cả bản thân mình.

+ Nghệ thuật diễn tả nội tâm, sử dụng từ ngữ khéo léo, sức thuyết phục cao.

Kết bài: Khái quát vấn đề đã nghị luận, liên hệ bản thân

- Điểm 2,5 - 3,0: Cơ bản đáp ứng được các yêu cầu trên, song một trong các luận điểm còn chưa được trình bày đầy đủ hoặc liên kết chưa thực sự chặt chẽ.

- Điểm 1,75 - 2,25 : Đáp ứng 1/2 đến 2/3 các yêu cầu trên.

- Điểm 1,0 - 1,5: Đáp ứng được 1/3 các yêu cầu trên.

- Điểm 0,75: Hầu như không đáp ứng được yêu cầu nào trong các yêu cầu trên.

- Điểm 0,0: Không đáp ứng được bất kì yêu cầu nào trong các yêu cầu trên.

d] Chính tả, dùng từ, đặt câu [0,5 điểm]:

- Điểm 0,5: Không mắc lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu.

- Điểm 0,25: Mắc một số lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu.

- Điểm 0,0: Mắc nhiều lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu.

................

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020 - 2021

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT………

----------------

KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021

MÔN: TOÁN 10

Thời gian làm bài:90 phút;

[Thí sinh không được sử dụng tài liệu]

A. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 10 [ 2020 - 2021]

Chủ đề/chuẩn KTKNCấp độ tư duy
Nhận biếtThông hiểuVD thấpVD caoCộng

1. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất

Biết tìm được tập nghiệm của bpt hoặc hệ bpt bậc nhất

Câu 1

1

2. Nhị thức- bpt và hệ bpt bậc nhất 2 ẩn

Biết xét dấu nhị thức , hiểu được điểm thuộc miền nghiệm của hệ bpt bậc nhất 2 ẩn

Câu 2

Câu 3

2

3. Tam thức bạc hai, bpt bậc hai

Biết được định lí dấu tam thức bậc hai,hiểu và tìm được tập nghiệm của bpt bậc hai một ẩn, vận dụng định lí dấu tam thức để tìm giá trị tham số thỏa điều kiện cho trước

Câu 4

Câu 5

Bài 1

Câu 6

3

4. Thống kê

Biết được số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu

Câu 7

1

5. Góc và cung lượng giác

Biết được dấu của các giá trị lượng giác

Câu 8

1

6. Giá trị lượng giác của cung [góc] và cung [góc] liên quan đặc biệt

Biết công thức lượng giác cơ bản, giá trị lượng giác của các cung[góc]liên quan đặc biệt và vận dụng được để tính giá trị biểu thức lượng giác

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Bài 2b

Bài 2a

3

7. Công thức lượng giác

Biết và hiểu được các công thức lượng giác

Câu 12

Câu 13

2

8. Phương trình đường thẳng

Biết các khái niệm vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương và viết được phương trình đường thẳng khi biết một số yếu tố

Câu 14

Câu 15

Bài 3

Câu 16

3

9. Phương trình đường tròn

Biết khái niệm phương trình đường tròn, phương trình tiếp tuyến của đường tròn và tìm được tâm, bán kính của đường tròn cho trước

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Bài 4

3

10. Phương trình Elip

Biết phương trình chính tắc và hình dạng của Elip

Câu 20

1

Tổng

10

6

2 + Bài 1,2b,3

2 + Bài 4

20

B. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI

Chủ đềCâuMô tả

1. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất

1

Nhận biết : tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất

2. Nhị thức- bpt và hệ bpt bậc nhất 2 ẩn

2

Nhận biết :dấu của nhị thức

3

Thông hiểu: điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn

3. Tam thức bậc hai, bpt bậc hai

4

Nhận biết: định lí dấu tam thức bậc hai

5

Thông hiểu : tìm tập nghiệm của bất phương trình bậc hai

6

Vận dụng cao: tìm điều kiện của tham số để bpt bậc hai nghiệm đúng với mọi

Bài 1

Vận dụng:tìm tập nghiệm của bpt dạng tích, thương của nhị thức và tam thức

4. Thống kê

7

Nhận biết: số trung bình cộng của mẫu số liệu

5. Góc và cung lượng giác

8

Nhận biết: dấu của các giá trị lượng giác

6. Giá trị lượng giác của cung [góc] và cung [góc] liên quan đặc biệt

9

Nhận biết:công thức lượng giác cơ bản

10

Thông hiểu: công thức cung[góc] liên quan đặc biệt

11

Vận dụng: tính giá trị biểu thức lượng giác khi cho trước một giá trị lượng giác

Bài 2a

Vận dụng cao: chứng minh đẳng thức lượng giác

Bài 2b

Vận dụng: tính 2 giá trị lượng giác khi biết trước 1 giá trị lượng giác

7. Công thức lượng giác

12

Nhận biết : công thức cộng

13

Thông hiểu: công thức nhân đôi, công thức hạ bậc

8. Phương trình đường thẳng

14

Nhận biết: VTCP của đường thẳng

15

Thông hiểu: viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm

16

Vận dụng cao: viết phương trình đường thẳng thỏa điều kiện cho trước

Bài 3

Vận dụng:viết phương trình đường trung tuyến của tam giác

9. Phương trình đường tròn

17

Nhận biết: tâm và bán kính của đường tròn

18

Thông hiểu: tìm bán kính đường tròn tiếp xúc với đường thẳng cho trước

19

Vận dụng: tìm phương trình tiếp tuyến của đường tròn thỏa điều kiện cho trước

Bài 4

Vận dụng cao: viết phương trình đường tròn thỏa điều kiện cho trước

10. Phương trình Elip

20

Nhận biết: tiêu điểm của Elip

Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn Toán

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM [ 5,0 điểm]

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là

Câu 2: Biểu thức f[x]=3 x+5 nhân giá trị dương khi và chỉ khi:

Câu 3: Cho hệ bất phương trình  Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho?

A. P[3 ;-1].

B. N[2 ; 2].

C. M[2 ; 3].

D. Q[-1 ;-5]

Câu 4: Cho biểu thức và . Chọn khẳng định đúng?

A. Khi  thì f[x] cùng dấu với hệ số a với mọi

B. Khi  thì f[x] trái dấu với hệ số a với mọi

C. Khi  thì f[x] cùng dấu với hệ số a với mọi

D. Khi thì f[x] luôn trái dấu hệ số a với mọi

Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình

B.

C.

D. [-1 ; 2017].

Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề bất phương trình  nghiệm đúng với mọi x

A. .

B.

C.

D.

Câu 7: Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau

Điểm45678910Cộng
Tần số2871083240

Tính số trung bình cộng của bảng trên.[ làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân].

A. 6.8.

B. 6,4

C. 7,0

D. 6.7

Câu 8: Cho . Hãy chọn khẳng định đúng?

B.

C.

D.

Câu 9: Chon khắng đinh đúng ?

A.

B.

C.

D.

Câu 10: Chọn khắng đinh đúng?

B.

C.

D.

Câu 11: Tính giá tri của biểu thức biết

A. -1

B.

C.

D. 1 .

.............

Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2020 - 2021

Ma trận đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 10

SỞ GD & ĐT ............

TRƯỜNG THPT………..

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. LỚP 10

NĂM HỌC 2020 - 2021

Môn: Tiếng Anh. Chương trình chuẩn. 


Cấp độ
Tên chủ Đề [nội dung,Chương...]

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Listening

Số câu : 10

Số điểm : 2,5

Tỷ lệ: 25%

Số câu : 5

Số điểm : 1,25

Số câu : 5

Số điểm : 1,25

Reading

Số câu: 15

Số điểm: 3,0

Tỷ lệ: 30%

Số câu: 15

Số điểm: 3

Writing

Số câu: 3

Số điểm: 2,5

Tỷ lệ: 25%

Số câu: 3

Số điểm: 2,5

Nội dung kiến thức cần đánh giá:

* Reading:

+-Part 1: Read the message & notice then choose the correct explanation

+-Part 2: Read the passage and choose the best word to fill in the blank

+-Part 3: Read a passage of about 240-270 words for general and specific

* Writing: Rewrite sentences using : + comparative and superative

+ conditional sentences

-Write an announcement

Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn tiếng Anh

ANSWERS for Listening and Reading parts:

1.

6. _____________________

11.

15.

19.

2.

7. _____________________

12.

16.

20.

3.

8. _____________________

13.

17.

21.

4.

9. _____________________

14.

18.

22.

5.

10. _____________________

II. LISTENING:[2.5p]

Part 1: Listen to Jan talking to Steve about getting a student travel card and choose the best answer.

FILE NGHE:

1.How is Steve going to go to London?

A. by bus

B. by car

C. by train

2. How much is a travel card?

A. £6

B.£16

C.£70

3. Jan will need........

A. some cards

B. some photographs

C. some books

4. Photos in the photographer’s shop are....

A. cheaper

B. more expensive

C. old

5. For the travel card, Jan must take.......

A. a letter

B. her passport

C. her driving licence

Part 2: Listen to some information about a pop concert and fill in the gaps.

FILE NGHE:

Name of group: Red River

In London. From October 28th to ................................. 2nd . [6]

Price of ticket: £ ......................... [7].

Telephone numer: ................ 0065. [8]

Between 10 a.m to ........................... p.m. [9]

In ..................................... Street. [10]

III. READING: [3.0 points]

Part 1: Read the message and notices and then, choose the correct explanation [1.0 point]

11.

Peter,

When you come back from school, remember to cook dinner. Phone me if you don’t bring the door key.

Susan

Why has Susan emailed Peter ?

A. to remind him to do something

B. to give him the door key

C. to let him know that she will cook dinner

12.

All meals HALF-PRICE

5-6 p.m

A. You pay more to eat at this time.

B. You don’t have to pay to eat at this time.

C. You pay less to eat at this time.

13.

Under 12s swimming course

Saturday 10 a.m

A. This is only for students

B. This is only for young people

C. This is only for adults

14.

YORK MUSEUM

Mon-Fri: £5

Sat- Sun: £2/ Students free

Students do not have to pay to go here

A. on Satudays

B. At weekends

C. everyday

Part 2: Read the passage and choose the best answer for each blank [1.0 point].

Cuc Phuong, the first national park in Viet Nam, was oficially opened 1960. It [15] ……….. 160 kilometers south west of Ha Noi spanning. Ninh Binh, Hoa Binh and Thanh Hoa provinces Cuc Phuong National Park contains over 200 square kilometers of rainforest. It attracts [16] ………… tourists and scientists. In 2002, nearly 100,000 visitors made their way to Cuc Phuong. Tourists come there to study butterflies, visit caves, hike mountains and look at the [17] ….…. tree. Many come to see the work being done to protect endangered species. According, to scientists, there are about 2,000 different species [18] ……… and 450 species of fauna in the park.

15. A. is located B. is locating C. locates D. located

16. A. every B. both C. neither D. either

17. A. 1,000 year old B. 1,000 years C. 1,000-year-old D. 1,000-years-old

18. A. vegetation B. flowers C. trees D. flora

Part 3: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions[1.0 point]

THE WORLD CUP

World Cup is the most important competition in international football, and the world's most representative team sport event. Organized by Federation International de Football Association [FIFA], the sport’s governing body; the World Cup is contested by men's national football teams which are FIFA members. The World Cup is held every four years [except in times of war], but the elimination rounds of the competition [which narrows the field of as many as 197 teams down to the final 32 teams] take place over a three-year period, using regional elimination tournaments.

The “the final tournament” phrase [often called the "Finalists"] involves 32 national teams competing over a four-week period in a previously nominated host nation. Only seven nations have won the World Cup Finals. The most recent football World Cup was held in Germany between June 9 and July 10, 2006. The World Cup Finals is the most widely viewed and followed sporting event in the world. The final match of the 2006 World Cup was watched by more than one billion people.

19. Where was the 2006 World cup held?

A. United States

B. Germany

C. French

D. Brazil

20. How many national teams take part in the final tournament?

A. 52

B. 81

C. 197

D. 32

21. What does the “FIFA” mean?

A. Federation International Football Association.

B. Federation International de Football Associations.

C. Federation International de Football Association.

D. Federation Internation de Football Association.

22. Which countries have became the champion in the World Cup Finals?

A.West Germany, Argentina, England

B. Brazil and Italy

C. Uraguay and France

D. All are correct

IV. WRITING [2,5p]

Part 1: . Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one

1. No student in the class is smaller than Jonathan.

Jonathan .......................................................................................................................

2. He didn’t learn hard so he couldn’t pass the exam.

If I had ...........................................................................................................................

Part 2: . Write an announcement, using the cues given below

Announcer: The monitor of class 10A

Event: the musical performance of class 10A to raise fund for disadvantaged children

Place: Mac Dinh Chi school meeting hall

Time: 7.30, Saturday, 18th May

Ticket price: 20,000VND

Đáp án đề thi học kì 2 lớp 10 môn Anh

I. LISTENING[2.5 points]

Part 1: [0.25 point for each correct answer]

Part 2: [0.25 point for each correct answer]

November 7. 37 8. 283 9. 10 10. Trinity

II- READING [ 3.0 points]

* Part 1: [0.25 point for each correct answer]

* Part 2: [0.25 point for each correct answer]

* Part 3: [0.25 point for each correct answer]

III. WRITING:

* Part 1: [0.5 point for each correct answer]

Jonathan is the smallest [student] in the class. .

If he had learned hard, he could have passed the exam.

* Part 2: 1,5 điểm

- Nội dung : 0,75 điểm

- Sử dụng từ ngữ, câu chính xác: 0,5 điểm

- Đúng cấu trúc đoạn văn : 0,25 điểm

.............

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2020 - 2021

Ma trận đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10

Tên

Chủ đề

Nhận biết

[Cấp độ 1]

Thông hiểu

[Cấp độ 2]

Vận dụng

[ Cấp độ 3,4]

Cộng

Chủ đề 1: Các ĐL bảo toàn [10 tiết]

- Phát biểu và viết được hệ thức của định luật bảo toàn động lượng đối với hệ 2 vật.

- Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính công

- Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính động năng. Nêu được đơn vị đo động năng.

- Phát biểu được ĐLBT cơ năng và viết được hệ thức của định luật này

-Vận dụng được công thức tính động lượng để tìm các đại lượng có liên quan

-Vận dụng được các công thức

-Vận dụng được công thức tính động năng:

-Vận dụng được công thức tính thế năng và biến thiên thế năng trọng trường.

-Vận dụng định luật bảo toàn cơ năng để giải được bài toán chuyển động của một vật.

Số câu

[số điểm]

Tỉ lệ %

4 [≈ 1,33 đ]

13,3 %

5[≈1,67 đ]

16,7%

9 câu [3đ]

30%

Chủ đề 2: Chất khí [ 7 tiết]

-Nêu được các thông số p, V, T xác định trạng thái của một lượng khí.

-Phát biểu được nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử chất khí.

-Vận dụng được BT của định luật Bôi-lơ_ Mariot để tìm các đại lượng có liên quan

-Vận dụng được BT của định luật Sác-lơ

-Vận dụng được PTTT của khí lí tưởng= hằng số

-Vận dụng được mối quan hệ giữa V và T khi p= HS để tìm các đại lượng có liên quan

Số câu

[số điểm]

Tỉ lệ [ %]

2[≈0,67đ]

6,7%

4 [≈1,33 đ]

13,3%

6 câu[2,đ]

20%

Chủ đề 3: Cơ sở của nhiệt động lực học [ 4 tiết]

- Nêu được nội năng gồm động năng của các hạt [nguyên tử, phân tử] và thế năng tương tác giữa chúng.

- Nắm được hệ thức của nguyên lí I NĐLH và quy ước về dấu của các đại lượng trong hệ thức.

- Vận dụng được công thức

Q = mc Dt và phương trình cân bằng nhiệt QThu = QToa

- Vận dụng được hệ thức của nguyên lí I Nhiệt động lực học

DU=A+Q

Số câu

[số điểm]

Tỉ lệ [ %]

2[≈0,67đ]

6,7%

2[≈0,67đ]

6,7%

4 câu

[ 1,33đ]

13,3%

Chủ đề 4: Chất khí và chất lỏng. Sự chuyển thể [ 13 tiết]

- Phân biệt được chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình về cấu trúc vi mô và những tính chất vĩ mô của chúng.

- Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Húc đối với biến dạng của vật rắn.

- Viết được các công thức nở dài và nở khối.

- Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng dính ướt và không dính ướt.

- Vận dụng được hệ thức của định luật Húc đối với biến dạng của vật rắn.

- Vận dụng được công thức nở dài, nở khối của vật rắn để giải các bài tập đơn giản.

- Vận dụng được BT cña lùc c¨ng bÒ mÆt

- Vận dụng được công thức

Q = lm để giải các bài tập đơn giản.

Số câu

[số điểm]

Tỉ lệ [ %]

4 [≈1,33 đ]

13,3 %

7 [≈2,33 đ]

23,3%

11 câu

[ 3,67đ]

36,7%

TS số câu [điểm]

Tỉ lệ %

12 [4 đ]

40%

18 [6đ]

60%

30 [10đ]

100 %

Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn Vật lí

Câu 1: Một người khối lượng m1 đang chạy với vận tốc thì nhảy lên một chiếc xe khối lượng m2 chạy phía trước với vận tốc [ < ] . Sau đó xe và người vẫn tiếp tục chuyển động theo phương cũ với vận tốc . Coi hệ người – xe là hệ kín, biểu thức tính độ lớn vận tốc xe sau khi người nhảy lên:

Câu 2: Biểu thức tính công tổng quát là:

B. A=F s

C.

D.

Câu 3: Chọn câu đúng. Với m không đổi, v tăng gấp ba thì động năng của vật sẽ:

A. tăng 3 lần.

B. tăng 6 lần.

C. tăng 9 lần.

D. tăng 2,5 lần.

Câu 4 : Chọn câu sai. Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là:

A. Wt+Wđ=const.

C. A =W2 –W1= DW

Câu 5: Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?

A. Thể tích

B. Khối lượng

C. Áp suất

D. Nhiệt độ tuyệt đối

Câu 6: Tính chất nào sau đây không phải tính chất của phân tử ?

A. Chuyển động không ngừng

B. Một nửa đứng yên một nửa chuyển động

C. Giữa các phân tử có khoảng cách.

D. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.

Câu 7: Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích ?

A. DU = A với A > 0

B. DU = Q với Q > 0

C. DU = A với A < 0

D. DU = Q với Q

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề