Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh là ngôi trường công lập được thành lập lâu đời có tiếng tăm ở miền Nam Việt Nam. Rất nhiều sinh viên lựa chọn nơi đây là địa điểm dừng chân khi bước chân vào Đại học. Bởi lẽ chất lượng cùng đội ngũ giảng viên có thâm niên lâu đời trong ngành nghề. Cùng với sự ra đời ngày càng nhiều phương thức tuyển sinh nhằm giúp sĩ tử có thêm lựa chọn khi bước chân vào cánh cửa đại học. Điểm nổi bật trong năm 2021 của trường là phương thức xét tuyển học bạ THPT. Qua bài viết dưới đây, Reviewedu sẽ giúp các bạn thí sinh hiểu rõ về cách thức buh xét tuyển học bạ 2021 cũng như học phí của trường.
Thông tin chung
- Tên gọi của trường: Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh [BUH]
- Vị trí: có tổng cộng 3 cơ sở
Cơ sở 1: 36 đường Tôn Thất Đạm, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
Cơ sở 2 : 39 đường Hàm Nghi, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
Cơ sở 3 : 56 Hoàng Diệu II, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- Website: //buh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHNH.BUH/
- Mã tuyển sinh: NHS
- Email tuyển sinh:
- Số điện thoại liên hệ: 02838291901
Tìm hiểu chi tiết tại: Trường Đại học Ngân hàng [BUH]
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Ngân hàng năm 2022 cập nhật mới nhất
Thời gian xét tuyển học bạ THPT của BUH
Năm 2022 Đại Học Ngân hàng dự kiến xét tuyển học bạ 3 có sự khác nhau so năm 2021 và năm 2020 vừa qua. Cụ thể, BUH thông báo dự kiến chia ra làm tám đợt xét tuyển học bạ
- Đợt 1: 1/3/2022 đến 31/5/2022
- Đợt 2: 1/6/2022 đến 30/6/2022
- Đợt 3: 1/7/2022 đến 10/7/2022
- Đợt 4: 11/7/2022 đến 20/7/2022
- Đợt 5: 21/7/2022 đến 31/7/2022
- Đợt 6: 1/8/2022 đến 10/8/2022
- Đợt 7: 16/8/2022 đến 31/8/2022
- Đợt 8: 01/9/2022 đến 15/9/2022
Cách tính điểm xét học bạ mới nhất [nên xem]:
Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào năm 2022?
Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các năm 2021 2022?
Các trường đại học xét tuyển học bạ 2022
Hồ sơ và phương thức đăng ký xét học bạ
Hồ sơ gồm có:
- Đơn dự tuyển trên website Nhà trường
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tạm thời [ 1 bản tiếng Việt và 1 bản tiếng Anh công chứng]
- Học bạ THPT công chứng [ 1 bản tiếng Việt và tiếng Anh], nếu thí sinh chưa có học bạ thì nộp bảng điểm đã công chứng thay thế
- Chứng chỉ tiếng Anh [nếu có]
- CMND/CCCD công chứng
- Hình thẻ 3×4 [4 tấm]
Xem thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì năm 2021 2022?
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Ngân hàng năm 2021
Thời gian xét tuyển học bạ
Trường đại học BUH dự kiến sẽ chia ra hai đợt xét tuyển học bạ như sau:
- Đợt 1 : 05/04/2021 – 15/05/2021
- Đợt 2: Theo dõi website của trường [nếu có]
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển tương tự năm 2022
Mức điểm chuẩn xét học bạ
BUH thông báo mức điểm chuẩn cho thí sinh đủ điểm trúng tuyển chương trình ĐHCQ CLC có điểm từ 25.50 trở lên và từ 25.55 trở lên đủ điều kiện trúng tuyển chương trình ĐHCQ quốc tế song bằng.
Thông tin tuyển sinh xét tuyển học bạ Đại học Ngân hàng năm 2020
Hồ sơ và thời gian xét tuyển học bạ của BUH
- Đợt 1 : 22 /4 đến 15/5/2020
- Đợt 2: 25/5 đến 10/6/2020
- Đợt 3: 15/6 đến 5/7/2020
Hồ sơ tương tự như năm 2022
Mức điểm BUH xét tuyển học bạ 2021
Nhà trường thông báo mức điểm trúng tuyển học bạ năm 2020, thí sinh đủ 25.25 trở lên sẽ trúng tuyển chương trình Đại học chính quy chất lượng cao và 23.75 điểm trở lên đủ điều kiện trúng tuyển chương trình Đại học chính quy quốc tế song bằng.
Hình thức xét tuyển học bạ
Đối với hình thức tuyển sinh xét tuyển học bạ, trường Đại học Ngân hàng có những nét riêng đó là kết hợp điểm THPT với việc phỏng vấn. Thí sinh sẽ xét kết quả trung bình học tập trong 3 học kỳ và sẽ tham gia phỏng vấn trực tiếp bằng tiếng Anh và tiếng Việt.
Xem thêm tại: Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các năm 2021 2022?
Điểm chuẩn trường đại học Ngân hàng năm 2021
Năm 2021, mặt bằng điểm chuẩn của Đại học Ngân hàng [BUH] khá cao so với các trường còn lại. Dự kiến năm 2022, ngưỡng điểm để đậu ngành xét tuyển có thể sẽ tăng so với các năm trước.
Tham khảo chi tiết tại: Điểm chuẩn Đại học Ngân Hàng [BUH] năm mới nhất
Quy định học phí của trường đại học Ngân hàng
Là trường công lập của Nhà nước nên mức học phí hệ đại trà rẻ cho với mắt bằng chung các trường trên địa bàn khu vực Thành phố Hồ Chí Minh với mức học phí là 4.900.000VND/học kỳ. Nếu bạn đang muốn học hệ đào tạo với chất lượng quốc tế thì có thể cân nhắc hệ đào tạo chất lượng cao với mức học phí là 16.750.000 VND/học kỳ.
Tìm hiểu tại: Học phí trường Đại học Ngân hàng [BUH] mới nhất
Kết luận
Với những nội dung cần thiết liên quan về hình thức tuyển sinh xét tuyển học bạ của Trường Đại học Ngân hàng năm 2021. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp các sĩ tử chuẩn bị bước vào giảng đường đại học có sự lựa chọn và cân nhắc kỹ càng hơn với ngành nghề học mà mình mong muốn cũng như mức học phí phù hợp với mình.
Xem thêm:
Đại học Tôn Đức Thắng [TDTU] xét tuyển học bạ năm 2021 2022 mới nhất
Học Viện Tài chính [AOF] xét tuyển học bạ năm 2021 2022 mới nhất
Đại học Điện lực Hà Nội [EPU] xét tuyển học bạ năm 2021 2022 mới nhất
Năm 2022, Học viện Ngân hàng dành tới 50% chỉ tiêu xét điểm thi Tốt nghiệp THPT và 25% chỉ tiêu xét học bạ THPT.
Học viện Ngân hàng
Xem thêm: Review Học viện Ngân hàng [BA]: Điểm đến cho những ai đam mê ngành Ngân hàng
1. Các phương thức tuyển sinh
1.1 Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT
1.2 Phương thức 2. Xét học bạ THPT [25% chỉ tiêu]
Xét kết quả học tập 03 năm học [lớp 10, lớp 11 và lớp 12] của 3 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển.
Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Tổng điểm thi THPT 2022 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện
Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên [nếu có] + Điểm cộng đối tượng [nếu có]
Trong đó:
– M1, M2, M3: là điểm trung bình cộng 03 năm học của các môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân [sau dấu phẩy hai số].
– Điểm ưu tiên: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
– Điểm cộng đối tượng: cộng 2.0 điểm đối với thí sinh hệ chuyên của trường chuyên quốc gia và cộng 1.0 điểm đối với thí sinh hệ không chuyên của trường chuyên quốc gia, thí sinh hệ chuyên của trường chuyên tỉnh/thành phố.
1.3 Phương thức 3. Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế [IELTS Academic, TOEFL iBT] [15% chỉ tiêu]
Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có một trong các chứng chỉ IELTS [Academic] đạt từ 6.0 trở lên, TOEFL iBT từ 72 điểm trở lên, chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 trở lên [riêng đối với ngành Kế toán định hướng Nhật Bản và Hệ thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản] [Chứng chỉ còn thời hạn tại thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển]
Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
+ Đối với thí sinh không thi THPT 2022 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 02 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển [không bao gồm môn Tiếng Anh] đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Học viện.
+ Đối với thí sinh có thi THPT 2022 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện.
1.4 Phương thức 4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội [10% chỉ tiêu]
Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 100 điểm trở lên.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện.
1.5 Phương thức 5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 [50% chỉ tiêu]
2. Các ngành đào tạo
Tên chương trình đào tạo | Mã ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngân hàng [Chương trình Chất lượng cao] | 7340201_AP_NH | A00, A01, D01, D07 |
Tài chính [Chương trình Chất lượng cao] | 7340201_AP_TC | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán [Chương trình Chất lượng cao] | 7340301_AP | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh [Chương trình Chất lượng cao] | 7340101_AP | A00, A01, D01, D07 |
Ngân hàng | 7340201_NH | A00, A01, D01, D07 |
Tài chính | 7340201_TC | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, D01, D07, D09 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07, D09 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07 |
Luật kinh tế |
7380107_A | A00, A01, D01, D07 |
7380107_C | C03, C00, D14, D15 | |
Kinh tế | 7310101 | A01, D01, D07, D09 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán [Định hướng Nhật Bản] | 7340301_J | A01, D01, D06, A00 |
Hệ thống thông tin quản lý [Định hướng Nhật Bản] | 7340405_J | A01, D01, D06, A00 |
Quản trị kinh doanh CityU [Hoa Kỳ] Cấp song bằng |
7340101_IU | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán Sunderland [Vương quốc Anh] Cấp song bằng |
7340301_I | A00, A01, D01, D07 |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế Đại học Coventry [Vương quốc Anh] cấp bằng |
7340201_C | A00, A01, D01, D07 |
Kinh doanh quốc tế Đại học Coventry [Vương quốc Anh] cấp bằng |
7340120_C | A00, A01, D01, D07 |
Marketing số Đại học Coventry [Vương quốc Anh] cấp bằng |
7340115_C | A00, A01, D01, D07 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng
[Theo Học viện Ngân hàng]
học viện ngân hàng Tuyển sinh 2022