Đại học Vinh xét tuyển học bạ 2022

Mùa tuyển sinh năm 2022, Trường Đại học Vinh có nhiều thay đổi trong các phương thức xét tuyển cũng như tổ hợp môn xét tuyển. Cùng tìm hiểu trong bài viết sau nhé!

Đại học Vinh công bố phương án tuyển sinh ĐH 2022

Ngoài các phương thức tuyển sinh như năm 2021, năm nay ĐH Vinh bổ sung thêm 2 phương thức mới cho 6.200 chỉ tiêu. 6 phương thức tuyển sinh của ĐH Vinh bao gồm:

Phương thức 1. Xét tuyển thẳng

Điều kiện xét tuyển thẳng của ĐH Vinh được nâng cao hơn so với năm 2021. Cụ thể, đối tượng xét tuyển thẳng là các thí sinh tham gia đội tuyển HSG; học sinh tại các trường THPT chuyên; có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

– Đã tốt nghiệp THPT 2022

– 3 năm học THPT đạt loại Giỏi, hạnh kiểm Tốt, thỏa mãn một trong các tiêu chí phụ như năm 2021

– Với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, điểm IELTS phải đạt 6.5 hoặc TOEFL iBT 80 trở lên [thời hạn 2 năm tính đến ngày 01/08/2022].

Nguyên tắc ưu tiên xét tuyển thẳng lần lượt theo thứ tự sau:

Ưu tiên 1: Tham gia đội tuyển cấp tỉnh/thành phố hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.

Ưu tiên 2: Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố/trường đại học ở bậc THPT.

Ưu tiên 3: Học sinh lớp chuyên thuộc các trường THPT chuyên.

Ưu tiên 4: Có các chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế TOEFL iBT 80 điểm, IELTS 6.5 trở lên.

Phương thức 2. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Phương thức 3. Xét tuyển kết quả học tập ở bậc THPT

Phương thức 4. Xét tuyển kết hợp

Chỉ tiêu dự kiến: 10% chỉ tiêu

Xét tuyển kết quả học tập lớp 12 và điểm 2 bài thi Tốt nghiệp THPT theo tổ hợp chính của ngành đăng ký xét tuyển.

Điểm xét tuyển [ĐXT] được tính như sau:

ĐXT = [ĐTB lớp 12 + ĐT môn 1 + ĐT môn 2] + ĐƯT [nếu có]

ĐƯT = [ĐƯT theo đối tượng + ĐƯT theo khu vực]

[Trong đó, ĐT môn: Điểm thi môn; ĐTB: Điểm TB; ĐƯT: Điểm ưu tiên.]

Phương thức 5. Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập bậc THPT hoặc bài thi/môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 với thi tuyển năng khiếu [đối với 2 ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất]

Phương thức 6. Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Đánh giá tư duy và Đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022

Chỉ tiêu dự kiến: 10% chỉ tiêu

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy do Trường ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức và Đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2022.

Danh sách các ngành tuyển sinh năm 2022 của ĐH Vinh:

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Giáo dục Chính trị 7140205 D66, C00, C19, C20
2 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M01, M10, M13
3 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C00, A01
4 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, C02, D07
5 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D15, C20
6 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, D14, D15, A01
7 Sư phạm Tin học 7140210 A00, D07, A01, D01
8 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, B00, A01, D07
9 Kinh tế xây dựng 7580301 A00, B00, D01, A01
10 Công nghệ sinh học 7420201 B02, B00, B04, B08
11 Chăn nuôi [Chăn nuôi và Chăn nuôi – chuyên ngành Thú y] 7620105 A00, B00, B08, D01
12 Khoa học máy tính 7480101 A00, D07, A01, D01
13 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, A01, D07
14 Nông học 7620109 A00, B00, B08, D01
15 Điều dưỡng 7720301 D13, B00, C08, D08
16 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, A01
17 Kỹ thuật điện tử và tin học 7520210 A00, B00, D01, A01

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Vinh

[Theo Trường Đại học Vinh]

Trường đại học Vinh thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 55 ngành đào tạo thuộc hệ đào tạo đại trà và chất lượng cao. Chi tiết mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển từng ngành thí sinh và phụ huynh theo dõi tại đây

Trường đại học Vinh thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:

1. Các ngành tuyển sinh

Ngành Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu: 20

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01

Ngành Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 250

Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M10, M13

Ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh

Mã ngành: 7140208

Chỉ tiêu: 33

Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01

Ngành Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu: 55

Tổ hợp xét tuyển: T00, T01, T02, T05

Ngành Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 520

Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01

Ngành Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Chỉ tiêu: 33

Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, C20, D15

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu: 260

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu: 22

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 110

Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D15

Ngành Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu: 22

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08

Ngành Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 215

Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66

Ngành Sư phạm Tiếng Anh [lớp tài năng]

Mã ngành: 7140231C

Chỉ tiêu: 35

Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66

Ngành Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu: 33

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Sư phạm Toán học [Chất lượng cao]

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 35

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 27

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, A10

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 600

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 155

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 121

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 400

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản trị kinh doanh [Chất lượng cao]

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 35

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 154

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu: 55

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển: B00, B02, B04, B08

Ngành Khoa học dữ liệu và thống kê

Mã ngành: 7460202_ĐHV

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Chỉ tiêu: 38

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 110

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Chỉ tiêu: 55

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 110

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 265

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Công nghệ thông tin [Chất lượng cao]

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 35

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 65

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Chỉ tiêu: 44

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7520207

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 250

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Chỉ tiêu: 33

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Nông học

Mã ngành: 7620109

Chỉ tiêu: 55

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01

Ngành Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01

Ngành Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01

Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu: 110

Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07, D13

Ngành Báo chí

Mã ngành: 7320101

Chỉ tiêu: 75

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Chỉ tiêu: 45

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu: 250

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 110

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 300

Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66

Ngành Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01

Ngành Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, A00, A01

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01

Ngành Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Vinh gồm các khối ngành:

  • Khối A00 gồm các môn [Toán, Vật lý, Hóa học]
  • Khối A01 gồm các môn [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]
  • Khối B00 gồm các môn [Toán, Hóa học, Sinh học]
  • Khối B02 gồm các môn [Toán, Sinh học, Địa lí]
  • Khối B04 gồm các môn [Toán, Sinh học, Giáo dục công dân]
  • Khối B08 gồm các môn [Toán, Sinh học, Tiếng Anh]
  • Khối C00 gồm các môn [Văn, Sử, Địa]
  • Khối C19 gồm các môn [Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân]
  • Khối C20 gồm các môn [Văn, Địa lí, Giáo dục công dân]
  • Khối D01 gồm các môn [Văn, Toán, tiếng Anh]
  • Khối D07 gồm các môn [Toán, Hóa học, Tiếng Anh]
  • Khối D13 gồm các môn [Văn, Sinh học, Tiếng Anh]
  • Khối D14 gồm các môn [Văn, Lịch sử, Tiếng Anh]
  • Khối D15 gồm các môn [Văn, Địa lí, Tiếng Anh]
  • Khối D66 gồm các môn [Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh]

Trường Đại Học Vinh Là Trường Công Hay Tư ?

Đại Học Vinh là Trường Công lập, là cơ sở giáo dục đại học đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao; là trung tâm đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, nghiên cứu khoa học giáo dục, khoa học cơ bản, ứng dụng và chuyển giao công nghệ hàng đầu của khu vực Bắc Trung Bộ và cả nước, luôn hướng tới sự thành đạt của người học.

Trường Đại Học Vinh Ở Đâu ?

  • Tên trường Tiếng Việt: Đại học Vinh
  • Tên trường Tiếng Anh: Vinh University
  • Địa chỉ: 182 Lê Duẩn, Thành phố Vinh, Nghệ An
  • Điện thoại: [0238] 3855 452 – [0238] 8988 989
  • Email:
  • Website: //vinhuni.edu.vn
  • Fanpage: //www.facebook.com/DaiHocVinh

Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Vinh mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

  • Điểm Chuẩn Đại Học Vinh Chính Thức
  • Học Phí Đại Học Vinh Mới Nhất

  • TAGS
  • đại học vinh tuyển sinh
  • tin tức đại học vinh
  • điểm chuẩn đại học vinh

Video liên quan

Chủ Đề