Không nhất quán tiếng anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhất quán", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhất quán, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhất quán trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Con người có nhu cầu duy tính nhất quán về tri giác.

Human beings have a need for maintaining consistency of the apperceptive mass.

2. Một bằng chứng liên quan đến sự nhất quán trong lối diễn tả.

One line of evidence pertains to consistency of expression.

3. Những năm 1990, những bản thu âm của ông trở nên nhất quán hơn.

In the 90s we recorded albums a lot quicker.

4. Chúng chính xác, rộng rãi và nhất quán trong hơn ba thiên niên kỷ.

They are accurate, extensive, and consistent over three millennia.

5. “Cha mẹ cần kiên quyết, công bằng và nhất quán khi sửa phạt con.

“Discipline needs to be firm, fair, and consistent.

6. Việc " iOS hoá " là lực đẩy để tạo ra tính nhất quán trên hai nền tảng .

This iOSification is a drive to create consistency across the two platforms .

7. Khía cạnh trọng yếu thứ ba của sự bền chí là phải hành động nhất quán.

A third essential aspect of perseverance is consistent action.

8. Con người thường không thấy một sự giải thích không nhất quán của khối lập phương.

Humans do not usually see an inconsistent interpretation of the cube.

9. Cho tính nhất quán của nhiệm vụ, tôi không làm bất kì mà mình chưa thoả thuận.

For the integrity of the mission, I haven't done anything that we haven't agreed to.

10. Trong trường hợp này, việc gửi các URL ổn định như vậy sẽ đảm bảo tính nhất quán.

In this case, submitting these stable URLs will ensure consistency.

11. Trong văn học Puranic và Epic, vị thần Brahma xuất hiện thường xuyên hơn, nhưng không nhất quán.

In the Puranic and the Epics literature, deity Brahma appears more often, but inconsistently.

12. Thứ nhất là sự thiếu nhất quán giữa miệng và mắt miệng cười nhưng đôi mắt thật đăm chiêu.

One is the disconnection between his mouth that's smiling and his eyes that are wistful.

13. Trước khi có quy chế, các tiêu chuẩn kế toán thiếu một cấu trúc nhất quán và hợp lý.

Before the Codification, accounting standards lacked a consistent and logical structure.

14. Tiếng Ấn Độ này thường nhất quán trong cả chính tả và cách phát âm, nên không quá khó.

This Indian language is generally consistent in both spelling and pronunciation, so it is not too difficult to master.

15. Văn bản đã cập nhật: Văn bản cho cài đặt sau nhất quán với tài khoản Google Ads của bạn.

Updated text: The text for the following settings is consistent with your Google Ads account.

16. Tuy thế, khi có thể bản Kinh Thánh này vẫn dịch nhất quán những từ Do Thái và Hy Lạp.

Even so, the New World Translation is as consistent as possible in rendering Hebrew and Greek words into the target language.

17. Với tư cách chính khách, Thrasybulus ủng hộ nhất quán một số chính sách trong suốt sự nghiệp của mình.

As a politician, Thrasybulus consistently advocated several policies throughout his career.

18. Nhưng anh gặp khó khăn khi thi đấu ở đội chính vì sự nhất quán của Slavčo Georgievski và Pavle Popara.

But he found it difficult to break into the first team due to the consistency of Slavčo Georgievski and Pavle Popara.

19. Một lợi thế là dữ liệu có thể nhất quán, đầy đủ và chính xác hơn so với tự báo cáo.

An advantage is the data can be more consistent, complete, and accurate than with self-reporting.

20. Sau khi bạn mở báo cáo, hãy nhớ quay lại một năm để xem xu hướng này có nhất quán hay không.

Once you've opened the report, remember to go back a year to see if the trend is consistent.

21. Những gì cần thiết, nhưng thường thiếu, là rằng tất cả các yếu tố chính được dự báo rõ ràng và nhất quán.

What is required, but often lacking, is that all key elements are explicitly and consistently forecasted.

22. Sự không nhất quán trong việc xác định vị thánh được nhân rộng trong các bản lý lịch khác nhau được gán cho ông.

The inconsistency in the identification of the saint is replicated in the various vitae that are ascribed to him.

23. [T] pháp luật không thiết lập một chuỗi trách nhiệm nhất quán để quản lý hiệu quả các rủi ro an toàn đường sắt.

[T] the legislation does not establish a coherent chain of responsibility for the effective management of rail safety risks.

24. “Đôi khi, con trai tôi hỏi một chuyện nhưng vặn vẹo nhiều cách để xem câu trả lời của chúng tôi có nhất quán không.

“Sometimes my son would ask about the same matter in different ways in an attempt to see if we would give the same answer.

25. Nhất quán: Nếu đã cảnh báo con là sẽ phải chịu một hình phạt nào đó khi tái phạm lỗi lầm, hãy làm đúng như vậy.

Consistent: If you have warned your child that a certain form of discipline will result if he misbehaves, be sure to follow through.

26. Dưới áp lực từ Hitler bởi tình hình quân sự tồi tệ, Himmler trở nên lo lắng và không thể đưa ra những báo cáo nhất quán.

Under pressure from Hitler over the worsening military situation, Himmler became anxious and unable to give him coherent reports.

27. Nhờ có chính sách mở cửa nhất quán và lấy tăng trưởng xuất khẩu làm đầu tàu, Việt Nam đã đạt được những thành quả quan trọng.

The country’s consistent policy of openness and export-led growth has paid off.

28. Bài báo nói như sau về tính đúng đắn của việc dùng nhất quán danh Đức Chúa Trời, Giê-hô-va, trong bản Kinh Thánh tiếng Anh:

In its article the journal said regarding the propriety of consistently using God’s name, Jehovah, in the English Bible:

29. Có nhiều yếu tố làm tăng chi phí như qui định rườm rà, áp dụng không nhất quán, mất cân đối cung – cầu về hạ tầng cơ sở, v.v.

Various factors contribute to the high cost, such as cumbersome and inconsistently applied government regulations and major supply-demand imbalances in infrastructure provision, just to name a few.

30. Nhờ có chính sách nhất quán về mở cửa và tăng trưởng lấy xuất khẩu làm mũi nhọn nên Việt Nam đã đạt được một số kết quả tốt.

The country’s consistent policy of openness and export-led growth has paid off well.

31. Nếu bạn cần thay đổi giao thức của URL trang web để làm cho giao thức đó nhất quán với sơ đồ trang web, hãy liên hệ với chúng tôi.

If you need to change the protocol of your site URL to make it consistent with your sitemap, contact us.

32. Trình khắc phục sự cố này sẽ giúp bạn xác định và giải quyết các vấn đề về dao động lưu lượng và sự không nhất quán trong báo cáo Analytics.

This troubleshooter will help you identify and resolve issues with traffic fluctuations and inconsistencies in your Analytics reports.

33. Bức tranh này khiến tôi phải dừng chân vì 3 lí do: Thứ nhất là sự thiếu nhất quán giữa miệng và mắt miệng cười nhưng đôi mắt thật đăm chiêu.

This painting made me stop in my tracks for three reasons: One is the disconnection between his mouth that's smiling and his eyes that are wistful.

34. Các nhà quảng cáo cho khoản vay cá nhân ở Hoa Kỳ phải hiển thị APR tối đa, được tính nhất quán với Đạo luật trung thực trong cho vay [TILA].

Advertisers for personal loans in the United States must display their maximum APR, calculated consistently with the Truth in Lending Act [TILA].

35. Tên của bạn phải phản ánh tên doanh nghiệp trong thực tế, giống được sử dụng nhất quán trên cửa hàng, trang web, văn phòng phẩm và được khách hàng biết đến.

Your name should reflect your business’ real-world name, as used consistently on your shop front, website, stationery and as known to customers.

36. Một bác sĩ tại bệnh viện quân y Kabul nói rằng ba binh sĩ đã bị giết ; vẫn chưa có giải thích tức thời về việc không nhất quán về tổng số người chết .

A doctor at Kabul 's military hospital said three soldiers had been killed ; there was no immediate explanation for the discrepancy in the death toll .

37. Ngay sau đó, vào ngày 24 tháng 7, Ban Tuyên giáo Trung ương cấm tất cả các ấn phẩm sách của Pháp Luân Công [mặc dù lệnh cấm đã không được thực thi một cách nhất quán].

Soon after, on 24 July, the Central Propaganda Department banned all publication of Falun Gong books [though the ban was not consistently enforced].

38. Những chuỗi vô hạn xuất hiện khi tính đến số hạng bậc cao hơn, khiến cho các tính toán trở lên vô nghĩa và dấy lên những nghi ngờ về tính nhất quán nội tại của lý thuyết.

At higher orders in the series infinities emerged, making such computations meaningless and casting serious doubts on the internal consistency of the theory itself.

39. Đồng thời, bức xạ hồng ngoại không hề nhất quán mà biến đổi trong trong những cách như thể để dẫn dắt đến kết luận rằng có một mối quan hệ xác định giữa số lượng của các dịch chuyển đỏ của các tinh vân và khoảng cách của chúng từ các nhà quan sát.

Also, the red shifts themselves were not constant, but varied in such manner as to lead to the conclusion that there was a definite relationship between amount of red-shift of nebulae, and their distance from observers.

40. Lou Lumenick của The New York Post cho bộ phim bốn sao tuyệt đối, viết rằng phim "không hề thiếu đi khối óc, cơ bắp, sự bắt mắt, sáng suốt hay thậm chí cả những chất thơ", khen ngợi các phân cảnh hành động "trong sạch và nhất quán" và "chất xúc tác kinh khủng" giữa Hunnam và Kikuchi.

Lou Lumenick of The New York Post gave the film four stars out of four, and said it had "no shortage of brains, brawn, eye candy, wit and even some poetry", praising the "clean and coherent" action sequences and the "terrific chemistry" between Hunnam and Kikuchi.

Chủ Đề