Trường ĐẠI HỌC LUẬT, Đại học Huế là cơ sở đào tạo đại học, sau đại học về lĩnh vực pháp luật, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ về khoa học xã hội - nhân văn; tổ chức các dịch vụ pháp lý; cung cấp nguồn nhân lực, sản phẩm khoa học, dịch vụ pháp lý có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của khu vực miền Trung, Tây Nguyên và cả nước.
Xem Thêm
Nếu bạn đang tìm kiếm một ngôi trường có cơ hội việc làm rộng mở sau khi tốt nghiệp thì đừng nên bỏ qua trường Đại học Luật – Đại học Huế. Đây là ngôi trường học tập lý tưởng dành cho các sinh viên có niềm đam mê về luật. Hãy cùng Toppy tham khảo thông tin tuyển sinh của trường năm 2022 qua bài viết sau nhé!
1.Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Luật – Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: University of Law – Hue University
- Địa chỉ: KQH Đại học Huế, đường Võ Văn Kiệt, phường An Tây, TP Huế
- SĐT: 0234.3946997
- Email:
- Website: //www.hul.edu.vn/
2.Giới thiệu về trường
2.1 Lịch sử phát triển
Tiền thân của trường là khoa Luật của Viện đại học Huế thành lập năm 1957. Trải qua nhiều thăng trầm cùng nhiều lần đổi tên đến 03 tháng 03 năm 2015 chính thức thành lập trường đại học Luật thuộc Đại học Huế theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
2.2 Sứ mệnh
Trường đại học Luật – Đại học Huế có sứ mệnh đào tạo đại học, sau đại học về lĩnh vực pháp lý để cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao góp phần phát triển kinh tế – xã hội của khu vực và cả nước. Bên cạnh đó còn là nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ khoa học xã hội – nhân văn, tổ chức các dịch vụ pháp lý phục vụ nhu cầu của nhân dân.
3. Thông tin tuyển sinh dự kiến 2022
3.1 Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét học bạ THPT
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kỳ thi TN THPT năm 2022
Phương thức 3: Xét ưu tiên, tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT
Phương thức 4: Xét tuyển theo phương thức riêng của trường
3.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Phương thức 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển >=18 [không tính điểm ưu tiên]
Phương thức 2: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có điểm trên website của trường
Phương thức 3: Dựa theo chính sách ưu tiên xét tuyển theo quy chế hiện hành của Bộ GD&ĐT
3.3 Thời gian tuyển sinh
Xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Xét tuyển dựa vào học bạ: Trường sẽ thông báo thời gian cụ thể trên website
4. Các ngành đào tạo của đại học Luật – Đại học Huế
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
||
Theo xét KQ thi tốt nghiệp THPT | Xét học bạ | Theo phương thức khác | |||
Luật | 7380101 | A00, C20, C00, D66 | 225 | 180 | 45 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, C20, C00, D01 | 225 | 180 | 45 |
5. Điểm chuẩn của trường qua các năm
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | ||
Luật | 15,50 | 17,50 | 20 | 18,50 |
Luật Kinh tế | 15,75 | 16,25 | 20 | 18,50 |
6. Sức hút của đại học Luật – Đại học Huế là do đâu?
- Trở thành sinh viên của ULH bạn sẽ được học tập tại ngôi trường mà giảng viên có trình độ chuyên môn cao, nhiệt huyết và luôn sẵn sàng giúp đỡ sinh viên. Bên cạnh đó thường xuyên sẽ có các chuyên gia nước ngoài về tham gia giảng dạy những tiết học bổ ích cho sinh viên có cơ hội được học hỏi và giao lưu.
- Thư viện trường hiện đại với đầy đủ giáo trình và tài liệu phục vụ cho nhu cầu học tập và nghiên cứu của bạn. Ngoài ra còn có cả hệ thống thư viện điện tử để tiện cho việc tra cứu
- Trường có nhiều câu lạc bộ gắn liền với các ngành do nước ngoài tài trợ để bổ sung thêm kỹ năng nghề nghiệp, tham dự các phiên tòa, kỹ năng tư vấn pháp luật,…
- Có cơ hội tham gia các cơ sở đào tạo luật trong nước và quốc tế
- Các ngành đào tạo của trường dễ dàng để sinh viên tìm kiếm việc là sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập ổn định. Nhiều cựu sinh viên của trường hiện đã trở thành những luật sư, doanh nhân, luật gia nổi tiếng và thành đạt cả trong nước và nước ngoài.
7. Giải đáp thắc mắc
Điều kiện để được tuyển thằng vào trường đại học Luật Đại học Huế là gì?
Trả lời
- Thí sinh là thành viên chính thức của đội tuyển thi Olympic quốc tế
- Thí sinh đạt giải tại các cuộc thi học sinh giỏi quốc gia các môn Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Pháp
- Thí sinh thuộc các trường THPT chuyên, THPT năng khiếu, THPT thực hành, đạt danh hiệu học sinh giỏi tối thiểu 1 năm học tại trường THPT
- Thí sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi tối thiểu 2 năm tại trường THPT
- Thí sinh đạt tối thiểu học lực khá 2 năm tại THPT và có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh hoặc tiếng Pháp
- Thí sinh đạt đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Pháp
Học phí của trường có đắt không?
Trả lời
Mức học phí dự kiến của trường trong năm học 2022 – 2023 là 12.500.000VND/năm
8. Một số hình ảnh về trường
Trường đại học Luật – Đại học Huế thông báo tuyển sinh 2022
Lễ khai giảng năm học mới của trường đại học Luật – đại học Huế
Lễ tốt nghiệp và trao bằng cử nhân cho sinh viên trường
Qua bài viết bạn có thể thấy đại học Luật – Đại học Huế là ngôi trường chất lượng để các bạn học sinh có thể tin tưởng gửi gắm ước mơ của mình. Chúc các bạn sẽ luôn thành công trên con đường mình chọn lựa!
Xem thêm
Đại học Huế tuyển sinh 2022 – Thông tin mới nhất bạn cần biết
Đại học Kinh tế – Đại học Huế thông báo tuyển sinh 2022
Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội cập nhật thông tin tuyển sinh 2022
Điểm chuẩn Đại học Huế năm 2015, được Tuyensinh247 cập nhật dưới đây:
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển [môn chính nhân hệ số nếu có] |
A. CÁC NGÀNH ĐÀO TAO TRÌNH ĐÕ ĐAI HOC |
|||||
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẢT |
DHA |
||||
1 |
Luật |
0380101 |
1. Toán, Vật lý, ỉ lóa học |
A00 |
21,75 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
2 |
Luật Kinh tế |
D380107 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
22,00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Ngừ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
||||
4ể Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
2. KHOA GIÁO DỤC THE CHÁT |
DHC |
||||
3 |
Giáo dục Thể chất |
DI 40206 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu [Bật xa tại cho, Chạy lOOm, Chạy ỉuồn cọc; điểm thi môn nâng khiếu có hệ sổ 2] |
T00 |
15,67 |
3. KHOA DƯ LỊCH |
DHD |
||||
4 |
Kinh tế |
D31010I |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
17,50 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
DOI |
||||
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh [*] |
D10 |
||||
5 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
18,00 |
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển [môn chính nhân hệ số nếu có] |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh [*] |
D10 |
||||
6 |
Ọuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
1 ệ Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
19,25 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Ngừ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOAI NGŨ |
DHF |
||||
7 |
Sư phạm Tiếng Anh |
DI 40231 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2] |
D01 |
29,00 |
8 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
DI 40233 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiêng Pháp [Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2] |
D03 |
22,92 |
2. Toán, Ngữ Văn,Tiếng Anh [Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2] |
D01 |
||||
9 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
DI 40234 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiêng Trung Quốc [Môn chính: Tiếng Trung Quốc, hệ số 2] |
D04 |
23,75 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh [Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2] |
D01 |
||||
10 |
Việt Nam học |
D220113 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2] |
D01 |
23,33 |
11 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2] |
D01 |
25,08 |
12 |
Ngôn ngừ Nga |
D220202 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiêng Nga [Môn chính: Tiếng Nga, hệ số 2] |
D02 |
22,83 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2] |
DOI |
||||
13 |
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp [Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2] |
D03 |
23,50 |
2. Toán, Ngừ văn, Tiêng Anh [Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2] |
DOI |
||||
14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
1. Toán, Ngừ văn, Tiêng Trung Quốc [Môn chính: Tiếng Trung Quốc, hệ số 2] |
D04 |
24,50 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh [Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2] |
DOI |
||||
15 |
Ngôn Iìgữ Nhật |
D220209 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiêng Nhật [Môn chính: Tiếng Nhật, hệ số 2] |
D06 |
26,67 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh [Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2] |
DOI |
||||
16 |
Ngôn ngữ Hàn Ọuốc |
D220210 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2] |
DOI |
25,08 |
17 |
Quốc tế học |
D220212 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2] |
DOI |
24,00 |
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển [môn chính nhân hệ số nếu có] |
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đắng lên đại học chính quy: |
|||||
Sư phạm Tiếng Anh |
DI 40231LT |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2] |
D01 |
29,00 |
|
Ngôn ngừ Anh |
D220201LT |
Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh [Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2] |
D01 |
25,08 |
|
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TÈ |
DHK |
||||
18 |
Kinh tế |
D310101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
19,00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*] |
COI |
||||
19 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
1Ệ Toán. Vật lý, Hóa học |
A00 |
20,75 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*] |
COI |
||||
20 |
Marketing |
D340115 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
19,50 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh |
DOI |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*] |
COI |
||||
21 |
Kinh doanh thương mại |
D340121 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
19,25 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh |
DOI |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*] |
COI |
||||
22 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
19,50 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3ẻ Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh |
DOI |
||||
4. Toán, Ngừ văn, Tiếng Pháp |
D03 |
||||
23 |
Kế toán |
D340301 |
lẽ Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
21,75 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3Ề Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
DOI |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*] |
COI |
||||
24 |
Kiểm toán |
D340302 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20,75 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
DOI |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*] |
COI |
||||
25 |
Quản trị nhân lực |
D340404 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
18,75 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
DOI |
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển [môn chính nhân hệ số nếu có] |
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*] |
COI |
||||
26 |
Hê thống thông tin quản lý |
D340405 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
18,00 |
2ẻ Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*] |
COI |
||||
27 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
16,50 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*] |
COI |
||||
28 |
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
17,25 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh |
DOI |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*] |
COI |
||||
+ Tài chính - Ngân hàng [Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp] |
L340201 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
16,00 |
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
DOI |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
D03 |
||||
+ Kinh tế nông nghiệp - Tài chính [đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bàng tiếng Anh theo chương trình dào tạo của Trường đại học Sydney, Australia] |
D903124 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
16,75 |
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
DOI |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*] |
COI |
||||
Đào tạo Hên thông trình độ từ cao đẳng lên dụi học chính quy: |
|||||
Quàn trị kinh doanh |
1]340101 LT |
1. Toán, Vật lý, 1 lóa học |
A00 |
20,75 |
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
DOI |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*] |
COI |
||||
Kế toán |
D340301LT |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
21,75 |
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
DOI |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*] |
COI |
||||
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LAM |
DHL |
||||
1. Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật |
|||||
31 |
Công thôn |
D510210 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
2ẵ Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
số TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điêm trúng tuyển [môn chính nhân hệ số nếu cỏ] |
32 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
18,75 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
33 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
D520114 |
1. Toán, Vật lý, 1 lóa học |
A00 |
18,75 |
2ấ Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
34 |
Kỹ thuật cơ sờ hạ tầng |
D58021I |
!. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
16,00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
2. Nhóm ngành: Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản thực phẩm |
|||||
35 |
Công nghệ thực phẩm |
D540I01 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20,25 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
36 |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540I04 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
18,25 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường |
|||||
37 |
Quàn lý đất đai |
D850103 |
1 ế Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
16,25 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
4. Nhóm ngành: Trông trot |
|||||
38 |
Khoa học đất |
D440306 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
39 |
Nông học |
D620109 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
17,25 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
40 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
1 ẻ Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
17,25 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
41 |
Khoa học cây trồng |
D620110 |
lẽ Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
16,75 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
42 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
AOO |
16,00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
BOO |
||||
5. Nhóm ngành: Chăn nuôi - Thú y |
|||||
43 |
Chăn nuôi [song ngành Chân nuôi - Thủy] |
D620105 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
AOO |
19,00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
BOO |
||||
44 |
Thú y |
0640101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
AOO |
19,75 |
2. Toán, Sinh học, ỉ lóa học |
BOO |
||||
6Ể Nhóm ngành: Tliủy sản |
|||||
45 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
AOO |
17,75 |
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tố hợp môn xét tuyển |
Mã tổ họp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển [môn chính nhân hệ số nếu có] |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
46 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
D620305 |
1 ẳ Toán, Vật lý, 1 lóa học |
A00 |
17,25 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
7. Nhóm ngành: Lâm nghiệp |
|||||
47 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,25 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
48 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
1 ệ Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
16,25 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
49 |
Lâm nghiệp đô thị |
D620202 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
50 |
Quản lý tài nguyên rừng |
D620211 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
16,00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
8. Nhóm ngành: Phát triển nông thôn |
|||||
51 |
Khuyên nông [songngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn] |
D620102 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,75 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
52 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
17,00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
DOI |
||||
Đào tạo Hên thông trìnlt [tộ từ cao đẳng lên đụi học chính quy: |
|||||
Khoa học cây trồng |
D620110LT |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
16,75 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
Chăn nuôi |
D620I05LT |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
19,00 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
Nuôi trồng thủy sản |
D62030ILT |
lề Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
17,75 |
|
2ẽ Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
Ọuản lý đất đai |
D850103LT |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
16,25 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
Công thôn |
D510210LT |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHÊ THỨẢT |
DHN |
||||
53 |
Sư phạm Mỹ thuật |
DI40222 |
Ngừ văn, Năng khiếu [Hình họa, Trang trĩ] Điểm thi môn năng khiếu có hệ số 2 |
H00 |
26,17 |
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tồ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển [môn chính nhân hệ số nếu có] |
54 |
Hội họa |
D2I0103 |
Ngữ văn, Năng khiếu [Hình họa, Trang tri] Điềm thi môn năng khiếu có hệ sổ 2 |
H00 |
36,25 |
55 |
Đồ họa |
D210I04 |
Ngữ văn, Năng khiếu [Hình họa, Trang trĩ] Điểm thi môn năng khiếu có hệ số 2 |
H00 |
32,33 |
56 |
Điêu khắc |
D210105 |
Ngữ văn, Năng khiếu [Tượng tròn, Phù điêu] Điêm thi môn năng khiếu có hệ số 2 |
H00 |
38,50 |
57 |
Thiết kế Đồ họa |
D210403 |
Ngữ văn, Năng khiếu [Hình họa, Trang trĩ] Điểm thi môn năng khiếu có hệ số 2 |
H00 |
26,67 |
58 |
Thiết kế Thời trang |
D210404 |
Ngừ văn, Năng khiếu [Hình họa, Trang tri] Điểm thi môn năng khiếu có hệ số 2 |
H00 |
31,00 |
59 |
Thiết kế Nội thất |
D210405 |
Ngừ văn. Năng khiếu [Hình hoa, Trang trĩ] Điểm thi môn năng khiếu có hệ số 2 |
H00 |
28,75 |
8. PHAN HIỆU ĐẠI HỌC HUÉ TẠI QỎẢNG TRỊ |
DHQ |
||||
60 |
Công nghệ kỳ thuật môi trường |
D510406 |
1Ế Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh [*] |
D07 |
||||
Nhóni ngành 1 |
|||||
61 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh [*] |
D07 |
||||
62 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D52020Ỉ |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh [*] |
D07 |
||||
^ Các Ngành của các Trưòng đại học thành viên, Khoa trực thuộc đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị, ký hiệu trưòìig là DHQ: |
|||||
1. Khoa Du lịch |
DHỌ |
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển [môn chính nhân hệ số nếu có] |
63 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340I03 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
2. Trưòng đại học Kinh ** tê |
DHỌ |
||||
64 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
DOI |
||||
4. Toán, Ngừ văn, Vật lý [*] |
COI |
||||
3. Trưòng đại học Nghệ thuật |
DHQ |
||||
65 |
Thiết kế Đồ họa |
D210403 |
Ngữ văn, Năng khiếu [Hình họa, Trang trĩ] Điểm thi môn năng khiếu có hệ số 2 |
H00 |
26,67 |
66 |
Thiết kế Nội thất |
D210405 |
Ngữ văn, Năng khiếu {Hình họa, Trang trĩ] Điểm thi môn năng khiếu có hệ số 2 |
H00 |
28,75 |
4. Trường đại học Khoa học |
DHỌ |
||||
67 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
D520503 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
2Ề Toán, Vật lý, Tiếng Anh [*] |
A01 |
||||
9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯPHAM |
DHS |
||||
68 |
Sir phạm Toán học |
DI 40209 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học [Môn chính: Toán, hệ số 2] |
A00 |
31,08 |
2. Toán, Vật lý, Tiêng Anh [Môn chính: Toán, hệ số 2] |
A01 |
||||
69 |
Sư phạm Tin học |
DI 40210 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học [Môn chính: Toán, hệ sổ 2] |
A00 |
24,00 |
2. Toán, Vật lý, Tiêng Anh [Môn chính: Toán, hệ số 2] |
A01 |
||||
70 |
Sir phạm Vật lý |
DI 40211 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học [Môn chính: Vật lý, hệ số 2] |
A00 |
29,08 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh [Môn chính: Vật lý, hệ số 2] |
A01 |
||||
71 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
DI 40214 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh [*] |
A01 |
||||
72 |
Sư phạm Hóa học |
DI 40212 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học [Môn chính: Hóa học, hệ số 2] |
A00 |
30,58 |
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển [môn chính nhân hệ số nếu có] |
2. Toán, Sinh học, Hóa học [Môn chính: Hóa học, hệ số 2] |
B00 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh [*] [Môn chính: Hóa học, hệ số 2] |
D07 |
||||
73 |
Sư phạm Sinh học |
DI40213 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học [Môn chính: Sinh học, hệ số 2] |
B00 |
25,83 |
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh [*] [Môn chính: Sinh học, hệ số 2] |
D08 |
||||
74 |
Sir phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
DI 40215 |
lẻ Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
15,00 |
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh [*] |
D08 |
||||
75 |
Giáo dục Chính trị |
DI 40205 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
18,75 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [*] |
D01 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiêng Anh [*] |
D14 |
||||
76 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
DI 40208 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
16,50 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh [*] |
D01 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [*] |
D14 |
||||
77 |
Sir phạm Ngữ văn |
D140217 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý [Môn chính: Ngừ văn, hệ sổ 2] |
coo |
27,58 |
2. Ngữ văn, Lich sử, Tiêng Anh [*] [Môn chính: Ngữ vãn, hệ số 2] |
D14 |
||||
78 |
Sư phạm Lịch sử |
DI 40218 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý [Môn chính: Lịch sử, hệ số 2] |
coo |
23,92 |
2. Ngừ văn, Lịch sử, Tiêng Anh [*] [Môn chính: Lịch sử, hệ số 2] |
D14 |
||||
79 |
Sư phạm Địa lý |
DI 40219 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
19,75 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
||||
3. Ngữ văn, Địa lý, Tiêng Anh [*] |
D15 |
||||
4. Toán, Địa lý, Tiêng Anh [*] |
D10 |
||||
80 |
Tâm lý học giáo dục |
D310403 |
1. Ngừ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
16,25 |
2. Ngừ văn, Sinh hoc, Tiêng Anh [*] |
D13 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh |
DOI |
||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh [*] |
D08 |
||||
81 |
Giáo dục Tiểu học |
DI 40202 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
23,25 |
2. Toán, Ngừ văn, Tiêng Anh |
DOI |
||||
82 |
Giáo dục Mầm non |
DI 40201 |
1. Toán, Ngữ văn, Năng khiêu [Hát tự chọn, Đọc diễn cám, Ke chuyện theo tranh] |
M00 |
17,00 |
2. Ngữ văn, Tiêng Anh, Năng khiếu[*] [Hát tự chọn, Đọc diễn cảm, Kê chuyện theo tranh] |
MOI |
số TT |
Tên tnròng, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyền |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển [môn chính nhân hệ số nếu có] |
83 |
Vật lý [đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trinh đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ] |
TI 40211 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học [Môn chính: Vật lý, hệ số 2] |
A00 |
22,58 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh [Môn chính: Vật lý, hệ số 2] |
A01 |
||||
10. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA Hổc |
DHT |
||||
84 |
Đông phương học |
D220213 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
15,00 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
3ế Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [*] |
D14 |
||||
85 |
Triết học |
D220301 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
86 |
Lịch sử |
D220310 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
15,00 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [*] |
D14 |
||||
87 |
Xã hội học |
D310301 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
15,00 |
2. Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
3. Ngừ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [*] |
D14 |
||||
88 |
Báo chí |
D320101 |
1. Ngừ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
18,75 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
3. Ngừ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [*] |
D14 |
||||
89 |
Sinh học |
D420101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3Ề Toán, Sinh học, Tiếng Anh [*] |
D08 |
||||
90 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
19,75 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh [*] |
D08 |
||||
91 |
Vật lý học |
D440102 |
1. Toán, Vật lý, I lóa học |
A00 |
15,00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh [*] |
A01 |
||||
92 |
Hoá học |
D440112 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
16,50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh [*] |
D07 |
||||
93 |
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
1Ể Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Tiếng Anh, Địa lý [*] |
D10 |
||||
94 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
18,50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
số TT |
Tên tnrờng, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển [môn chính nhân hệ sổ nếu có] |
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh [*] |
D07 |
||||
95 |
Công nghệ thông tin |
D48020I |
1. Toán, Vật lý, Hỏa học [Môn chính: Toán, hệ số 2] |
A00 |
26,00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh [Môn chính: Toán, hệ số 2] |
A01 |
||||
96 |
Công nghệ kỳ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
lẳ Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
18,75 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
97 |
Kiến trúc |
D580102 |
1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật [Môn Toán hệ số 1,5; môn Vẽ mỹ thuật hệ số 2] |
voo |
21,50 |
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật [*] [Môn Toán hệ số 1,5; môn Vẽ mỹ thuật hệ số 2] |
VOI |
||||
98 |
Công tác xã hội |
D760101 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
15,00 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
DOI |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [*] |
D14 |
||||
99 |
Ọuản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
17,25 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh [*] |
D08 |
||||
1. Nhóm ngành: Nhân văn |
|||||
100 |
Hán - Nôm |
D220104 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
15,00 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
DOI |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [*] |
D14 |
||||
101 |
Ngôn ngữ học |
D220320 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
15,00 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
DOI |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [*] |
D14 |
||||
102 |
Văn học |
D220330 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
15,00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [*] |
D14 |
||||
2. Nhóm ngành: Toán và thống kê |
|||||
103 |
Toán học |
D460I01 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học [MÔI1 chính: Toán, hệ số 2] |
A00 |
18,50 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh [*] [Môn chính: Toán, hệ số 2] |
A01 |
||||
104 |
Toán ứng dụng |
D460112 |
1 ẵ Toán, Vật lý, Hóa học [Môn chính: Toán, hệ số 2] |
A00 |
20,42 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh [*] [Môn chính: Toán, hệ số 2] |
A01 |
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển [môn chính nhân hệ số nếu có] |
3. Nhóm ngành: Kỹ thuật |
|||||
105 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
1. Toán, Vật lý, Hóa Ỉ1ỌC |
A00 |
15,00 |
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh [*] |
D07 |
||||
106 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
D520503 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
2ẵ Toán, Vật lý, Tiếng Anh [*] |
A01 |
||||
107 |
Địa chất học |
D440201 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh [*] |
D07 |
||||
11. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC |
DHY |
||||
108 |
Y đa khoa |
D72010I |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
26,50 |
109 |
Răng - Hàm - Mặt |
D720601 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
25,75 |
110 |
Y học dự phòng |
D720103 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
22,50 |
111 |
Y học cổ truyền |
D720201 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
24,00 |
112 |
Dược học |
D720401 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
26,00 |
113 |
Điều dường |
D720501 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
21,75 |
114 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
D720330 |
Toán, Sinh học, l ỉóa học |
B00 |
22,75 |
115 |
Xét nghiệm y học |
D720332 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
22,00 |
116 |
Y tế công cộng |
D720301 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
20,75 |
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên í/[//ể học chính quy: |
|||||
Điều dưỡng |
D720501LT |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
21,75 |
|
Kỹ thuật hình ảnh y học |
D720330LT |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
22,75 |
|
Xét nghiệm y học |
D720332LT |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
22,00 |
|
B. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐÁNG |
|||||
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỒNG LAM |
DHL |
||||
1 |
Khoa học cây trồng |
C620110 |
1 ẳ Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
12,50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
2 |
Chăn nuôi |
C620105 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,75 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3 |
Nuôi trồng thủy sản |
C620301 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
14,25 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
4 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
12,00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
5 |
Công thôn |
C510210 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
12,00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
2. PHAN HIẸU ĐẠI HỌC HUỂ TẠI QUẢNG TRỊ |
DHỌ |
||||
6 |
Công nghệ kỹ thuật môi |
C510406 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
12,0 |
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tồ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển [môn chính nhân hệ số nếu có] |
trường |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh [*] |
D07 |
||||
c. LIÊN KÉT ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY THEO ĐỊA CHỈ TAI TRƯỜNG ĐAI HOC AN GIANG |
|||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHAM |
DHS |
||||
Giáo dục Mầm non |
1. Toán, Ngữ văn, Năng khiêu [Hát tự chọn, Đọc diễn cảm, Kể chuyện theo tranh] |
M00 |
|||
1 |
DI 40201 |
2. Ngữ văn, Tiêng Anh, Năng khiếu[*] [Hát tự chọn, Đọc diễn cùm, Ke chuyện theo tranh] |
M01 |
18,25 |
Điếm ưu tiên đối tượng, khu vực được xác định:
- Đối với các ngành không có môn thi nhân hệ số:
Mức chênh lệch điếm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 [một điểm].
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 [nửa điểm].
- Đối với các ngành, môn thi có nhân hệ số, điếm ưu tiên đối tượng, khu vực được quy đổi theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Tuyensinh247 Tổng hợp
Xem thêm tại đây: Đại học Huế | Điểm chuẩn đại học cao đẳng 2022