Đại học luật huế điểm chuẩn 2015 năm 2022

Trường ĐẠI HỌC LUẬT, Đại học Huế là cơ sở đào tạo đại học, sau đại học về lĩnh vực pháp luật, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ về khoa học xã hội - nhân văn; tổ chức các dịch vụ pháp lý; cung cấp nguồn nhân lực, sản phẩm khoa học, dịch vụ pháp lý có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của khu vực miền Trung, Tây Nguyên và cả nước.

Xem Thêm

Nếu bạn đang tìm kiếm một ngôi trường có cơ hội việc làm rộng mở sau khi tốt nghiệp thì đừng nên bỏ qua trường Đại học Luật – Đại học Huế. Đây là ngôi trường học tập lý tưởng dành cho các sinh viên có niềm đam mê về luật. Hãy cùng Toppy tham khảo thông tin tuyển sinh của trường năm 2022 qua bài viết sau nhé!

1.Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Luật – Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: University of Law – Hue University
  • Địa chỉ: KQH Đại học Huế, đường Võ Văn Kiệt, phường An Tây, TP Huế
  • SĐT: 0234.3946997
  • Email: 
  • Website: //www.hul.edu.vn/

2.Giới thiệu về trường

2.1 Lịch sử phát triển

Tiền thân của trường là khoa Luật của Viện đại học Huế thành lập năm 1957. Trải qua nhiều thăng trầm cùng nhiều lần đổi tên đến 03 tháng 03 năm 2015 chính thức thành lập trường đại học Luật thuộc Đại học Huế theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

2.2 Sứ mệnh

Trường đại học Luật – Đại học Huế có sứ mệnh đào tạo đại học, sau đại học về lĩnh vực pháp lý để cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao góp phần phát triển kinh tế – xã hội của khu vực và cả nước. Bên cạnh đó còn là nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ khoa học xã hội – nhân văn, tổ chức các dịch vụ pháp lý phục vụ nhu cầu của nhân dân.

3. Thông tin tuyển sinh dự kiến 2022

3.1 Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét học bạ THPT

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kỳ thi TN THPT năm 2022

Phương thức 3: Xét ưu tiên, tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT

Phương thức 4: Xét tuyển theo phương thức riêng của trường

3.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Phương thức 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển >=18 [không tính điểm ưu tiên]

Phương thức 2: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có điểm trên website của trường

Phương thức 3: Dựa theo chính sách ưu tiên xét tuyển theo quy chế hiện hành của Bộ GD&ĐT

3.3 Thời gian tuyển sinh

Xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Xét tuyển dựa vào học bạ: Trường sẽ thông báo thời gian cụ thể trên website

4. Các ngành đào tạo của đại học Luật – Đại học Huế

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Theo xét KQ thi tốt nghiệp THPT Xét học bạ Theo phương thức khác
Luật 7380101 A00, C20, C00, D66 225 180 45
Luật kinh tế 7380107 A00, C20, C00, D01 225 180 45

5. Điểm chuẩn của trường qua các năm

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT
Luật 15,50 17,50 20 18,50
Luật Kinh tế 15,75 16,25 20 18,50

6. Sức hút của đại học Luật – Đại học Huế là do đâu?

  • Trở thành sinh viên của ULH bạn sẽ được học tập tại ngôi trường mà giảng viên có trình độ chuyên môn cao, nhiệt huyết và luôn sẵn sàng giúp đỡ sinh viên. Bên cạnh đó thường xuyên sẽ có các chuyên gia nước ngoài về tham gia giảng dạy những tiết học bổ ích cho sinh viên có cơ hội được học hỏi và giao lưu.
  • Thư viện trường hiện đại với đầy đủ giáo trình và tài liệu phục vụ cho nhu cầu học tập và nghiên cứu của bạn. Ngoài ra còn có cả hệ thống thư viện điện tử để tiện cho việc tra cứu
  • Trường có nhiều câu lạc bộ gắn liền với các ngành do nước ngoài tài trợ để bổ sung thêm kỹ năng nghề nghiệp, tham dự các phiên tòa, kỹ năng tư vấn pháp luật,…
  • Có cơ hội tham gia các cơ sở đào tạo luật trong nước và quốc tế
  • Các ngành đào tạo của trường dễ dàng để sinh viên tìm kiếm việc là sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập ổn định. Nhiều cựu sinh viên của trường hiện đã trở thành những luật sư, doanh nhân, luật gia nổi tiếng và thành đạt cả trong nước và nước ngoài.

7. Giải đáp thắc mắc

Điều kiện để được tuyển thằng vào trường đại học Luật Đại học Huế là gì?

Trả lời

  • Thí sinh là thành viên chính thức của đội tuyển thi Olympic quốc tế
  •  Thí sinh đạt giải tại các cuộc thi học sinh giỏi quốc gia các môn Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Pháp
  • Thí sinh thuộc các trường THPT chuyên, THPT năng khiếu, THPT thực hành, đạt danh hiệu học sinh giỏi tối thiểu 1 năm học tại trường THPT
  • Thí sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi tối thiểu 2 năm tại trường THPT
  • Thí sinh đạt tối thiểu học lực khá 2 năm tại THPT và có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh hoặc tiếng Pháp
  • Thí sinh đạt đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Pháp

Học phí của trường có đắt không?

Trả lời 

Mức học phí dự kiến của trường trong năm học 2022 – 2023 là 12.500.000VND/năm

8. Một số hình ảnh về trường

Trường đại học Luật – Đại học Huế thông báo tuyển sinh 2022

Lễ khai giảng năm học mới của trường đại học Luật – đại học Huế

Lễ tốt nghiệp và trao bằng cử nhân cho sinh viên trường

Qua bài viết bạn có thể thấy đại học Luật – Đại học Huế là ngôi trường chất lượng để các bạn học sinh có thể tin tưởng gửi gắm ước mơ của mình. Chúc các bạn sẽ luôn thành công trên con đường mình chọn lựa!

 Xem thêm 

Đại học Huế tuyển sinh 2022 – Thông tin mới nhất bạn cần biết

Đại học Kinh tế – Đại học Huế thông báo tuyển sinh 2022

Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội cập nhật thông tin tuyển sinh 2022

Điểm chuẩn Đại học Huế năm 2015, được Tuyensinh247 cập nhật dưới đây:

Số

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

[môn chính nhân hệ số nếu có]

A. CÁC NGÀNH ĐÀO TAO TRÌNH ĐÕ ĐAI HOC

1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẢT

DHA

1

Luật

0380101

1. Toán, Vật lý, ỉ lóa học

A00

21,75

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

2

Luật Kinh tế

D380107

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

22,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Ngừ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

4ể Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh

D01

2. KHOA GIÁO DỤC THE CHÁT

DHC

3

Giáo dục Thể chất

DI 40206

Toán, Sinh học, Năng khiếu [Bật xa tại cho, Chạy lOOm, Chạy ỉuồn cọc; điểm thi môn nâng khiếu có hệ sổ 2]

T00

15,67

3. KHOA DƯ LỊCH

DHD

4

Kinh tế

D31010I

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

17,50

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DOI

4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh [*]

D10

5

Quản trị kinh doanh

D340101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

18,00

Số

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

[môn chính nhân hệ số nếu có]

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh [*]

D10

6

Ọuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

1 ệ Toán, Vật lý, Hóa học

A00

19,25

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Ngừ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOAI NGŨ

DHF

7

Sư phạm Tiếng Anh

DI 40231

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2]

D01

29,00

8

Sư phạm Tiếng Pháp

DI 40233

1. Toán, Ngữ văn, Tiêng Pháp [Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2]

D03

22,92

2. Toán, Ngữ Văn,Tiếng Anh [Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2]

D01

9

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

DI 40234

1. Toán, Ngữ văn, Tiêng Trung Quốc [Môn chính: Tiếng Trung Quốc, hệ số 2]

D04

23,75

2. Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh [Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2]

D01

10

Việt Nam học

D220113

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2]

D01

23,33

11

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2]

D01

25,08

12

Ngôn ngừ Nga

D220202

1. Toán, Ngữ văn, Tiêng Nga [Môn chính: Tiếng Nga, hệ số 2]

D02

22,83

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2]

DOI

13

Ngôn ngữ Pháp

D220203

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp [Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2]

D03

23,50

2. Toán, Ngừ văn, Tiêng Anh [Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2]

DOI

14

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

1. Toán, Ngừ văn, Tiêng Trung Quốc [Môn chính: Tiếng Trung Quốc, hệ số 2]

D04

24,50

2. Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh [Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2]

DOI

15

Ngôn Iìgữ Nhật

D220209

1. Toán, Ngữ văn, Tiêng Nhật [Môn chính: Tiếng Nhật, hệ số 2]

D06

26,67

2. Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh [Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2]

DOI

16

Ngôn ngữ Hàn Ọuốc

D220210

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2]

DOI

25,08

17

Quốc tế học

D220212

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2]

DOI

24,00

Số

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

[môn chính nhân hệ số nếu có]

Đào tạo liên thông trình độ từ cao đắng lên đại học chính quy:

Sư phạm Tiếng Anh

DI 40231LT

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2]

D01

29,00

Ngôn ngừ Anh

D220201LT

Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh [Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2]

D01

25,08

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TÈ

DHK

18

Kinh tế

D310101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

19,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*]

COI

19

Quản trị kinh doanh

D340101

1Ệ Toán. Vật lý, Hóa học

A00

20,75

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*]

COI

20

Marketing

D340115

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

19,50

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh

DOI

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*]

COI

21

Kinh doanh thương mại

D340121

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

19,25

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh

DOI

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*]

COI

22

Tài chính - Ngân hàng

D340201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

19,50

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3ẻ Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh

DOI

4. Toán, Ngừ văn, Tiếng Pháp

D03

23

Kế toán

D340301

lẽ Toán, Vật lý, Hóa học

A00

21,75

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3Ề Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DOI

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*]

COI

24

Kiểm toán

D340302

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20,75

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DOI

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*]

COI

25

Quản trị nhân lực

D340404

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

18,75

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DOI

Số

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

[môn chính nhân hệ số nếu có]

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*]

COI

26

Hê thống thông tin quản lý

D340405

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

18,00

2ẻ Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*]

COI

27

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16,50

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*]

COI

28

Kinh tế nông nghiệp

D620115

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

17,25

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh

DOI

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*]

COI

+ Tài chính - Ngân hàng [Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp]

L340201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DOI

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

D03

+ Kinh tế nông nghiệp - Tài chính [đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bàng tiếng Anh theo chương trình dào tạo của Trường đại học Sydney, Australia]

D903124

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16,75

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DOI

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*]

COI

Đào tạo Hên thông trình độ từ cao đẳng lên dụi học chính quy:

Quàn trị kinh doanh

1]340101 LT

1. Toán, Vật lý, 1 lóa học

A00

20,75

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DOI

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*]

COI

Kế toán

D340301LT

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

21,75

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DOI

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý [*]

COI

6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LAM

DHL

1. Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật

31

Công thôn

D510210

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15,00

2ẵ Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

số

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Điêm trúng tuyển

[môn chính nhân hệ số nếu cỏ]

32

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

18,75

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

33

Kỹ thuật cơ - điện tử

D520114

1. Toán, Vật lý, 1 lóa học

A00

18,75

2ấ Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

34

Kỹ thuật cơ sờ hạ tầng

D58021I

!. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

2. Nhóm ngành: Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản thực phẩm

35

Công nghệ thực phẩm

D540I01

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20,25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

36

Công nghệ sau thu hoạch

D540I04

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

18,25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường

37

Quàn lý đất đai

D850103

1 ế Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16,25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

4. Nhóm ngành: Trông trot

38

Khoa học đất

D440306

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15,00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

39

Nông học

D620109

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

17,25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

40

Bảo vệ thực vật

D620112

1 ẻ Toán, Vật lý, Hóa học

A00

17,25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

41

Khoa học cây trồng

D620110

lẽ Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16,75

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

42

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

1. Toán, Vật lý, Hóa học

AOO

16,00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

BOO

5. Nhóm ngành: Chăn nuôi - Thú y

43

Chăn nuôi [song ngành Chân nuôi - Thủy]

D620105

1. Toán, Vật lý, Hóa học

AOO

19,00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

BOO

44

Thú y

0640101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

AOO

19,75

2. Toán, Sinh học, ỉ lóa học

BOO

6Ể Nhóm ngành: Tliủy

sản

45

Nuôi trồng thủy sản

D620301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

AOO

17,75

Số

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tố hợp môn xét tuyển

Mã tổ họp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

[môn chính nhân hệ số nếu có]

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

46

Quản lý nguồn lợi thủy sản

D620305

1 ẳ Toán, Vật lý, 1 lóa học

A00

17,25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

7. Nhóm ngành: Lâm nghiệp

47

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15,25

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

48

Lâm nghiệp

D620201

1 ệ Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16,25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

49

Lâm nghiệp đô thị

D620202

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15,00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

50

Quản lý tài nguyên rừng

D620211

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16,00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

8. Nhóm ngành: Phát triển nông thôn

51

Khuyên nông [songngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn]

D620102

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15,75

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

52

Phát triển nông thôn

D620116

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

17,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DOI

Đào tạo Hên thông trìnlt [tộ từ cao đẳng lên đụi học chính quy:

Khoa học cây trồng

D620110LT

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16,75

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

Chăn nuôi

D620I05LT

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

19,00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

Nuôi trồng thủy sản

D62030ILT

lề Toán, Vật lý, Hóa học

A00

17,75

2ẽ Toán, Sinh học, Hóa học

B00

Ọuản lý đất đai

D850103LT

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16,25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

Công thôn

D510210LT

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHÊ THỨẢT

DHN

53

Sư phạm Mỹ thuật

DI40222

Ngừ văn, Năng khiếu [Hình họa, Trang trĩ]

Điểm thi môn năng khiếu có hệ số

2

H00

26,17

Số

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tồ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

[môn chính nhân hệ số nếu có]

54

Hội họa

D2I0103

Ngữ văn, Năng khiếu [Hình họa, Trang tri]

Điềm thi môn năng khiếu có hệ sổ

2

H00

36,25

55

Đồ họa

D210I04

Ngữ văn, Năng khiếu [Hình họa, Trang trĩ]

Điểm thi môn năng khiếu có hệ số

2

H00

32,33

56

Điêu khắc

D210105

Ngữ văn, Năng khiếu [Tượng tròn, Phù điêu]

Điêm thi môn năng khiếu có hệ số

2

H00

38,50

57

Thiết kế Đồ họa

D210403

Ngữ văn, Năng khiếu [Hình họa, Trang trĩ]

Điểm thi môn năng khiếu có hệ số

2

H00

26,67

58

Thiết kế Thời trang

D210404

Ngừ văn, Năng khiếu [Hình họa, Trang tri]

Điểm thi môn năng khiếu có hệ số

2

H00

31,00

59

Thiết kế Nội thất

D210405

Ngừ văn. Năng khiếu [Hình hoa, Trang trĩ]

Điểm thi môn năng khiếu có hệ số

2

H00

28,75

8. PHAN HIỆU ĐẠI HỌC HUÉ TẠI QỎẢNG TRỊ

DHQ

60

Công nghệ kỳ thuật môi trường

D510406

1Ế Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh [*]

D07

Nhóni ngành 1

61

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh [*]

D07

62

Kỹ thuật điện, điện tử

D52020Ỉ

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh [*]

D07

^ Các Ngành của các Trưòng đại học thành viên, Khoa trực thuộc đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị, ký hiệu trưòìig là DHQ:

1. Khoa Du lịch

DHỌ

Số

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

[môn chính nhân hệ số nếu có]

63

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340I03

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

2. Trưòng đại học Kinh

**

DHỌ

64

Quản trị kinh doanh

D340101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DOI

4. Toán, Ngừ văn, Vật lý [*]

COI

3. Trưòng đại học Nghệ thuật

DHQ

65

Thiết kế Đồ họa

D210403

Ngữ văn, Năng khiếu [Hình họa, Trang trĩ]

Điểm thi môn năng khiếu có hệ số

2

H00

26,67

66

Thiết kế Nội thất

D210405

Ngữ văn, Năng khiếu {Hình họa, Trang trĩ]

Điểm thi môn năng khiếu có hệ số

2

H00

28,75

4. Trường đại học Khoa

học

DHỌ

67

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

D520503

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15,00

2Ề Toán, Vật lý, Tiếng Anh [*]

A01

9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯPHAM

DHS

68

Sir phạm Toán học

DI 40209

1. Toán, Vật lý, Hóa học [Môn chính: Toán, hệ số 2]

A00

31,08

2. Toán, Vật lý, Tiêng Anh [Môn chính: Toán, hệ số 2]

A01

69

Sư phạm Tin học

DI 40210

1. Toán, Vật lý, Hóa học [Môn chính: Toán, hệ sổ 2]

A00

24,00

2. Toán, Vật lý, Tiêng Anh [Môn chính: Toán, hệ số 2]

A01

70

Sir phạm Vật lý

DI 40211

1. Toán, Vật lý, Hóa học [Môn chính: Vật lý, hệ số 2]

A00

29,08

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh [Môn chính: Vật lý, hệ số 2]

A01

71

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

DI 40214

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh [*]

A01

72

Sư phạm Hóa học

DI 40212

1. Toán, Vật lý, Hóa học [Môn chính: Hóa học, hệ số 2]

A00

30,58

Số

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

[môn chính nhân hệ số nếu có]

2. Toán, Sinh học, Hóa học [Môn chính: Hóa học, hệ số 2]

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh [*] [Môn chính: Hóa học, hệ số 2]

D07

73

Sư phạm Sinh học

DI40213

1. Toán, Sinh học, Hóa học [Môn chính: Sinh học, hệ số 2]

B00

25,83

2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh [*] [Môn chính: Sinh học, hệ số 2]

D08

74

Sir phạm Kỹ thuật nông nghiệp

DI 40215

lẻ Toán, Sinh học, Hóa học

B00

15,00

2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh [*]

D08

75

Giáo dục Chính trị

DI 40205

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

18,75

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [*]

D01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiêng Anh [*]

D14

76

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

DI 40208

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

16,50

2. Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh [*]

D01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [*]

D14

77

Sir phạm Ngữ văn

D140217

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý [Môn chính: Ngừ văn, hệ sổ 2]

coo

27,58

2. Ngữ văn, Lich sử, Tiêng Anh [*]

[Môn chính: Ngữ vãn, hệ số 2]

D14

78

Sư phạm Lịch sử

DI 40218

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý [Môn chính: Lịch sử, hệ số 2]

coo

23,92

2. Ngừ văn, Lịch sử, Tiêng Anh [*]

[Môn chính: Lịch sử, hệ số 2]

D14

79

Sư phạm Địa lý

DI 40219

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

19,75

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

3. Ngữ văn, Địa lý, Tiêng Anh [*]

D15

4. Toán, Địa lý, Tiêng Anh [*]

D10

80

Tâm lý học giáo dục

D310403

1. Ngừ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

16,25

2. Ngừ văn, Sinh hoc, Tiêng Anh [*]

D13

3. Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh

DOI

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh [*]

D08

81

Giáo dục Tiểu học

DI 40202

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

23,25

2. Toán, Ngừ văn, Tiêng Anh

DOI

82

Giáo dục Mầm non

DI 40201

1. Toán, Ngữ văn, Năng khiêu [Hát tự chọn, Đọc diễn cám, Ke chuyện theo tranh]

M00

17,00

2. Ngữ văn, Tiêng Anh, Năng khiếu[*]

[Hát tự chọn, Đọc diễn cảm, Kê chuyện theo tranh]

MOI

số

TT

Tên tnròng, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyền

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

[môn chính nhân hệ số

nếu có]

83

Vật lý [đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trinh đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ]

TI 40211

1. Toán, Vật lý, Hóa học [Môn chính: Vật lý, hệ số 2]

A00

22,58

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh [Môn chính: Vật lý, hệ số 2]

A01

10. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA Hổc

DHT

84

Đông phương học

D220213

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

15,00

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3ế Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [*]

D14

85

Triết học

D220301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15,00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

86

Lịch sử

D220310

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

15,00

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [*]

D14

87

Xã hội học

D310301

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

15,00

2. Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh

D01

3. Ngừ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [*]

D14

88

Báo chí

D320101

1. Ngừ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

18,75

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Ngừ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [*]

D14

89

Sinh học

D420101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15,00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3Ề Toán, Sinh học, Tiếng Anh [*]

D08

90

Công nghệ sinh học

D420201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

19,75

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh [*]

D08

91

Vật lý học

D440102

1. Toán, Vật lý, I lóa học

A00

15,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh [*]

A01

92

Hoá học

D440112

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16,50

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh [*]

D07

93

Địa lý tự nhiên

D440217

1Ể Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15,00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Tiếng Anh, Địa lý [*]

D10

94

Khoa học môi trường

D440301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

18,50

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

số

TT

Tên tnrờng, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

[môn chính nhân hệ sổ nếu có]

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh [*]

D07

95

Công nghệ thông tin

D48020I

1. Toán, Vật lý, Hỏa học [Môn chính: Toán, hệ số 2]

A00

26,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh [Môn chính: Toán, hệ số 2]

A01

96

Công nghệ kỳ thuật điện tử, truyền thông

D510302

lẳ Toán, Vật lý, Hóa học

A00

18,75

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

97

Kiến trúc

D580102

1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

[Môn Toán hệ số 1,5; môn Vẽ mỹ thuật hệ số 2]

voo

21,50

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật [*]

[Môn Toán hệ số 1,5; môn Vẽ mỹ thuật hệ số 2]

VOI

98

Công tác xã hội

D760101

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

15,00

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DOI

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [*]

D14

99

Ọuản lý tài nguyên và môi trường

D850101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

17,25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh [*]

D08

1. Nhóm ngành: Nhân

văn

100

Hán - Nôm

D220104

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

15,00

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DOI

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [*]

D14

101

Ngôn ngữ học

D220320

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

15,00

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DOI

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [*]

D14

102

Văn học

D220330

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

15,00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [*]

D14

2. Nhóm ngành: Toán và thống kê

103

Toán học

D460I01

1. Toán, Vật lý, Hóa học [MÔI1 chính: Toán, hệ số 2]

A00

18,50

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh [*] [Môn chính: Toán, hệ số 2]

A01

104

Toán ứng dụng

D460112

1 ẵ Toán, Vật lý, Hóa học [Môn chính: Toán, hệ số 2]

A00

20,42

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh [*] [Môn chính: Toán, hệ số 2]

A01

Số

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

[môn chính nhân hệ số nếu có]

3. Nhóm ngành: Kỹ thuật

105

Kỹ thuật địa chất

D520501

1. Toán, Vật lý, Hóa Ỉ1ỌC

A00

15,00

2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh [*]

D07

106

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

D520503

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15,00

2ẵ Toán, Vật lý, Tiếng Anh [*]

A01

107

Địa chất học

D440201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15,00

2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh [*]

D07

11. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

DHY

108

Y đa khoa

D72010I

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

26,50

109

Răng - Hàm - Mặt

D720601

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

25,75

110

Y học dự phòng

D720103

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

22,50

111

Y học cổ truyền

D720201

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

24,00

112

Dược học

D720401

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

26,00

113

Điều dường

D720501

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

21,75

114

Kỹ thuật hình ảnh y học

D720330

Toán, Sinh học, l ỉóa học

B00

22,75

115

Xét nghiệm y học

D720332

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

22,00

116

Y tế công cộng

D720301

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

20,75

Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên í/[//ể học chính quy:

Điều dưỡng

D720501LT

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

21,75

Kỹ thuật hình ảnh y học

D720330LT

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

22,75

Xét nghiệm y học

D720332LT

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

22,00

B. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐÁNG

1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỒNG LAM

DHL

1

Khoa học cây trồng

C620110

1 ẳ Toán, Vật lý, Hóa học

A00

12,50

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

2

Chăn nuôi

C620105

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15,75

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3

Nuôi trồng thủy sản

C620301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

14,25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

4

Quản lý đất đai

C850103

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

12,00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

5

Công thôn

C510210

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

12,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

2. PHAN HIẸU ĐẠI HỌC HUỂ TẠI QUẢNG TRỊ

DHỌ

6

Công nghệ kỹ thuật môi

C510406

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

12,0

Số

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tồ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

[môn chính nhân hệ số nếu có]

trường

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh [*]

D07

c. LIÊN KÉT ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY THEO ĐỊA CHỈ TAI TRƯỜNG ĐAI HOC AN GIANG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHAM

DHS

Giáo dục Mầm non

1. Toán, Ngữ văn, Năng khiêu [Hát tự chọn, Đọc diễn cảm, Kể chuyện theo tranh]

M00

1

DI 40201

2. Ngữ văn, Tiêng Anh, Năng khiếu[*]

[Hát tự chọn, Đọc diễn cùm, Ke chuyện theo tranh]

M01

18,25

Điếm ưu tiên đối tượng, khu vực được xác định:

-   Đối với các ngành không có môn thi nhân hệ số:

Mức chênh lệch điếm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 [một điểm].

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 [nửa điểm].

-   Đối với các ngành, môn thi có nhân hệ số, điếm ưu tiên đối tượng, khu vực được quy đổi theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Tuyensinh247 Tổng hợp

Xem thêm tại đây: Đại học Huế | Điểm chuẩn đại học cao đẳng 2022

Video liên quan

Chủ Đề