Đại học mở tp hcm điểm chuẩn 2016 năm 2022

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thông báo kết quả xét tuyển theo Phương thức ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi, Ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ ngoại ngữ và xét tuyển kết quả học tập 3 năm THPT [Học bạ] như sau: 

Thí sinh tra cứu: tại đây

Lưu ý: 
- Loại học bổng: Là loại học bổng Tân sinh viên được nhận học bổng sau khi làm thủ tục nhập học.

Loại học bổng Chú thích
TK_NGANH Học bổng Thủ khoa ngành tuyển sinh theo Quy định của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.
-    Học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng năm nhất được nhận 150% học phí
4NAM Học bổng học sinh Giỏi: Học bổng toàn phần suốt 4 năm học
1NAM Học bổng học sinh Giỏi: Học bổng toàn phần năm học đầu tiên
100%HK1 Học bổng Khuyến khích học tập:  100% học kỳ 1 năm nhất
70%HK1 Học bổng Khuyến khích học tập:  70% học kỳ 1 năm nhất
50%HK1 Học bổng Khuyến khích học tập:  50% học kỳ 1 năm nhất

Kết quả xét tuyển theo kết quả học tập THPT

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển HSG

Điểm trúng tuyển Học bạ

Ghi chú

 
 

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

x

HSG & CCNN[1]

 

2

7220201C

Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao

24.0

 

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26.25

 

4

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao

20.0

 

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

23.75

 

6

7220209C

Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao

20.0

 

7

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24.75

 

8

7310101

Kinh tế

25.4

 

9

7340101

Quản trị kinh doanh

x

HSG &CCNN[1]

 

10

7340101C

Quản trị kinh doanh Chất lượng cao

22.0

 

11

7340115

Marketing

26.0

x

 

12

7340120

Kinh doanh quốc tế

25.25

x

 

13

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

26.3

x

 

14

7810101

Du lịch

25.75

 

15

7340201

Tài chính - Ngân hàng

26.5

 

16

7340201C

Tài chính-Ngân hàng Chất lượng cao

20.0

 

17

7340301

Kế toán

25.75

 

18

7340301C

Kế toán Chất lượng cao

20

 

19

7340302

Kiểm toán

25.35

 

20

7340404

Quản trị nhân lực

x

HSG -CCNN[1]

 

21

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

22.75

 

22

7380101

Luật *

23.9

 

23

7380107

Luật kinh tế *

24.8

 

24

7380107C

Luật kinh tế Chất lượng cao

21.25

 

25

7420201

Công nghệ sinh học

18.0

 

26

7420201C

Công nghệ sinh học Chất lượng cao

18.0

 

27

7540101

Công nghệ thực phẩm

23.0

 

28

7480101

Khoa học máy tính

22.75

 

29

7480101C

Khoa học máy tính Chất lượng cao

20.0

 

30

7480201

Công nghệ thông tin

25.25

 

31

7510102

CNKT công trình xây dựng

20.0

 

32

7510102C

CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao

20.0

 

33

7580302

Quản lý xây dựng

20.0

 

34

7310620

Đông Nam á học

18.0

 

35

7310301

Xã hội học

18.0

 

36

7760101

Công tác xã hội

18.0

 

Ghi chú:
- Các ngành nhận tất cả Học sinh Giỏi và thí sinh ưu tiên xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện [trừ ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng theo mức điểm HSG ở trên].  - [1]: Nhận toàn bộ Học sinh Giỏi và học sinh ưu tiên xét tuyển có Chứng chỉ ngoại ngữ.

- Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số: Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn 2 chữ số thập phân.

- Các ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: Chỉ xét học sinh Giỏi với điểm trúng tuyển như trên.
- Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2. - Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

- Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.

- Các ngành Chất lượng cao Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc,Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 2.

- Ngành CNKT công trình xây dựng và Khoa học máy tính Chất lượng cao: Toán nhân hệ số 2.

Hội đồng tuyển sinh - Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Video liên quan

Chủ Đề