Công dân gương mẫu tiếng Anh là gì

1. Gương mẫu của Thầy

The Master’s Example

2. GIẢNG DẠY BẰNG GƯƠNG MẪU

PREACHING BY EXAMPLE

3. Trưởng lão làm gương mẫu cho bầy

Christian elders serve as examples for the flock

4. Gương mẫu yêu thương của Đức Chúa Trời

The Divine Pattern of Love

5. Chúng ta có gương mẫu căn bản nào?

What basic example do we have?

6. Gia đình tin kính thời xưa—Gương mẫu cho thời nay

Godly Families of the Past —A Pattern for Our Day

7. Ngài là Đấng gương mẫu hoàn hảo của chức tư tế.

He is the perfect exemplar of the priesthood.

8. và “Hãy gương mẫu sống theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời”.

and “Be Exemplary in Meeting God’s Requirements.”

9. [1 Giăng 3:18] Bà nêu một gương mẫu xuất sắc!

[1 John 3:18] What a fine example Tabitha set!

10. Tại sao gương mẫu của các bậc cha mẹ là quan trọng?

Why is it important for parents to set a good example for their children?

11. Chính Đức Chúa Trời đã làm gương mẫu trên phương diện này.

God himself sets the example in this regard.

12. 23 Các trưởng lão hội thánh nên noi theo gương mẫu ấy.

23 Congregation elders should imitate that example.

13. Hãy làm một tộc trưởng gương mẫu trong gia đình của mình.

Be an exemplary patriarch in your own family.

14. GIÊ-SU là một gương mẫu tốt biết bao cho các môn đồ!

WHAT an outstanding example Jesus set for his disciples!

15. Bạn có thấy An-ne nêu gương mẫu nào cho chúng ta không?

Do you see how Hannah set a good example for us?

16. “Nàng Su-la-mít—Một gương mẫu đáng để noi theo”: [10 phút]

“The Shulammite Girl —An Example Worthy of Imitation”: [10 min.]

17. Gương mẫu ấy có thể tác động nhiều đến chúng ta ngày nay.

That example can do us a lot of good today.

18. Ông nêu gương mẫu tốt bằng cách áp dụng những gì học được

He set a good example in applying what he learned

19. Sứ đồ Phao-lô là gương mẫu xuất sắc về phương diện này.

The apostle Paul set an excellent example in this regard.

20. Và nó làm cho mấy đứa này trở thành học sinh gương mẫu?

And it turns these kids into model students?

21. Gương mẫu của bạn sẽ là ảnh hưởng tốt.—Lu-ca 6:40.

Your own good example will be a positive influence. —Luke 6:40.

22. 15 phút: Trưởng lão nói chuyện với vài người trẻ tuổi gương mẫu.

15 min: Elder talks with several exemplary youths.

23. 11 Chúa Giê-su là một gương mẫu xuất sắc về phương diện này.

11 Jesus was an excellent example in this regard.

24. Cuộc sống gương mẫu của Chúa tạo thành giáo vụ trần thế của Ngài.

The Lord’s exemplary life constituted His mortal ministry.

25. Ngài đặt gương mẫu hoàn toàn về hạnh kiểm thể hiện lòng tin kính.

He set the perfect example of conduct manifesting godly devotion.

26. Rõ ràng, những người Rô-ma tỏ ra gương mẫu trên nhiều phương diện.

Clearly, the Romans were exemplary in many ways.

27. Khi đứng trước các quyết định, vua Đa-vít đã nêu gương mẫu nào?

What example did King David set in making decisions?

28. Đấng Christ là gương mẫu xuất sắc nhất về việc làm chứng can đảm.

Christ Jesus is the superlative example of a courageous witness.

29. 20 Gương mẫu của Giê-su được tóm tắt trong một chữ: yêu thương.

20 Christ’s example is summed up in one word —love.

30. 3 Tình trạng thiêng liêng của gia đình tùy thuộc nơi gương mẫu tốt.

3 The spirituality of a family depends on good example.

31. Các Nhân Chứng địa phương là gương mẫu tuyệt diệu về sự kiên trì.

The local Witnesses are a marvelous example of perseverance.

32. Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su?

The Witnesses in Eastern Europe have been following what pattern set by Jesus?

33. Chúng ta có gương mẫu nào trên thế giới về việc học hỏi gia đình?

What worldwide example of family study do we have?

34. Phi-e-rơ nêu gương mẫu nào cho các trưởng lão tín đồ Đấng Christ?

Peter provided what example for Christian elders?

35. Từ Hy Lạp được dịch là “gương mẫu” dịch sát là “kiểu mẫu để chép”.

The Greek word translated “model” literally means “under-writing.”

36. 18 Chúa Giê-su nêu gương mẫu chính trong việc gìn giữ niềm hy vọng.

18 Jesus set the prime example in maintaining hope.

37. Gương mẫu của cha mẹ có thể ảnh hưởng đến con cái như thế nào?

How can a parent’s good example affect his children?

38. 13. a] Giê-su đặt gương mẫu nào về sự cởi mở và chân thật?

13. [a] What example did Jesus set in openness and honesty?

39. Họ yêu thương và kính trọng anh vì kinh nghiệm và đức tin gương mẫu.

They love and respect him for his experience and example of faith.

40. Theo sát gương mẫu của Chúa Giê-su sẽ mang lại những lợi ích nào?

What are the benefits of adhering to the pattern set by Jesus?

41. Chúng ta học được nhiều điều qua gương mẫu tốt lành của Ti-mô-thê.

Much can be learned from Timothy’s fine example.

42. Giờ đây anh ấy là một người cha tốt và một người chồng gương mẫu”.

Now he is a good father and an excellent husband.”

43. [Công-vụ 5:29] Ông thật là gương mẫu xuất sắc để chúng ta noi theo!

[Acts 5:29] What a fine example he set for us!

44. b] Chúng ta có thể học được điều gì qua gương mẫu của Phi-e-rơ?

[b] What can we learn from Peter’s example?

45. □ Chúng ta có gương mẫu nào trong Kinh-thánh về việc chăm sóc người già cả?

□ What Bible examples do we have of caring for the elderly?

46. Một gương mẫu được soi dẫn cho công việc giáo sĩ của tín đồ Đấng Christ

An Inspired Pattern of Christian Missionary Work

47. Những gương mẫu của các anh chị trên khắp thế giới giục lòng tôi mạnh mẽ.

The examples of my brothers and sisters from around the world make me strong.

48. Giê-hô-va Đức Chúa Trời nêu gương mẫu nổi bật nhất về lòng thấu cảm.

Jehovah God is the foremost example of empathy.

49. 7 Các trưởng lão ngày nay có thể học được gì nơi những gương mẫu trên?

7 What can elders today learn from these examples?

50. Hãy xem gương mẫu của chị Marie, một người mẹ cần cù có tám con nhỏ.

Consider the example of Marie, a hardworking mother of eight young children.

51. Chúa Giê-su Christ là gương mẫu xuất sắc nhất trong việc nói năng dạn dĩ.

Jesus Christ is the foremost example of one who exercised freeness of speech.

52. Vanessa nói rằng gương mẫu của Nô-ê và gia đình ông đã tác động đến em.

She says that the example set by Noah and his family helped her.

53. Tôi đã sẵn sàng tái hòa nhập xã hội và sẽ là một công dân gương mẫu.

I'm a changed man, and and I'm ready to re-enter society as a solid citizen.

54. Anh trưởng lão phỏng vấn một hoặc hai thanh thiếu niên gương mẫu đang học trường công.

An elder interviews one or two exemplary teenagers who are in public school.

55. Chúng ta nên ghi tạc vào lòng những điều gì từ gương mẫu của Chúa Giê-su?

What are things we should take to heart from Jesus’ example?

56. “Kịch ảnh” đã tác động ra sao đến một anh, và anh để lại gương mẫu nào?

What impact did the “Photo-Drama” have on one young man, and what example did he set?

57. Hỡi các bậc cha mẹ, gương mẫu sốt sắng của bạn có ảnh hưởng đến con cái

Parents, your zealous example resonates with your children

58. Dân Đức Chúa Trời ngày nay noi theo gương mẫu của các sứ đồ như thế nào?

How do God’s people today follow the apostolic pattern?

59. Chữ Hy Lạp được dịch là “gương” hay “gương mẫu” trong nhiều bản dịch khác là hy·pogram·mosʹ.

This literally means “under-writing,” or “writing-copy, including all the letters of the alphabet, given to beginners as an aid in learning to draw them.”

60. 8. a] Người làm chồng nên noi theo gương mẫu của ai khi hành quyền gia trưởng?

8. [a] Whose example are husbands supposed to follow in exercising headship?

61. Gương mẫu và sự huấn luyện của cha mẹ đã tác động sâu sắc đến chúng tôi.

My parents’ example and the training they gave us had a deep, favorable impact on us children.

62. Hãy tìm cơ hội dùng những người trẻ gương mẫu trong các trình diễn cùng với cha mẹ.

Look for opportunities to use exemplary young ones in demonstrations with their parents.

63. Có phải gương mẫu của Phao-lô, là Chúa Giê-su Ki-tô, không hề đáng tin cậy?

1:19] Was Paul’s exemplar, Jesus Christ, in any way unreliable?

64. 15 Chúa Giê-su đã giảng dạy và nêu gương mẫu xuất sắc về tinh thần ban cho.

15 Jesus’ sayings and superlative example promote a giving spirit.

65. Nhiều gương mẫu khác trong Kinh Thánh có thể giúp chúng ta trở thành người biết làm hòa.

The Bible contains numerous other examples that instruct us to be peacemakers.

66. 19, 20. [a] Chúa Giê-su là gương mẫu nổi bật về tình yêu thương như thế nào?

19, 20. [a] How was Jesus an outstanding example of love?

67. Hãy phân tích gương mẫu của cha mẹ Sa-mu-ên là Ên-ca-na và An-ne.

Analyze the example set by Samuel’s parents, Elkanah and Hannah.

68. Gương mẫu của tôi có đem lợi ích thiêng liêng cho những người trong gia đình tôi không?

Are the members of my family reaping spiritual dividends from my example?

69. Noi theo gương-mẫu của Chúa do tổ-chức Ngài đề-cao quả thật có lý biết bao!”

How sensible to follow the Lord’s lead as made manifest through his organization!”

70. • Áp-ram và Sa-rai nêu gương mẫu nào cho những người chồng và người vợ ngày nay?

• How did both Abram and Sarai set a good example for husbands and wives today?

71. Hai gương mẫu tương phản nào cho thấy giá trị của việc chạy xa khỏi sự cám dỗ?

What two contrasting examples show the value of fleeing from temptation?

72. Áp-ra-ham đã nêu gương mẫu tốt trong việc nhường nhịn để giải quyết sự bất đồng

Abraham set a fine example of being yielding so as to resolve a difference

73. Một môn đồ mới rút tỉa được những bài học giá trị qua gương mẫu của người khác

A new disciple learns valuable lessons from the example set by others

74. Đó thật là gương mẫu xuất sắc cho các bậc cha mẹ thời nay!—Thi-thiên 127:3.

What a fine example they are for parents today! —Psalm 127:3.

75. Đó thật là một gương mẫu tốt cho các tín đồ đấng Christ làm trưởng lão ngày nay!

What a fine example for Christian elders today!

76. □ Khi cư xử với những kẻ chống đối, Chúa Giê-su đã nêu gương mẫu thăng bằng nào?

□ In dealing with opposers, what balanced example did Jesus set?

77. Chúa Giê-su nêu gương mẫu nào trong việc dùng ‘của Sê-sa trả lại cho Sê-sa’?

What example did Jesus set in paying “Caesar’s things to Caesar”?

78. Chúa Giê-su và Bô-ô quả là gương mẫu tốt cho các trưởng lão đạo Đấng Ki-tô!

What fine examples Jesus and Boaz are for Christian elders!

79. Cha của em được biết đến là người cha rất chu đáo và là một trưởng lão gương mẫu.

His father has an excellent reputation as a caring father and an effective elder.

80. Tuy nhiên, điều đáng mừng là nhiều trẻ con tin kính Đức Chúa Trời có hạnh kiểm gương mẫu.

Happily, though, many God-fearing children are exemplary in behavior.

Video liên quan

Chủ Đề