Còn bao nhiêu ngày nữa đến 8 11 2022

Hôm nay là Thứ Ba, ngày 10 tháng 5 năm 2022

Đến ngày Thứ Ba 10/05/2022 còn:

  • Hôm nay là Thứ Hai, ngày 11/04/2022 còn 0 năm 0 tháng 29 ngày kể từ ngày 10/05/2022
  • Hôm nay là Thứ Hai, ngày 11/04/2022 còn 29 ngày kể từ ngày 10/05/2022
  • Hôm nay là Thứ Hai, ngày 11/04/2022 còn 704 giờ kể từ ngày 10/05/2022
  • Hôm nay là Thứ Hai, ngày 11/04/2022 còn 42,257 phút kể từ ngày 10/05/2022
  • Hôm nay là Thứ Hai, ngày 11/04/2022 còn 2,535,448 giây kể từ ngày 10/05/2022

Thông tin cơ bản ngày 10/05/2022

  • Dương lịch: Thứ Ba, ngày 10/05/2022
  • Âm lịch: 10-04-2022 tức ngày Quý Hợi, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
  • Tiết khí: Lập hạ [từ ngày 6-7/5 đến ngày 20-21/5]

Ngày 10/05/2022 là ngày có:

Ngũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa

Ngày: Giáp Tuất; tức Can khắc Chi [Mộc, Thổ], là ngày cát trung bình [chế nhật]. Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Ngày dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Chu Tước [Xấu] Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch [áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi].

Xem chi tiết

[Responsive] Code tự động điều chỉnh cho các kích thước theo kích thước website của bạn.

HÔM NAY: Thứ Ba 10/5/2022 [dương lịch] | 10/4/2022 [âm lịch]

Sắp đến NGÀY LỄ ĐỘC THÂN 2022 rồi! Chỉ còn...


Ngày Diễn Ra: [Dương Lịch]

Chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của bạn dưới bình luận để hoàn thiện tốt hơn ứng dụng tiện ích bảng đếm ngược đến Ngày Lễ Độc Thân 2022. Trân trọng cảm ơn!

Ngày lễ Độc Thân còn được gọi là Quang Côn Tiết hay Song Thập Nhất, là một ngày lễ được tổ chức vào ngày 11 tháng 11 dương lịch hàng năm. Trong ngày này, những người độc thân [chưa lập gia đình] kỉ niệm bằng cách tự thưởng cho mình những món quà tự mua. Vì thế đã biến ngày này thành ngày lễ mua sắm của giới trẻ. Ngày 11 tháng 11 dương lịch được chọn làm ngày độc thân vì ngày tháng đều là số 1 tượng trưng cho sự đơn độc.

[Responsive] Code tự động điều chỉnh cho các kích thước theo kích thước website của bạn.

HÔM NAY: Thứ Ba 10/5/2022 [dương lịch] | 10/4/2022 [âm lịch]

Sắp đến NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 2022 rồi! Chỉ còn...


Ngày Diễn Ra: [Dương Lịch]

Chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của bạn dưới bình luận để hoàn thiện tốt hơn ứng dụng tiện ích bảng đếm ngược đến Ngày Nhà Giáo Việt Nam 2022. Trân trọng cảm ơn!

Ngày Nhà Giáo Việt Nam hay còn gọi là ngày tôn sư trọng đạo, Ngày Hiến chương Nhà giáo Việt Nam. Đây là ngày lễ kỹ niệm quan trọng được tổ chức ngày 20/11 hằng năm nhằm mục đích tôn vinh người giáo viên và nâng cao nhận thức về tôn sư trọng đạo. Trong ngày này, các học sinh đến tặng hoa và biếu quà cho thầy cô giáo.

Giờ Hoàng Đạo

Tí [23:00-0:59] ; Sửu [1:00-2:59] ; Thìn [7:00-8:59] ; Tỵ [9:00-10:59] ; Mùi [13:00-14:59] ; Tuất [19:00-20:59]

Giờ Hắc Đạo

Dần [3:00-4:59] ; Mão [5:00-6:59] ; Ngọ [11:00-12:59] ; Thân [15:00-16:59] ; Dậu [17:00-18:59] ; Hợi [21:00-22:59]

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Thụ tử : Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.

Ngũ Hành

Ngày : canh thân

tức Can Chi tương đồng [cùng Kim], ngày này là ngày cát. Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục. | Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Lưu liên

tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

Tên ngày : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt [Kiết Tú] Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

Nên làm : Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .

Kiêng cữ : việc đi thuyền

Ngoại lệ :

- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.

Tất: nguyệt ô [con quạ]: Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Băng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần [xấu]

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý] Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu] Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần] Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão] Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn] Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tị] Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Video liên quan

Chủ Đề