Complication la gi

Bản dịch

Ví dụ về đơn ngữ

Medically, it occurs mostly in context of the complications from breast implants and artificial joint prosthetics.

The cause of death was an embolism, which was also a diabetes complication.

The most common complications include lead migration, lead breakage, and infection.

Complications of the latter technique include hemorrhage into the lung and air leak in the pleural space between the lung and the chest wall (pneumothorax).

Sometimes the blood clot can be dislodged, triggering more bleeding and formation of a new blood clot, or leading to a dry socket (see complications).

Such labels are generalizations situated atop a complicated intermingling of populations.

Efficiency is a complicated concept though with open hearth fireplaces.

This process is complicated by the fact that artificial nest sites could be houses with many rooms, clustered gourds, or single gourds.

The main mosaic is almost 7 metres square and has a complicated geometrical design, including some stylized figurative elements such as leaves, cups and dolphins.

Even when they left with a predetermined destination, desertion and other factors commonly complicated their voyages.

As such, the probability of it spreading it and causing other complications is significant.

So how can you prevent the complications of a constipated bowel?

The couple's relationship is, however, not without its complications.

It was also known that gum disease could lead to pregnancy complications including miscarriage, premature delivery and stillbirth.

Two of the pregnancies are continuing without any known complications, one at 18 weeks gestation and the other at 34 weeks.

Complicating the matter has been that a great variety of political and emotional factors have been raised in the debate.

The multiple alarm fire was complicated in a delay of the fire department receiving the alarm, and rapidly spread through the unsprinklered building.

The attack on the city came from the west but was complicated by a maze of booby-trapped houses.

He is possessed of a benevolent disposition and a desire to please, and the pressures and contradictory impulses of society complicate the plot.

Analytical expressions for the partial derivatives can be complicated.

complication

English

  • complicatedness
  • knottiness
  • ramification
  • tortuousness

complicate

English

  • elaborate
  • perplex
  • rarify
  • refine

Hơn

  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z
  • 0-9

Các fan hâm mộ đồng hồ chắc hẳn không còn lạ lẫm gì với khái niệm về một số chức năng của đồng hồ như Chronograph, Moonphase, Tachymeter.. Nhưng có thể bạn vẫn chưa biết các chức năng trên được tập hợp thành một tên gọi chung trong giới đồng hồ, đó là Complication. Như vậy, có thể tóm gọn Complication là một khái niệm để chỉ tất cả những chức năng khác nằm ngoài chức năng chỉ giờ, phút , giây cơ bản của một chiếc đồng hồ.

Complication la gi

“Complication” - Dịch ra là sự phức tạp, là thuật ngữ được sử dụng để chỉ tất cả các chức năng khác ngoài chức năng chỉ giờ , phút, giây trên một chiếc đồng hồ. Đồng hồ có càng nhiều chức năng Complication thì bộ máy của nó lại càng phức tạp tương ứng với việc chế tạo, lắp ráp và sửa chữa cũng đòi hỏi sự tỉ mỉ và tính chuyên môn cao hơn.

Thông thường một chiếc đồng hồ có chức năng Chronograph (chức năng bấm giờ thể thao) sở hữu khoảng 250 chi tiết trong một thiết kế. Những chiếc đồng hồ phức tạp hơn có thể được hình thành từ hơn 1000 chi tiết. Với khả năng sáng tạo không ngừng, thế giới đồng hồ từng chứng kiến những cỗ máy được gán với cái tên Grand Complication - Siêu Phức Tạp và thường thấy ở các thương hiệu có phân khúc giá cao như Rolex, Patek Philippe...

Complication la gi

Một mẫu đồng hồ của Jaeger-LeCoultre với những chức năng phức tạp như Moonphase, Perpetual Calendar và Tourbillon

Một số chức năng Complication thường gặp ở đồng hồ :

- Moonphase (Lịch tuần trăng): là chức năng giúp người dùng tính ngày âm lịch. Tại các nước phương Tây không có lịch âm thế nên chức năng moonphase được dùng để tính chu kỳ hoạt động của Mặt Trăng.

- Sun & Moon (Lịch ngày đêm): là cửa sổ hiện thị hình ảnh Mặt Trăng và Mặt Trời trên một ô lịch của đồng hồ, giúp người đeo phân biệt khoảng thời gian ban ngày và ban đêm.

Complication la gi

Đồng hồ Orient Sun & Moon RA-AS0001S00B có thêm ô hở tim khác biệt so với các phiên bản trước

- Tourbillon: Tourbillon là một bộ phận được bổ sung vào đồng hồ được phát minh bởi Abraham Louis Breguet. Tourbillon có tác dụng loại bỏ ảnh hưởng của trọng lực lên bộ phận bánh lắc lò xo của đồng hồ cơ khi đồng hồ nằm trong những vị trí không thuận lợi (khi tay cử động hoặc chuyển động quá nhanh).

- Heartbeat (Hở tim): là một khái niệm ra đời bởi thương hiệu Frederique Constant. Với Heartbeat, người dùng có thể nhìn thấy chuyển động bên trong đồng hồ qua một phần lộ cơ nhỏ trên mặt số. Chức năng này cũng tương đương với khái niệm Open Heart.

- Chronograph (Bấm giờ thể thao): Là chức năng thường được thấy trên các dòng đồng hồ thể thao. Chronograph được sử dụng để đo thời gian trong các hoạt động thể thao như chạy hay bơi lội... tương tự như chức năng Stopwatch (đồng hồ bấm giờ).

- Altimeter (Đo độ cao): Là chức năng đo độ cao của đồng hồ. Chức năng này được những người yêu thích thể thao đặc biệt là dân leo núi hay nhảy dù cực kỳ ưa chuộng. Altimeter thường được gặp trên các dòng đồng hồ thể thao như Breitling, Oris, Casio G-shock...

- Tachymeter (Đo vận tốc): Tachymeter là một thang đo được trang bị xung quanh mép hoặc cạnh ngoài của đồng hồ. Chức năng này dùng để đo tốc độ của một vật thể chuyển động, dựa vào cách tính toán giữa khoảng thời gian trôi qua trên một quãng đường cố định (thông thường là 1km hoặc 1 dặm). Tìm hiểu chi tiết về chức năng Tachymeter tại đây

Complication la gi

Một chiếc Breitling AB011012/B967/375A có chứa chức năng Tachymeter

Bên cạnh những chức năng đã nêu ở trên, thế giới đồng hồ rộng lớn còn có rất nhiều khái niệm Complication khác như Alarm, Minute Repeater, Dual Time Zone, Flyback Chronograph, Perrpetual Calendar... mà chúng tôi hi vọng sẽ có cơ hội tiếp tục giới thiệu với các khách hàng của Galle Watch cũng như người hâm mộ đồng hồ trong các bài viết sắp tới. Hãy tiếp tục cập nhật thông tin trên website Galle Watch để trang bị cho mình những kiến thức thú vị về đồng hồ nhé.

Bạn đã thích bài viết này?