Cơ cấu sử dụng đất tiếng anh là gì năm 2024

Quyền sử dụng đất là quyền hợp pháp của một cá nhân hoặc tổ chức sử dụng một phần hoặc toàn bộ đất theo các điều kiện và hạn chế quy định.

1.

Tổ chức cộng đồng đấu tranh đòi quyền sử dụng đất của người dân bản địa.

The community organization fought for land use rights of indigenous people.

2.

Chính phủ quy định về quyền sử dụng đất tại đô thị.

The government regulates land use rights in urban areas.

Cùng phân biệt một số các loại đất đai nha! - Đất nông nghiệp (Agricultural land) đôi khi còn gọi là đất canh tác (arable land) hay đất trồng trọt (cropland) là những vùng đất, khu vực thích hợp cho sản xuất, canh tác nông nghiệp (cultivation), bao gồm cả trồng trọt và chăn nuôi (animal husbandry). - Đất thổ cư (Residential land) là đất dùng để xây dựng nhà cửa. - Đất màu (Rich soil) là đất ở vùng khô (dry areas) chuyên trồng các loại cây hoa màu (crops) như khoai (potatoes), lạc (peanuts), đậu (beans) thay vì cây lúa.

Quy hoạch sử dụng đất tiếng Anh là land - use planning. Quy hoạch sử dụng đất là quá trình phân bổ và khoanh vùng đất đai theo không gian sử dụng cho các mục tiêu phát triển khác nhau.

Quy hoạch sử dụng đất tiếng Anh là land - use planning, phiên âm là /lænd juːz ˈplænɪŋ/.

Quy hoạch sử dụng đất sử dụng cho các mục đích như phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường.

Cơ cấu sử dụng đất tiếng anh là gì năm 2024
Quy hoạch sử dụng đất bao gồm quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy hoạch sử dụng đất an ninh và quy hoạch sử dụng đất quốc phòng.

Quy hoạch sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền theo quy định luật đất đai xây dựng với kỳ quy hoạch sử dụng đất là 10 năm.

Kế hoạch sử dụng đất (tiếng Anh: Land Use Plan) là việc phân chia qui hoạch sử dụng đất theo thời gian để thực hiện trong kì qui hoạch sử dụng đất.

Cơ cấu sử dụng đất tiếng anh là gì năm 2024

Hình minh họa (Nguồn: WBG)

Kế hoạch sử dụng đất (Land Use Plan)

Kế hoạch sử dụng đất - danh từ, trong tiếng Anh được dùng bởi cụm từ Land Use Plan.

Luật đất đai năm 2013 qui định như sau: "Kế hoạch sử dụng đất là việc phân chia qui hoạch sử dụng đất theo thời gian để thực hiện trong kì qui hoạch sử dụng đất."

Kế hoạch sử dụng đất các cấp

Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

  1. Căn cứ lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh:

- Kế hoạch sử dụng đất 05 năm cấp quốc gia; qui hoạch sử dụng đất cấp tỉnh;

- Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 05 năm và hàng năm của cấp tỉnh;

- Nhu cầu sử dụng đất 05 năm của các ngành, lĩnh vực, của cấp tỉnh;

- Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kì trước;

- Khả năng đầu tư, huy động nguồn lực để thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

  1. Nội dung kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh:

- Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kì trước;

- Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đối với các loại đất phải xin phép đến từng đơn vị hành chính cấp xã;

TIẾNG VIỆTENGLISH B Bản đồ hiện trạng sử dụng đấtCurrent land use map Bản đồ quy hoạch sử dụng đấtLand use master plan map Bảng giá đấtLand price table C Chi phí đầu tư vào đất còn lạiRemaining land investment costs Cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng nămLease of land with annual rental payment Cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuêLease of land with one-off rental payment for the entire lease period Chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có điều kiện

Transfer or donate land use rights under certain conditions

Cơ quan quản lý đất đai

Land administration agencies

Cơ sở tôn giáo gồm chùa, nhà thờ, nhà nguyện, thánh thất, thánh đường, niệm phật đường, tu viện, trường đào tạo riêng của tôn giáo, trụ sở của tổ chức tôn giáo và cơ sở khác của tôn giáoReligious institutions, including pagodas, churches, oratories, chancels, monasteries, abbeys, religious schools, head offices of religious organizations, and other religious institutions Cộng đồng dân cư gồm cộng đồng người Việt Nam sinh sống trên cùng địa bàn thôn, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc, tổ dân phố và điểm dân cư tương tự có cùng phong tục, tập quán hoặc có chung dòng họCommunities, including Vietnamese communities residing in the same villages, street quarters and similar residential areas sharing the same customs and practices or the same family lines Công trình công cộng, gồm công trình đường giao thông, cầu, cống, vỉa hè, hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, hệ thống công trình thủy lợi, đê, đập; quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệmPublic facilities, including roads, bridges, culverts, sidewalks, water supply and drainage systems, irrigation systems, dikes and dams; squares, statues and monuments, and memorial stela D Đăng ký biến độngChange registration Đất bãi bồi ven sông, ven biểnRiparian and coastal alluvial land Đất chưa giao, đất chưa cho thuê tại địa phươngLand that has not been allocated or leased in the locality Đất chưa sử dụng tại các đảo chưa có người ở thuộc địa phươngUnused land on uninhabited islands in the locality Đất có mặt nước chuyên dùngLand with special-use water surface Đất có mặt nước của các sôngLand with water surface of rivers Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡngLand used by religious institutions Đất để xây dựng công trình ngầmLand for construction of underground facilities Đất làm muốiLand for salt production Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tangLand used for cemeteries, graveyards, funeral service centers and cremation centers Đất nông nghiệpAgricultural land Đất nông nghiệp khác gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnhOther agricultural land, including land used to build greenhouses and other building types for cultivation purposes, including farming not directly on the land, or to build breeding facilities for cattle, poultry and other animals as permitted by law; land for cultivation, breeding and aquaculture for the purpose of learning, research or experimentation; land for planting and nursing seedlings and breeders, and land for growing flowers and ornamental plants Đất nuôi trồng thủy sảnLand for aquaculture Đất ở gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thịResidential land, including rural residential land and urban residential land Đất phi nông nghiệpNon-agricultural land Đất phi nông nghiệp khác gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ởOther non-agricultural land, including land for motels, tents and camps for workers in production units; land for warehouses and houses to store agricultural products, plant protection drugs, fertilizers, machinery and tools for agricultural use, and land for other buildings of land users which are used for non-commercial purposes and not attached to residential land Đất rừng đặc dụngLand for special-use forests Đất rừng phòng hộLand for protection forests Đất rừng sản xuấtLand for production forests Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmLand for non-agricultural production and business, including land for industrial parks, industrial clusters, export processing zones; land for trading and service; land of non-agricultural production units; land used for mining activities; and land for production of building materials, and pottery Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùngLand with rivers, streams, canals, springs and special-use water surface Đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông (gồm cảng hàng không, sân bay, cảng đường thủy nội địa, cảng hàng hải, hệ thống đường sắt, hệ thống đường bộ và công trình giao thông khác); thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khácLand used for public purposes, including land used for transport (including airports, airfields, inland waterway ports, maritime ports, rail system, road system and other transport facilities); irrigation; land with historical-cultural relics or scenic spots; land for community activities or public entertainment and recreation; land for energy facilities; land for post and telecommunications facilities; land for markets; land for waste dumping and treatment, and land for other public facilities Đất sử dụng vào mục đích công cộng,Land used for public purposes, Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninhLand for national defense or security purposes Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khácLand for cultivation of annual crops, including paddy land and land for cultivation of other annual crops Đất trồng cây lâu nămLand for cultivation of perennial trees Đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khácLand for construction of non-business facilities, including land for construction of offices of non-business units; land for construction of cultural, social, health, education and training, physical training and sports, science and technology, and diplomatic facilities and other non-business facilities Đất xây dựng trụ sở cơ quanLand for construction of offices Địa giới hành chínhAdministrative boundaries Điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếmInvestigation, survey, measurement and inventory Đo đạc, lập bản đồ địa chínhSurvey for the establishment of cadastral maps Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài gồm doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp liên doanh, doanh nghiệp Việt Nam mà nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần, sáp nhập, mua lại theo quy định của pháp luật về đầu tưForeign-invested enterprises, including 100% foreign-invested enterprises, joint- venture enterprises, Vietnamese enterprises in which foreign investors purchase shares, merge or acquire in accordance with investment law Đơn giá thuê đấtUnit price for land lease G Giao đất có/không thu tiền sử dụng đấtAllocation of land with/without land use levy Giao đất không thu tiền sử dụng đấtAllocation of land without land use levy Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCertificate of land use rights and ownership of houses and other land-attached assets H Hạn mức giao đất nông nghiệpAllocation quota for agricultural land Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệpQuota for acquisition of agricultural land use rights Hạn mức sử dụng đất gồm hạn mức giao đất nông nghiệp, hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở và hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệpLand use quotas, including allocation quotas for agricultural land, allocation quotas for residential land, recognizaition quotas for residential land, and quotas for acquisition of agricultural land use rights Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệpHousehold or individual directly engaged in agricultural production Hồ sơ địa chínhCadastal records Hồ sơ địa giới hành chínhAdministrative boundary records K Không làm tổn hại đến lợi ích chính đáng của người sử dụng đất xung quanhCausing no harm to the legitimate interests of adjacent land users Khung giá đấtLand price bracket L Lấy ý kiến đóng góp của nhân dân về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtConsultations with the public on land use master plans and plans M Mốc địa giớiBoundary landmarks N Người có chung quyền sử dụng đất hoặc người đại diện cho nhóm người có chung quyền sử dụng đấtPerson who shares, or represents a group sharing, land use rights, is responsible for the use of that land Nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đấtHouses associated with land use rights Nhóm đất chưa sử dụng gồm các loại đất chưa xác định mục đích sử dụngUnused land, including land of types for which land use purposes have not been determined yet P Phần giá trị tăng thêm từ đất mà không do đầu tư của người sử dụng đất mang lạiAdded value from land which does not originate from land user’s investment Phân khu bảo vệ nghiêm ngặtStrictly protected zones Phân khu phục hồi sinh thái thuộc rừng đặc dụngEcological rehabilitation zones in special-use forests Phân lôDividing land parcels Q Quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kềLimited use rights on the adjacent land parcel Quyết định kiểm đếm bắt buộcDecision on compulsory inventory S Sử dụng đất có thời hạnDefinite land use term Sử dụng đất ổn định lâu dàiLong and stable land use term T Thửa đấtLand parcel Tiền sử dụng đấtLand use levy Tiền thuê đấtLand rental Tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đấtOrganizations with functions of consultancy on land price determination Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giaoForeign organizations with diplomatic functions Tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính Self-financed public non-business units