Chúc đi chơi vui vẻ tiếng Trung

Những lời chúc tiếng Trung thường dùng nhất dưới đây dường như ai cũng gặp qua và sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. Bởi trong cuộc sống giao tiếp hằng ngày, không thể thiếu đi những lời cám ơn, chúc mừng vào các dịp Tết, Giáng Sinh, Sinh nhật, Đám cưới, … Mời mọi người cùng học và chia sẻ cho nhau nhé!

1. 新年快乐 Xīnnián kuàilè!

Chúc mừng năm mới!

2. 圣诞节快乐! Shèngdànjié kuàilè!

Mừng Giáng sinh!

3. 生日快乐! Shēngrì kuàilè!

Sinh nhật vui vẻ!

4.祝一切顺利! Zhù yíqiè shùnlì!

Chúc mọi việc thuận lợi!

5.祝贺你! Zhùhè nǐ!

Xin chúc mừng bạn!

6.祝你万事如意! Zhù nǐ wànshì rúyì!

Chúc bạn vạn sự như ý!

7.祝你健康! Zhù nǐ jiànkāng!

Chúc bạn mạnh khỏe!

8.祝你好运! Zhù nǐ hǎo yùn!

Chúc bạn may mắn!

9.生意兴隆! Shēngyì xīnglóng!

Buôn may bán đắt!

10.祝你家庭幸福! Zhù nǐ jiātíng xìngfú!

Chúc bạn gia đình hạnh phúc!

11.祝你工作顺利! Zhù nǐ gōngzuò shùnlì!

Chúc anh công tác thuận lợi!

12.祝你生意兴隆! Zhù nǐ shēngyì xīnglóng!

Chúc bạn làm ăn phát tài!

13.旅行愉快! Lǚxíng yúkuài!

Chúc 1 chuyến đi vui vẻ!

14.假日愉快! Jiàrì yúkuài!

Chúc ngày nghỉ vui vẻ!

15.合家平安! Héjiā píng’ān!

Cả nhà bình an!

16.一本万利! Yìběnwànlì!

1 vốn muôn lời!

17.一团和气! Yìtuánhéqì!

Chúc 1 nhà hòa thuận!

18.恭喜发财! Gōngxǐ fācái!

Chúc mừng phát tài!

19.心想事成! Xīn xiǎng shì chéng!

Muốn sao được vậy!

20.祝您万寿无疆! Zhù nín wànshòuwújiāng!

Chúc cụ sống lâu muôn tuổi!

21.从心所欲! Cóngxīnsuǒyù!

Muốn gì được nấy!

22.身强力壮! Shēn qiáng lì zhuàng!

Thân thể tráng kiện!

23.一帆风顺! Yīfānfēngshùn!

Thuận buồm xuôi gió!

24.大展宏图! Dà zhǎn hóngtú!

Sự nghiệp phát triển!

25.东成西就! Dōng chéng xī jiù!

Thành công mọi mặt!

26.马到成功!
Mǎdàochénggōng!

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về Quần Áo

>> Xem thêm: Một số câu tiếng Trung giao tiếp chào hỏi, làm quen

Ngoài ra, chúng ta còn rất nhiều và đa dạng các câu chúc trong cuộc sống nữa. Hi vọng với những từ vựng tiếng trung về những câu chúc này sẽ giúp việc giao tiếp của bạn nhiều màu sắc hơn nhé!

Học Tiếng Trung, mục đích cuối cùng của người học là giao tiếp được bằng Tiếng Trung. Giao tiếp Tiếng Trung trong cuộc sống hằng ngày; giao tiếp Tiếng Trung với đối tác, đồng nghiệp; giao tiếp Tiếng Trung khi đi du lịch. Bài viết hôm nay sẽ chia sẻ với bạn đọc những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản người Trung Quốc sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.

1. Xin chào 你好 /nǐ hǎo/ 2. Chào buổi sáng  早上好 /zǎoshang hǎo/ 3. Chào buổi chiều 下午好 /xiàwǔ hǎo/ 4. Chúc ngủ ngon 晚安 /wǎn’ān/

5. Bạn có khỏe không? /你好吗? /nǐ hǎo ma?/

6. Tôi khỏe, còn bạn? 我很好,你呢? /wǒ hěn hǎo, nǐ ne?/ 7. Cảm ơn bạn 谢谢你 /xièxiè nǐ/ 8. Cảm ơn rất nhiều 多谢 /duōxiè/ 9. Không có chi 别客气 /bié kèqì/

10. Bạn thế nào? 你怎么样了 /nǐ zěnmeyàng le/

11. Tên bạn là gì?  你叫什么名字? /nǐ jiào shénme míngzi?/ 12. Tôi tên là David 我叫请琴 /wǒ jiào Dàwèi/ 13. Rất hân hạnh được làm quen với bạn 认识你,我很高兴。 /rènshì nǐ, wǒ hěn gāoxìng./ 14. Tạm biệt  再见! /zài jiàn!/

15. Lần sau gặp lại 下次见面 /xià cì jiànmiàn/

16. Hẹn ngày mai gặp 明天见! /míngtiān jiàn!/ 17. Ngày mới tốt lành 新的一天愉快 /xīn de yìtiān yúkuài/ 18. Cuối tuần vui vẻ 周末愉快 /zhōumò yúkuài/ 19. Tốt lắm 好的 /hǎo de/ 20. Anh, chị, em, bạn, ngài 歌, 姐 ,妹, 你, 您  /gē, jiě, mèi, nǐ, nín/ 21. Bạn đã ăn cơm chưa 你吃饭了没? /nǐ chīfàn le méi?/ 22. Anh/em có đồng ý ko  你同意吗?/nǐ tóngyì ma?/ 23. Của bạn/của tôi 你的/我的 /nǐ de/wǒ de/ 24.Nhà của bạn thật lớn đó. 你的房子是非常大的。/nǐ de fángzi shì fēicháng dà de./

25. Bạn bao nhiêu tuổi 你多大年纪了? /nǐ duōdà niánjì le?/

26. Tôi … tuổi 我今年 … 岁。 /wǒ jīnnián … suì./ 27. Đừng lo lắng 不要担心 /bùyào dānxīn/ 28. Tôi là người Việt Nam 我是越南人 /wǒ shì yuènán rén/ 29. Bạn nói được Tiếng Anh không? 你会不会说英语吗? /nǐ huì bù huì shuō yīngyǔ ma?/ 30. Tôi không nói được Tiếng Anh.

我不会说越南语 /wǒ bù huì shuō yīngyǔ/

Hi vọng bài viết Học tiếng Trung qua những câu giao tiếp cơ bản sẽ giúp cho quá trình học Tiếng Trung của bạn dễ dàng và thuận lợi hơn. Chúc các bạn học tiếng Trung thuận lợi, học 1 biết 10.

>> Phân biệt 不 và 没 [bù và méi]

>> Phân biệt 想 và 要 [xiǎng và yào]

 Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây 

Youtube: //www.youtube.com/user/omaicay90

Facebook: Tiếng Trung Cầm Xu – Dạy phát âm chuẩn nhất Hà Nội

Câu chúc Phiên âm Ý nghĩa
祝你新年快乐 Zhù nǐ xīnnián kuàilè Chúc anh năm mới vui vẻ
春节快乐 Chūnjié kuàilè Chúc mừng năm mới
祝幸福 Zhù xìngfú Chúc hạnh phúc
祝你万事如意 Zhù nǐ wànshì rúyì Chúc anh vạn sự như ý
祝你家庭幸福 Zhù nǐ jiātíng xìngfú Chúc anh gia đình hạnh phúc
祝您万寿无疆 Zhù nín wànshòu wújiāng Chúc ông sống lâu trăm tuổi
祝你身体健康
Zhù nǐ shēntǐ jiànkāng Chúc anh dồi dào sức khỏe
合家平安 Héjiā píng’ān Chúc cả nhà bình an
身强力壮 Shēn qiánglì zhuàng Sức khỏe dồi dào
一团和气 Yītuánhéqì Chúc cả nhà hòa thuận

Chúc trong kinh doanh, làm ăn

Câu chúc Phiên âm Ý nghĩa
祝你工作顺利 Zhù nǐ gōngzuò shùnlì Chúc công việc thuận lợi
祝你生意兴隆 Zhù nǐ shēngyì xīnglóng Chúc anh kinh doanh phát tài
大展宏图 Dà zhǎn hóngtú Sự nghiệp phát triển
一本万利 Yīběnwànlì Một vốn bốn lời
恭喜发财 Gōngxǐ fācái Chúc phát tài
马到成功 Mǎ dào chénggōng Mã đáo thành công

Chúc đám cưới

Câu chúc Phiên âm Ý nghĩa
祝你新婚快乐,早生贵子 Zhù nǐ xīnhūn kuàilè, zǎoshēng guìzǐ Chúc bạn đám cưới vui vẻ, sớm sinh quý tử
祝贺你 Zhùhè nǐ Chúc mừng bạn
恭喜你 Gōngxǐ nǐ Chức mừng anh
祝你们新婚快乐 Zhù nǐmen xīnhūn kuàilè Chúc các bạn duyên mới vui vầy
祝你们白头到老 Zhù nǐmen báitóu dào lǎo Chúc các bạn sống với nhau đến đầu bạc răng long
祝你们永远幸福 Zhù nǐmen yǒngyuǎn xìngfú Chúc các bạn mãi mãi hạnh phúc

Chúc các dịp đặc biệt

Câu chúc Phiên âm Ý nghĩa
祝你圣诞节快乐 Zhù nǐ shèngdàn jié kuàilè Chúc giáng sinh vui vẻ
生日快乐 Shēngrì kuàilè Sinh nhật vui vẻ
中秋节快乐 Zhōngqiū jié kuàilè Trung Thu vui vẻ
祝您老师节快乐 Zhù nín lǎoshī jié kuàilè Chúc thầy/cô ngày Nhà giáo vui vẻ
祝你家庭幸福 Zhù nǐ jiātíng xìngfú Chúc anh gia đình hạnh phúc
情人节快乐 Qíngrén jié kuàilè Valentine vui vẻ

Chúc đi đường

Câu chúc Phiên âm Ý nghĩa
祝一切顺利 Zhù yīqiè shùnlì Chúc mọi việc thuận lợi
旅行愉快 Lǚxíng yúkuài Đi chơi vui vẻ
祝你一路顺风 Zhù nǐ yīlù shùnfēng Chúc thượng lộ bình an
一帆顺风  Yī fān shùnfēng Thuận buồm xuôi gió

Hội thoại

张东:

离起飞还早呢!

Lí qǐfēi hái zǎo ne!

Còn lâu nữa máy bay mới cất cánh.

玛丽:

我们去候机室坐一会儿。

Wǒmen qù hòu jī shì zuò yīhuǐ’er.

Chúng mình đến phòng chờ ngồi nghỉ chút đi.

小兰:

张丽英还没来。

Zhānglìyīng hái méi lái

Trương Lệ Anh vẫn chưa đến.

张东:

你看!她跑来了。

Nǐ kàn! Tā pǎo láile.

Nhìn kìa, cậu ấy đến rồi.

嘿,在这儿呢。

Hēi, zài zhè’er ne.

Hey, chúng mình ở đây.

张丽英:

车太挤,耽误了时间。我来晚了。

Chē tài jǐ, dānwùle shíjiān. Wǒ lái wǎnle.

Xe đông quá, thật mất thời gian khiến mình đến muộn.

张东:

不晚,你来的正合适。

Bù wǎn, nǐ lái de zhèng héshì.

Không muộn, cậu đến đúng vừa đúng lúc!

小兰:

走吧!

Zǒu ba!

Đi thôi!

哎呀,你跑的都出汗了。

Āiyā, nǐ pǎo de dōu chū hànle

Cậu chạy đến nỗi toát hết mồ hôi rồi này.

玛丽:

快坐下。喝点冷饮吧!

Kuài zuò xià. Hē diǎn lěngyǐn ba!

Ngồi xuống đây. Uống chút nước mát  nhé!

张东:

你没把护照放在箱子里吧。

Nǐ méi bǎ hùzhào fàng zài xiāngzi lǐ ba.

Cậu không để hộ chiếu trong vali đấy chứ?

玛丽:

我随身带着呢。

Wǒ suíshēn dài zhene.

Mình lúc nào cũng mang bên người đây.

小兰:

你该进去了!

Nǐ gāi jìnqùle!

Cậu nên đi vào rồi.

张丽英:

一会儿还办出境手续了呢。

Yīhuǐ’er hái bàn chūjìng shǒuxùle ne.

Tí nữa còn phải làm thủ tục xuất cảnh nữa đó.

玛丽:

嗯。走吧!

Ēn. Zǒu ba!

Ừm. Đi thôi!

(进去办理手续)

小兰:

给你行李。拿好,准备海关检查。

Gěi nǐ xínglǐ. Ná hǎo, zhǔnbèi hǎiguān jiǎnchá.

Hành lý của cậu đây. Cầm cẩn thận rồi chuẩn bị kiểm tra hải quan.

张丽英:

一路上多保重!

Yī lùshàng duō bǎozhòng!

Đi đường cẩn thận nhé!

张东:

希望你常跟我们联系!

Xīwàng nǐ cháng gēn wǒmen liánxì!

Hy vọng cậu sẽ thường xuyên liên lạc với chúng tớ.

小兰:

你可别把我们忘了。

Nǐ kě bié bǎ wǒmen wàngle.

Cậu đừng quên chúng tớ nhé!

玛丽:

不会的。我到了那儿就给你们打电话。

Bù huì de. Wǒ dàole nà’er jiù gěi nǐmen dǎ diànhuà.

Không đâu mà. Đến nơi tới sẽ gọi điện ngay cho các cậu.

张东:

问候你全家人。

Wènhòu nǐ quánjiā rén.

Gửi lời hỏi thăm của chúng tớ đến gia đình cậu nhé!

小兰:

问安妮小姐好。

Wèn ānnī xiǎojiě hǎo.

Hỏi thăm chị Annie giúp tớ.

祝你一路平安!

Zhù nǐ yīlù píng’ān!

Chúc cậu thượng lộ bình an.

玛丽:

再见了!

Zàijiànle!

Tạm biệt!

张东:

再见!

Zàijiàn!

Tạm biệt!

Trên đây là một số câu chúc tiếng Trung hay và ý nghĩa thường dùng trong cuộc sống. Tiếng Trung Thượng Hải hi vọng bài viết này sẽ có ích với các bạn và chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt!


CÂU CHỬI TIẾNG TRUNG

ĐỒ ĂN SÁNG TRONG TIẾNG TRUNG

TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY [PHẦN 1]

HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC

Video liên quan

Chủ Đề