Chạy xe đạp trong tiếng anh là gì năm 2024
to ride a bikeCách một người bản xứ nói điều này Show Cách một người bản xứ nói điều này Các từ và mẫu câu liên quananh ấy giỏi chơi đàn piano he's good at playing the piano tôi kém kể chuyện cười I'm bad at telling jokes cô ấy đặc biệt giỏi chơi đàn ghita she's especially good at playing the guitar Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé! Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ. Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn. Tìm kiếm cácnoidung bạn yêu thíchHọc nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm Xem video Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ Học từ vựng Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video Chat với Membot Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi Công thức bí mật của Memrise Giao tiếp Được hiểu bởi người khác Cùng DOL phân biệt một số hình thức tham gia giao thông nhé! - Pedestrian (Người đi bộ): John is a pedestrian who enjoys taking long walks in the park. (John là người đi bộ và anh thích đi dạo trong công viên). - Motorcyclist (Người lái xe máy): My uncle is a motorcyclist who loves to ride his bike on the weekends. (Chú tôi là người lái xe máyvà chú thích đi xe vào cuối tuần). - Driver (Người lái xe ô tô): Mary is a driver who commutes to work every day in her car. (Mary là người lái xe ô tô và cô lái xe đi làm hàng ngày). - Cyclist (Người đi xe đạp): The city has built new bike lanes to encourage more people to become cyclists. (Thành phố đã xây dựng đường xe đạp mới để khuyến khích mọi người trở thành người đi xe đạp). Around the same period small enterprises started selling coffee or soup from mobile tricycle stalls around city centres. Shuang Wu's favorite activity is riding a bicycle and he wants to learn how to swim during his summer holiday. Chạy xe đạp theo con đường rừng zíc zắc hay đi trek trong những cánh rừng nguyên sinh của hồ cũng rất thú vị. Riding a bike on the zigzag path or trekking in primitive forests of the lake is also very interesting. Không bao giờ bóp còi đi chạy xe hơi và không bao giờ bấm chuông khi chạy xe đạp. Ngoài ra, một số người dùng báo cáo rụng tóc trong khi sử dụng Primo, do đó, một sản phẩm nhưfinasteride có thể cần thiết trong khi chạy xe đạp methenolone. Additionally, some users statement hair loss with all the Primo so forexample finasteride may be needed while riding a bike methenolone. Tôi mặc áocomple với đôi giày thể thao và chạy xe đạp trong khi Jang Dong Gun ăn mặc theo lối cổ điển", anh nói. I wear a suit with sneakers and ride a bicycle, while[Jang Dong Gun] dresses in a classic style,” he said. Ban đầu, tôichỉ có thể giao 50 tờ báo vì tôi phải chạy xe đạp theo lộ trình được chỉ định; In the beginning,I was only able to distribute 50 copies because I had to ride a bicycle to my assigned streets; Vì thế, trong 30 phút chạy xe đạp, chỉ có 15 phút sau cơ thể mới thật sự đốt cháy mỡ. So, a 30-minute bike ride is really only burning fat for the last 15 minutes of your workout. Theo nhà nghiên cứu người Ý, quá căng cơ trước khi chạy xe đạp có thể làm giảm hiệu quả của bạn đến 5%. As per Italian researchers, overstretching before running of cycling may actually reduce your efficiency by as much as 5%. Tôi luôn muốn chạy xe đạp với cô gái đangngồi đằng sau tôi như thế này. Đi cắm trại, học chạy xe đạp… trận bóng chày đầu tiên của con, lên tàu, rồi lướt sóng. Go camping, learn how to ride a 2-wheeler, my first pro baseball game, refinish a deck and surfing. Đi bộ dài, đào tạo tại địa điểm đào tạo, chạy xe đạp- đây là những lớp học mà người chăn cừu Đức ưa thích. Long walks, trainings at the training site, running for the bike- these are the classes that German shepherds prefer. Bicycle và bike khác nhau như thế nào?Trong Tiếng Anh, xe đạp là Bicycle, có phiên âm cách đọc là /ˈbaɪ·sɪ·kəl/. “Xe đạp” trong tiếng Anh được gọi là “Bicycle” hoặc “Bike”. Là phương tiện di chuyển đơn, chạy bằng sức người hoặc gắn thêm động cơ trợ lực. Đi xe đạp Tiếng Anh như thế nào?Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến việc đi xe đạp (ride a bike) nha! Cô ấy đang đi xe đạp Tiếng Anh là gì?They're sliding. Tạm dịch: Họ đang trượt cầu trượt. She's riding a bike. Tạm dịch: Cô ấy đang đạp xe. Đạp xe mỗi ngày có tác dụng gì?Đồng thời đạp xe sẽ tốt cho sức khỏe tim mạch, giúp ngăn ngừa bệnh cao huyết áp, trị bệnh tiểu đường, tăng cường máu lên não và phòng chống bệnh mất trí nhớ ở người cao tuổi. Bên cạnh đó, đạp xe còn giúp kéo dài tuổi thọ, điều trị viêm khớp, giúp xương chắc khỏe, làm giảm căng thẳng, tạo tinh thần phấn chấn hơn. |