Chọn câu sai trong các câu sau:
Cặp kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội ?
Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là:
Chất rắn nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
A. Fe3O4.
B. FeS.
C. FeCO3.
D. CuS.
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO
B. Cu [OH]2, Cu, CuO, Fe
C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4
D. NaOH, Al, CaCO3, Cu[OH]2, Fe, CaO, Al2O3
Chất rắn nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
Chất rắn nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
A. Fe3O4
B. FeS
C. FeCO3
D. CuS
Những câu hỏi liên quan
[1] Hỗn hợp rắn gồm Al và Na [tỉ lệ mol 1 : 1] tan hết trong nước dư.
[3] Hỗn hợp rắn gồm FeCl3 và Cu [tỉ lệ mol 2 : 1] tan hết trong nước dư.
Khi cho hỗn hợp gồm MgSO4, Ba3[PO4]2, FeCO3, FeS, Ag2S vào dung dịch HCl dư thì phần không tan chứa những chất nào ?
A. FeS, AgCl, Ba3[PO4]2.
B. Ag2S, BaSO4
C. FeS, AgCl, BaSO4
D. Ba3[PO4]2, Ag2S
Khi cho hỗn hợp gồm MgSO4, Ba3[PO4]2, FeCO3, FeS, Ag2S vào dung dịch HCl dư thì phần không tan chứa những chất nào ?
A. FeS, AgCl, Ba3[PO4]2
B. Ag2S, BaSO4
C. FeS, AgCl, BaSO4
D. Ba3[PO4]2, Ag2S
Trong các hỗn hợp sau: [1] 0,1 mol Fe và 0,1 mol Fe3O4; [2] 0,1 mol FeS và 0,1 mol CuS; [3] 0,1 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4; [4] 0,02 mol Cu và 0,5 mol Fe[NO3]2; [5] 0,1 mol MgCO3 và 0,1 mol FeCO3. Những hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư là
A. [1], [3], [4], [5].
B. [1], [3], [5].
C. [1], [2], [4], [5].
D. [1], [2], [5].
[1] Propan-1,3-điol hoà tan được Cu[OH]2 tạo phức màu xanh thẫm.
[3] Từ các chất CH3OH, C2H5OH, CH3CHO có thể điều chế trực tiếp axit axetic.
[5] Hỗ hợp Fe3O4 của Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.
[7] Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước.
[1]. Propan - 1,3 - điol hòa tan được Cu[OH]2 tạo phức màu xanh thẫm.
[3]. Từ các chất CH3OH, C2H5OH, CH3CHO có thể điều chế trực tiếp axit axetic.
[5] Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.
[7] Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước.
Số phát biểu đúng là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
[1]. Propan – 1,3 – điol hòa tan được Cu[OH]2 tạo phức màu xanh thẫm.
[3].Từ các chất CH3OH, C2H5OH, CH3CHO có thể điều chế trực tiếp axit axetic.
[5] Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.
[7] Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước.
Số phát biểu đúng là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Chất rắn nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
Các câu hỏi tương tự
[1]. Propan - 1,3 - điol hòa tan được Cu[OH]2 tạo phức màu xanh thẫm.
[3]. Từ các chất CH3OH, C2H5OH, CH3CHO có thể điều chế trực tiếp axit axetic.
[5] Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.
[7] Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước.
Số phát biểu đúng là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
[1]. Propan – 1,3 – điol hòa tan được Cu[OH]2 tạo phức màu xanh thẫm.
[3].Từ các chất CH3OH, C2H5OH, CH3CHO có thể điều chế trực tiếp axit axetic.
[5] Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.
[7] Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước.
Số phát biểu đúng là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
[1] Propan-1,3-điol hoà tan được Cu[OH]2 tạo phức màu xanh thẫm.
[3] Từ các chất CH3OH, C2H5OH, CH3CHO có thể điều chế trực tiếp axit axetic.
[5] Hỗ hợp Fe3O4 của Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.
[7] Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
B. FeCl2 và CuCl2.
C. FeCl3 và CuCl2.
D. FeCl3, FeCl2, CuCl2, AgCl.
Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 103,67
B. 43,84
C. 70,24
D. 55,44
Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 103,67
B. 43,84
C. 70,24
D. 55,44
Cho các chất: FeCO3, Fe[NO3]2, Fe2[SO4]3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có thể có khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là:
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5