Từ: exile
/'eksail/
-
danh từ
sự đày ải, sự đi đày
-
cảnh tha hương; sự xa cách quê hương lâu ngày
-
người bị đày ải, người đi đày
-
động từ
đày ải [ai] [nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]
Từ gần giống
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈɛɡ.ˌzɑɪ.əl/
Danh từSửa đổi
exile /ˈɛɡ.ˌzɑɪ.əl/
- Sự đày ải, sự đi đày.
- Cảnh tha hương; sự xa cách quê hương lâu ngày.
- Người bị đày ải, người đi đày.
Ngoại động từSửa đổi
exile ngoại động từ /ˈɛɡ.ˌzɑɪ.əl/
- Đày ải [ai] [nghĩa đen] & [nghĩa bóng]].
Chia động từSửa đổi
exile
to exile | |||||
exiling | |||||
exiled | |||||
exile | exile hoặc exilest¹ | exiles hoặc exileth¹ | exile | exile | exile |
exiled | exiled hoặc exiledst¹ | exiled | exiled | exiled | exiled |
will/shall²exile | will/shallexile hoặc wilt/shalt¹exile | will/shallexile | will/shallexile | will/shallexile | will/shallexile |
exile | exile hoặc exilest¹ | exile | exile | exile | exile |
exiled | exiled | exiled | exiled | exiled | exiled |
weretoexile hoặc shouldexile | weretoexile hoặc shouldexile | weretoexile hoặc shouldexile | weretoexile hoặc shouldexile | weretoexile hoặc shouldexile | weretoexile hoặc shouldexile |
— | exile | — | let’s exile | exile | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]