Phòng tắm là nơi cần thiết đối với mọi gia đình. Phòng tắm giúp bạn loại bỏ bụi bẩn sau một ngày làm việc mệt mỏi. Nhưng liệu bạn đã biết hết những từ vựng tiếng Anh về các thiết bị vệ sinh trong phòng tắm gia đình mình chưa? Khám phá những từ vựng tiếng anh trong phòng tắm cùng HAKU nhé!
- Phòng tắm thường có 2 dạng: Shower [phòng tắm có vòi hoa sen] và Bath/Bathtub [bồn tắm].
- Nhưng thông thường phòng tắm trong tiếng anh được gọi là “bathroom“.
- Door: Cánh cửa
- Door handle: Tay vặn cửa
- Sink: Bệ đánh răng, rửa mặt.
- Faucet/tap: Vòi nước
- Mirror: Gương
- A cubicle: Phòng tắm đứng riêng.
- Bathtub: Bồn tắm
- Shower: Vòi sen.
- Shower screen: Tấm che bồn tắm.
- Toilet: Bệ xí.
- Bidet: Chậu rửa vệ sinh. [dùng để rửa phần dưới cơ thể].
- Toilet paper: Giấy vệ sinh.
- Double-hung window: Cửa sổ trượt. [Loại cửa sổ có thể kéo lên xuống].
- Curtain: rèm cửa.
- Bath toys: Đồ chơi trong bồn tắm. [những con vị nhựa hoặc đồ chơi của bé].
- Sponge: Miếng bọt biển
- Brush: Bàn chải.
- Toothbrush: Bàn chải đánh răng.
- Toothpaste: Kem đáng răng.
- Towel: Khăn tắm.
- Tissue: Khăn giấy.
- Soap: Xà phòng.
- Soap dish: Dụng cụ đựng xà phòng.
- Shaving Cream: Kem cạo râu.
- Razo: Dao dạo râu.
- Shampoo: Dầu gội.
- Conditioner: Dầu xả.
- Shower cap: Mũ trùm đầu.
- Scale: Cân
- Q-tip: Bông tăm.
- Mouthwash: Nước súc miệng.
- Lotion: Kem dưỡng thể.
- Hair dryer: Máy sấy tóc.
- First aid kid: Bộ sơ cứu.
- Electric razor: Dao cạo râu bằng điện.
- Dental Floss: Chỉ nha khoa.
- Curling Iron: Kẹp uốn tóc.
- Cotton balls: Bông gòn.
- Comb: Lược
- Plunger: Dụng cụ thông bông cầu.
- Toilet brush: Bàn chải chà bồn cầu.
- Bath mat: Thảm chùi chân trong nhà tắm.
- Towel rail/towel hooks: Thanh để khăn tắm.
- Towel bar: Giá treo khăn.
- Wastepaper basket: Thùng rác.
- Perfume: Nước hoa.
- Sanitary towels: Băng vệ sinh.
- Tweezers: Nhíp.
- Could you tell me where the bathroom is, please? [Bạn có thể cho tôi biết nhà tắm/nhà vệ sinh ở đâu không].
- Where are the toilets, please? Xin lỗi cho tôi hỏi toilets ở đâu?
- Where are the ladies’/gents’, please? Xin hỏi nhà vệ sinh nam/nữ ở đâu?
- Are there any public toilets nearby, please? Xin hỏi liệu có nhà vệ sinh công cộng nào ở quanh đây không?
Chúng ta cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về các thiết bị vệ sinh trong phòng tắm. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn biết thêm nhiều từ vựng tiếng anh về các vật dụng trong nhà tắm, nhà vệ sinh.
Một số từ vựng tiếng Anh về các thiết bị vệ sinh được sử dụng trong phòng tắm như bồn cầu, chậu rửa, bồn tắm, vòi hoa sen, … hoặc một số các vật dụng thường được dùng trong phòng tắm
► Thiết bị vệ sinh : Sanitary equipment
► Phòng tắm: Bathroom
toilet
/ˈtɔɪ.lət/ Bệ xí [Bồn cầu – Bàn cầu] |
shower
/ʃaʊəʳ/ Vòi tắm hoa sen shower head/ʃaʊəʳ hed/ Bát sen [ở đầu vòi] |
bathtub
/ˈbɑːθ.tʌb/ Bồn tắm |
Sink
/sɪŋk/ chậu rửa mặt [Chậu rửa] |
faucet/tap
/ˈfɔː.sɪt/ Vòi nước |
toilet paper
/ˈtɔɪ.lət ˈpeɪ.pəʳ/ Giấy vệ sinh |
soap
/səʊp/ Xà phòng |
shampoo
/ʃæmˈpuː/ Dầu gội đầu |
toilet brush
/ˈtɔɪ.lət brʌʃ/ Bàn chải bồn cầu |
plunger
/ˈplʌn.dʒəʳ/ Cái thông tắc bồn cầu |
tissue
/ˈtɪs.juː/ Khăn giấy |
mirror Gương |
comb
/kəʊm/ Cái lược |
towel
/taʊəl/ Khăn tắm |
toothbrush
/ˈtuːθbrʌʃ/ Bàn chải đánh răng |
toothpaste
/ˈtuːθpeɪst/ Kem đánh răng |
mouthwash
/ˈmaʊθwɒʃ/ Nước súc miệng |
razor
/ˈreɪzər/ Dao cạo râu |
CÁCH HỎI NHÀ VỆ SINH BẰNG TIẾNG ANH
Trong tình huống bạn ra nước ngoài và cần dùng tới nhà vệ sinh, vì đây là vấn đề tế nhị nên khi nói cần khác cẩn trọng. Người Anh thì khá thẳng thắn trong việc hỏi về nhà vệ sinh. Còn người Mỹ lại có xu hướng bẽn lẽn hơn khi hỏi về nhà vệ sinh chính vì vậy bạn nên lưu các mẫu câu hỏi này để dùng khi cần tránh gây mất lịch sự vì đây là vấn đề tế nhị.
Mẫu câu hỏi về nhà vệ sinh khi ở Anh. Từ thường dùng “toilet”, “bathroom” để đi thẳng vào vấn đề
› “Could you tell me where the bathroom is please”
[Bạn có thể cho tôi biết nhà tắm/nhà vệ sinh ở đâu không ?].
› “Where are the toilets please?”
[ Xin hỏi toilet ở đâu ?].
› “Where are the ladies’/gents’ please?”
[Xin hỏi nhà vệ sinh nam/nữ ở đâu ?]
› “Are there are any public toilets nearby please?”
[Xin hỏi liệu có nhà vệ sinh công cộng nào ở quanh đây không]
› “Excuse me but where is the loo?”
[Xin lỗi, nhà vệ sinh ở đâu]
Mẫu câu hỏi về nhà vệ sinh khi ở Mỹ. Các từ được dùng thường là “restroom”, “ladies/men’s room”:
› “Could you tell me where the restroom is please?”
[Bạn có thể cho tôi hỏi nhà vệ sinh ở đâu]
› “Where is the ladies’/men’s room please?”
[Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu]
Với những chia sẻ về các từ vựng của các thiết bị phòng tắm cũng như các mẫu câu hỏi nhà vệ sinh vô cùng hữu dụng bên trên hy vọng sẽ hữu ích đối với các bạn có nhu cầu quan tâm.
Siêu Thị Thiết Bị Vệ Sinh TOTO – Showroom TOTO SEABIG tại Hà Nội:
Showroom SEABIG Nguyễn Xiển : 391 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội
Showroom SEABIG Phạm Văn Đồng : 170A Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội
Tư vấn bán hàng: 08 8838 8838
Chăm sóc sau bán hàng: 1900.636.798
Fanpage TOTO: Thiết Bị Vệ Sinh TOTO – SeaBig