Canh rau mồng tơi tiếng anh là gì năm 2024

Rau mồng tơi tiếng Anh là vegetable spinach, phiên âm ˈvedʒ.tə.bəl ˈspɪn.ɪtʃ. Rau mồng tơi mọc thành dây leo, có chất nhớt, màu hung đỏ, có chứa rất nhiều vitamin rất tốt cho sức khỏe.

Rau mồng tơi tiếng Anh là vegetable spinach, phiên âm /ˈvedʒ.tə.bəl ˈspɪn.ɪtʃ/. Rau mồng tơi hay còn được gọi là mùng tơi, là loại dây deo, lá to, dày, giòn màu xanh thẩm và chứa rất nhiều chất nhầy.

Rau mồng tơi có vị chua ngọt, không độc hại và chữa trị được rất nhiều loại bệnh.

Từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ.

Broccoli /ˈbrɒk.əl.i /: Bắp cải xanh.

Fish Mint /ˈfɪʃ mɪnt/: Diếp cá.

Bitter Herb /ˌbɪt.ə hɜːb/: Rau đắng.

Mustard Leaves /ˈmʌstəd liːvz/: Cải xanh.

Lettuce /ˈletɪs/: Rau xà lách.

Cauliflower /ˈkɒliflaʊə/: Súp lơ.

Tác dụng của rau mồng tơi bằng tiếng Anh.

Support weight loss because vegetables have mucus.

Hỗ trợ giảm cân vì trong rau có chất nhầy.

Good for bones and joints.

Tốt cho xương khớp.

Improve eyesight.

Cải thiện thị lực.

Smooth skin care.

Dưỡng da mịn màng.

Bài viết rau mồng tơi tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

NNO đã có hẳn một loạt bài viết về cây mồng tơi từ tác dụng, tác hại, giá trị dinh dưỡng cho đến cách trồng, cách chăm sóc và thu hoạch loại rau này. Tuy nhiên, trong bài viết giá trị dinh dưỡng của rau mồng tơi, NNO có đưa thông tin dẫn từ USDA – Bộ nông nghiệp Hoa Kỳ và có một số bạn thắc mắc rau mồng tơi tiếng anh gọi là gì để có thể tra cứu thông tin về loại rau này. Tuy không liên quan quá nhiều đến chủ đề nông nghiệp nhưng NNO vẫn sẽ giải đáp thắc mắc này cho các bạn để các bạn có thể tìm được thông tin nước ngoài về cây rau mồng tơi một cách dễ dàng.

  • Con chim bồ câu tiếng anh gọi là gì
  • Máy ấp trứng trong tiếng anh gọi là gì
  • Chim đà điểu tiếng anh gọi là gì
  • Con chim cút trong tiếng anh gọi là gì
  • Con ngan trong tiếng anh gọi là gì

Rau mồng tơi trong tiếng anh gọi là gì

Rau mồng tơi là một loại rau được biết đến là có nguồn gốc từ Ấn Độ, tuy điều này không hoàn toàn chính xác nhưng có thể thấy rau mồng tơi không phải là loại rau được trồng phổ biến ở các nước Châu Âu. Chính vì điều này nên rau mồng tơi trong tiếng anh cũng có nhiều cách gọi khác nhau như basella, indian spinach, vine spinach, ceylon spinach hay malabar spinach. Theo các tài liệu nước ngoài thì có 2 cách gọi phổ biến cho rau mồng tơi là basella và ceylon spinach. Vậy nên khi tìm tài liệu nước ngoài về rau mồng tơi các bạn có thể tìm theo 2 từ này sẽ có nhiều thông tin hơn.

Ngoài ra, các bạn cũng nên lưu ý một chút về tên gọi tiếng anh của rau mồng tơi. Loại rau này có nhiều tên gọi khác nhau nhưng hầu hết đều có kèm theo “spinach”. Nếu bạn nào còn nhớ thì spinach chính là tên gọi của rau chân vịt [cải bó xôi], nhưng các bạn đừng nhầm lẫn vì rau chân vịt và rau mồng tơi chẳng có gì liên quan đến nhau cả. Nhiều bạn thấy indian spinach, vine spinach, ceylon spinach hay malabar spinach đều có “spinach” nên nghĩ rằng mồng tơi có họ với rau chân vịt và cũng là một loại rau chân vịt. Thực tế điều này hoàn toàn sai lầm nhé.

Rau mồng tơi trong tiếng anh gọi là gì

Tên một số loại rau khác trong tiếng anh

Ngoài rau mồng tơi thì có thể các bạn cũng sẽ thắc mắc về tên gọi của một số loại rau củ khác trong tiếng anh. Bạn có thể tham khảo tên một số loại rau khác trong tiếng anh trong list sau đây nhé:

  • Đậu cove: green bean
  • Súp lơ xanh: broccoli
  • Quả chanh xanh: lime
  • Cây hành lá: welsh onion
  • Cà tím: eggplant, aubergine
  • Quả ớt: chilli
  • Cà rốt: carrot
  • Củ cải: radish
  • Củ khoai lang: sweet potato
  • Rau đay: jute
  • Quả bầu: gourd
  • Rau cải xoong: watercress
  • Củ gừng: ginger
  • Su hào: kohlrabi
  • Rau xà lách: lettuce
  • Rau cải chíp: bok choy
  • Quả cà chua: tomato
  • Củ tỏi: garlic
  • Quả su su: chayote, mirliton
  • Bí đỏ dài [bí đỏ cô tiên]: squash
  • Củ khoai môn: taro
  • Bí đỏ tròn: pumpkin
  • Dưa chuột: cucumber
  • Rau mồng tơi: basella, indian spinach, vine spinach, ceylon spinach, malabar spinach
  • Rau muống: water spinach, water morning glory, swamp cabbage, bindweed
  • Quả lặc lè: snake gourd
  • Bí xanh: ask gourd, winter melon
  • Rau dền: amaranth
  • Củ hành: onion
  • Đậu đũa: yardlong beans
  • Quả chanh vàng: lemon
    Rau mồng tơi trong tiếng anh gọi là gì

Như vậy, rau mồng tơi tiếng anh có khá nhiều cách gọi như basella, indian spinach, vine spinach, ceylon spinach hay malabar spinach. Phổ biến nhất có thể gọi là basella hay ceylon spinach hoặc bạn có thể gọi như thế nào cũng được. Đặc biệt chú ý là rau chân vịt và rau mồng tơi viết cũng hơi giống nhau nhưng không có gì liên quan đến nhau cả.

Chủ Đề