Biểu đồ so sánh binh quan luong thuc năm 2024

Giải Địa Lí 9 Bài 22: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người

  • Giải Địa Lí 9 Bài 22: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người (ngắn nhất)

Với giải bài tập Địa Lí 9 Bài 22: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh lớp 9 dễ dàng soạn, trả lời câu hỏi Địa Lí 9 Bài 22.

Quảng cáo

  • Bài 1 (trang 80 sgk Địa Lí 9): Dựa vào bảng 22.1, vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số ... Xem lời giải
  • Bài 2 (trang 80 sgk Địa Lí 9): Dựa vào biểu đồ đã vẽ và các bài học 20, 21, hãy cho biết: ... Xem lời giải

Quảng cáo

Bên cạnh đó là Giải sách bài tập, vở bài tập Địa Lí 9 Bài 22 chi tiết và tóm tắt lý thuyết ngắn gọn cùng bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 22 có đáp án chi tiết:

  • Giải VBT Địa Lí 9 Bài 22: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người Xem chi tiết
  • Giải SBT Địa Lí 9 Bài 22: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người Xem chi tiết

Tham khảo các bài giải Địa Lí 9 Sự Phân Hóa Lãnh Thổ khác:

  • Bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ
  • Bài 24: Vùng Bắc Trung Bộ (tiếp theo)
  • Bài 25: Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
  • Bài 26: Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)
  • Bài 27: Thực hành: Kinh tế biển Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Địa Lí 9 khác:

  • Lý thuyết & 400 câu Trắc nghiệm Địa Lí 9 có đáp án
  • Giải bài tập Địa Lí 9 (ngắn nhất)
  • Giải sách bài tập Địa Lí 9
  • Giải vở bài tập Địa Lí 9
  • Giải tập bản đồ Địa Lí 9
  • Đề thi Địa Lí 9 có đáp án

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3
  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Biểu đồ so sánh binh quan luong thuc năm 2024

Biểu đồ so sánh binh quan luong thuc năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Địa Lí 9 | Để học tốt Địa Lí 9 được biên soạn bám sát nội dung sgk Địa Lí lớp 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Cho bảng số liệu sau:Tình hình sản xuất lúa ở Đồng bằng sông cửu Long, giai đoạn 1985 - 2011a) Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân đầu người của Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 1985-2011.b) Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân đầu...

Vẽ biểu đồ có hai trục tung, một trục thể hiện sản lượng lương thực của các nước (triệu tấn), một trục thể hiện dân số các nước (triệu người).

2. Tính bình quân lương thực theo đầu người của thế giới và một số nước (đơn vị: kg/người). Nhận xét.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

1. Vẽ biểu đồ theo hướng dẫn ở câu 1.

2. Bình quân lương thực theo đầu người (kg/người) = Sản lượng lương thực/Dân số.

Lưu ý: Trong bảng số liệu "Sản lượng lương thực" (đơn vị: triệu tấn), "dân số" (đơn vị: triệu người); đề bài yêu cầu tính bình quân lương thực theo đầu người (đơn vị: kg/người). Vì vậy, cần đổi "triệu tấn => kg", "triệu người => người", sau đó mới tính.

Quảng cáo

Biểu đồ so sánh binh quan luong thuc năm 2024

Lời giải chi tiết

1. Vẽ biểu đồ

Biểu đồ so sánh binh quan luong thuc năm 2024

Biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực và dân số của các nước, năm 2002

2. Tính bình quân lương thực theo đầu người của 1 số nước và nhận xét

Bảng bình quân lương thực theo đầu người của thế giới và một số nước năm 2002 (đơn vị: kg/người)

Nước

Bình quân lương thực theo đầu người (kg/người)

Trung Quốc

312,1

Hoa Kì

1040,7

Ấn Độ

212,3

Pháp

1161,3

In-đô-nê-xi-a

266,8

Việt Nam

460,5

Toàn thế giới

327,0

\=> Nhận xét:

Từ bảng số liệu, có thể thấy:

- Hoa Kì và Pháp là 2 nước có bình quân lương thực theo đầu người cao nhất (lần lượt là 1041,7 kg/người; 1161,3 kg/người).

- Trung Quốc và Ấn Độ tuy có sản lượng lương thực cao nhưng vì đông dân nên bình quân lương thực đầu người thấp hơn mức bình quân toàn thế giới (312,1 kg/người và 212,3 kg/người).

- In-đô-nê-xi-a có dân số đông, sản lượng lương thực thấp nên bình quân lương thực cũng thấp (266,8 kg/người).

- Việt Nam, tuy là một nước đông dân, song nhờ có sản lượng lương thực lớn nên bình quân lương thực đầu người vào loại khá (460,5 kg/người).