Bent my mind là gì

53

SHARES

ShareTweet


BE OUT OF YOUR MIND

Nghĩa đen:

Trong quá khứ, nếu nói ai đó out of their mind, điều đó có nghĩa là họ có vấn đề về thần kinh, tâm thần [bệnh].

Nghĩa rộng:

Ngày nay, thành ngữ này được dùng để chỉ ai đó đang cư xử một cách hấp tấp, bộp chộp, không suy nghĩ chín chắn, hơi điên điên

Tiếng Việt có cách nói tương tự: điên, hâm, mất trí, tâm thần, dở người.

Ví dụ:

Play

Id go out of my mind if I have to do her job all day.

Nếu tôi mà phải làm công việc như của cô ấy cả ngày thì tôi phát điên lên mất.

Play

You must be out of your mind paying $5000 for one night in a hotel.

Cậu chỉ có điên mới chi 5000 đô cho một đêm ở khách sạn.

Play

He must have been out of his mind to employ her.

Ông ấy hẳn là điên khi tuyển cô ta vào làm việc.

Cách dùng:

Có thể sử dụng trong tình huống tức giận với ai đó, hoặc có khi hài hước giữa bạn bè với nhau:

Cấu trúc thường gặp:

Be/go out of ones mind to do something

Be/go out of ones mind doing something

Thành ngữ này cũng được dùng để chỉ ai đó buồn đến chết đi được [buồn đến mức out of their mind] hoặc sợ mất vía [sợ đến mức out of their mind]

Ví dụ:

Play

She was out of her mind with grief.

Cô ấy buồn đến chết đi được.

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm,tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm

NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

Play

Out of mind

Play

Go out of mind

Play

Be out of mind

Play

He must have been out of his mind to employ her.

Play

You must be out of your mind paying $5000 for one night in a hotel.

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vàođâyđể mở cửa sổ ghiâm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghiâm, bấm nútRecordđể bắtđầu quá trình ghiâm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấmDoneđể kết thúc quá trình ghi.Bấm Play backđể nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu.BấmRetryđể làm một bản ghi mới
  • BấmDownloadđể lưu file ghi âm của bạn về máy [nếu bạn thích]
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÒN NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG?

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • TOSS UP
  • BURY YOUR HEAD IN THE SAND
  • HAVE A FIELD DAY
  • ON THE GRAPEVINE
  • BE OUT OF YOUR MIND
  • GET BOGGED DOWN IN SOMETHING
  • OUT OF THE BLUE

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points:Yes [if youre logged in]. You will earn 8 points to your balance if you PASS the quiz [answering at least 80% of the questions correctly]. You will earn another 2 points if you COMPLETE the quiz [answering 100% questions correctly].

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 10 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 10 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point[s], [0]

Earned Point[s]: 0 of 0, [0]
0 Essay[s] Pending [Possible Point[s]: 0]

Average score

Your score

Categories

  1. Not categorized 0%

  • Sorry, but thats too bad to be bad. Come try again and better luck next time.

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • Youve done part of it, but still below the line.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correct.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

  1. Answered
  2. Review

  1. Question 1 of 10

    1. Question1 point[s]

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • I've got so revision that I can't sleep properly. I'll be really pleased when these exams are over.

    Correct

    Incorrect

  2. Question 2 of 10

    2. Question1 point[s]

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • You must to agree to do a job like that. The pay is dreadful and you don't get much holiday.

    Correct

    Incorrect

  3. Question 3 of 10

    3. Question1 point[s]

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • The invasion came and caught everyone off guard.

    Correct

    Incorrect

  4. Question 4 of 10

    4. Question1 point[s]

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • We heard that our company would be taken over by another one, but the official communication says otherwise.

    Correct

    Incorrect

  5. Question 5 of 10

    5. Question1 point[s]

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • You've got to stop , Tim! Your problems won't go away until you do something about them.

    Correct

    Incorrect

  6. Question 6 of 10

    6. Question1 point[s]

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • It's really as to which of the two teams wins the Cup. They've both performed well this season, and all the players are on top form.

    Correct

    Incorrect

  7. Question 7 of 10

    7. Question1 point[s]

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • Looks like the kids are with that new computer you got them for Christmas. I just hope it doesn't interfere with their schoolwork.

    Correct

    Incorrect

  8. Question 8 of 10

    8. Question1 point[s]

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • Michael phoned me and asked me for help. I didn't know he was having money problems, but I said I'd lend him £500.

    Correct

    Incorrect

  9. Question 9 of 10

    9. Question1 point[s]

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • When the news gets out, the press will .

    Correct

    Incorrect

  10. Question 10 of 10

    10. Question1 point[s]

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • - I heard that Ashley is getting married!

      - Really? I didn't even know she had a boy­friend!

    Correct

    Incorrect

CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng: FAIR AND SQUARE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

GO TO THE WALL nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập ...

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: IN BLACK AND WHITE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BACK TO THE WALL. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Tìm hiểu nghĩa và cách dùng một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: FULL OF BEANS. Bài tập thực hành ngay. Some useful English idioms for daily use ...

Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng: CLAM UP. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

more...

Cách dùng each other và one another Đại từ hỗ tương

Bài này giới thiệu cách dùng EACH OTHER và ONE ANOTHER [đại từ hỗ tương] trong tiếng Anh. Nắm vững ...

Liên từ phụ thuộc Subordinating Conjunctions

Cách sử dụng liên từ phụ thuộc subordinating conjunctions trong tiếng Anh ...

So sánh của tính từ | 11 quy tắc | Cần biết

Bài này giới thiệu 11 quy tắc so sánh của tính từ trong tiếng Anh, gồm quy tắc về chính ...

Cách dùng This These That Those Đại từ chỉ định

Bài này giới thiệu cách dùng This - These - That - Those [Đại từ chỉ định - Demonstrative pronouns] ...

Cách dùng Tính động từ Participial adjective

Bài này nói về cách dùng phân từ của động từ như tính từ. Tiếng Anh gọi dạng này là ...

Cách dùng WHOM | Đại từ quan hệ | Nên biết

Bài này giới thiệu cách dùng WHOM trong mệnh đề quan hệ. Đây là đại từ quan hệ chỉ hay ...

Các loại danh từ trong tiếng Anh types of nouns

Danh từ trong tiếng Anh được chia thành nhiều loại, tùy theo các tiêu chí khác nhau. Việc nắm vững ...

Danh từ ghép: Cách dùng và những lưu ý đặc biệt

Danh từ ghép là gì, cách dùng, cách phát âm, cách viết [chính tả] của danh từ ghép có gì ...

Danh từ tập thể tiếng Anh Collective nouns

Giới thiệu về Danh từ tập thể tiếng Anh, cách dùng, khác biệt trong cách dùng động từ với danh ...

Cách dùng Danh động từ | Gerunds | Đặc biệt | Cần biết

Cách dùng danh động động từ - gerunds. Có giải thích, ví dụ cụ thể và highlight một số cách ...

More...

LUYỆN NÓI

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên.
  • Lưu ý:Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu [không dùng CapsLock]
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

[có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý]

Have fun! Happy playing!

Video liên quan

Chủ Đề