Bất bại tiếng anh là gì

1. Bất khả chiến bại.

Invincible!

2. Nó là bất khả chiến bại.

It was invincible.

3. Crixus, kẻ bất khả chiến bại.

Crixus, the undefeated!

4. Tôi là kẻ bất khả chiến bại.

I was invincible.

5. Ta là kẻ bất khả chiến bại!

I am invincible!

6. Hắn ta sẽ bất khả chiến bại

He would be invincible

7. Để trở thành bất khả chiến bại?

To become unstoppable?

8. Hắn ta sẽ bất khả chiến bại.

He would be invincible.

9. Kẻ được mệnh danh bất khả chiến bại.

The one they say no living man can kill.

10. Hắn nghĩ mình là bất khả chiến bại.

He thinks he's invincible.

11. Tôi có một con robot bất khả chiến bại.

I have a robot that is indestructible.

12. Các bạn không phải bất khả chiến bại đâu.

You're not invincible.

13. Nhưng mày nghĩ mày là bất khả chiến bại.

You thought you were invincible.

14. Nếu cháu uống nó, cháu sẽ bất khả chiến bại.

You drink and nothing can defeat you.

15. Buddy Ken đã tuyên bố là bất khả chiến bại.

Buddy Ken was claimed to be invincible.

16. Nếu cháu uống nó, cháu sẽ bất khả chiến bại

You drink and nothing can defeat you

17. Đôi khi tôi thấy mình là người bất khả chiến bại.

At times, I felt invincible.

18. Và thứ 3, sức mạnh mới không bất khả chiến bại.

And thirdly, new power is not the inevitable victor.

19. Biru và Gerhana đến giờ vẫn là bất khả chiến bại.

And, yet, Biru and Gerhana remain undefeated.

20. Không như Maximus bất khả chiến bại, kẻ không biết sợ?

Unlike Maximus the Invincible, who knows no fear?

21. Kẻ chủ mưu khiến kẻ phục tùng cảm thấy bất khả chiến bại.

The dominant partner makes the submissive one feel invincible.

22. Lòng dũng cảm biến họ trở thành những chiến binh bất khả chiến bại.

Courage has brought them through unconquered, their spirit unbowed.

23. Chiến binh bất khả chiến bại và đây là những gì họ nhận được?

And this is what they got?

24. Vậy nên không thể nói rằng sức mạnh mới là bất khả chiến bại.

And so, it's not at all clear that new power will be the inevitable victor.

25. Có anh trong đội thì chúng ta sẽ trở nên bất khả chiến bại, Gary.

We are going to be unstoppable with you on the team Gary.

26. Những Wilberforce thuần hóa chúng và cùng với nhau họ đã trở thành bất khả chiến bại.

The Wilberforces tamed them and together they were unstoppable.

27. Ông cũng nói: "Taliban không phải là một lực lượng được coi là bất khả chiến bại.

He also stated: The Taliban are not a force to be considered invincible.

28. Nico Tandy hạ đo ván tôi và trở thành vô địch bất khả chiến bại trong 3 năm tiếp theo.

Nico Tandy rung my bell and went on to be the undefeated world champ for the next three years.

29. Họ đang nghĩ gì, khi tham gia một giải đấu vô địch-ăn-tất và gặp kẻ có thể gọi là bất khả chiến bại?

What are they thinking, entering a winner-take-all tournament against a guy that seemingly can't be beaten?

30. Ở góc xanh: thắng 38 trận, 34 trận thắng knockout, Cỗ máy chiến đấu từ Ukraine Kẻ bất khả chiến bại số 1 kẻ thách thức hạng nặng:

In the blue corner... 38 victories, 34 knockouts... the fighting machine from the Ukraine... the undefeated number-one ranked heavyweight challenger:

31. Standard Oil đã đạt được một hào quang của bất khả chiến bại, luôn luôn thịnh hành đối với các đối thủ, nhà phê bình và kẻ thù chính trị.

Standard Oil had gained an aura of invincibility, always prevailing against competitors, critics, and political enemies.

32. Vauban ủng hộ việc xây dựng hệ thống pháo đài bất khả chiến bại ở xung quanh khu vực biên giới mà có thể cầm chân ke thủ của Louis không thể vào nước Pháp.

Vauban had advocated a system of impregnable fortresses along the frontier that would keep France's enemies out.

33. The Banner Saga xoay quanh sự trở lại của Dredge – một chủng tộc hiếu chiến khiến con người khiếp sợ – dưới sự lãnh đạo của Bellower, một thủ lĩnh Dredge bất khả chiến bại dìu dắt họ đi trên con đường chiến tranh hòng bá chủ thế giới.

The Banner Saga centers on the return of the Dredge - a warlike race that despises humans - led by Bellower, a nigh invincible Dredge who leads them on a warpath.

Dịch Nghĩa bat kha chien bai - bất khả chiến bại Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Real Madrid là đội giành danh hiệu mùa giải trước đã bất bại mùa giải này.

Real Madrid thus won the triple crown that season .

Bạn đang đọc: bất bại trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

WikiMatrix

Ravenna trở nên bất bại.

Ravenna was invincible.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng anh ấy vẫn bất bại.

He’s undefeated, though.

OpenSubtitles2018. v3

Anh bất bại là có lý do.

You undefeated for a reason.

OpenSubtitles2018. v3

Bộ giáp của anh là công nghệ mới nhất, nhưng không phải loại bất bại.

Your armor. State of the art but not invulnerable.

OpenSubtitles2018. v3

Ngươi không phải bất bại.

You’re not invincible.

OpenSubtitles2018. v3

Từ tháng 7 năm 1972 tới tháng 4 năm 1973, Tal lập kỷ lục với 86 trận bất bại liên tiếp [47 thắng, 39 hòa].

From July 1972 to April 1973, Tal played a record 86 consecutive games without a loss [47 wins and 39 draws].

WikiMatrix

ta sẽ trở nên bất bại.

Given free reign, I’d be unstoppable.

OpenSubtitles2018. v3

Nhà vô địch bất bại của karate thế giới đó sao?

The undefeated world karate champion?

OpenSubtitles2018. v3

Trận thua vòng 9 trước Kramnik đã chấm dứt chuỗi 36 trận bất bại.

His ninth-round loss to Kramnik ended a streak of 36 rated games undefeated.

WikiMatrix

Qua đó anh cũng đã chấm dứt chuỗi 65 trận bất bại trên sân cỏ của Federer.

The defeat also ended Federer’s 65match winning streak on grass.

WikiMatrix

Cái chúng tôi muốn là, anh Pena, làm cho Escobar hiểu rằng hắn không phải bất bại.

What we want, Mr. Peña, is to make Escobar understand he is not untouchable.

OpenSubtitles2018. v3

Phải, bất bại là điều rất quan trọng.

Yeah, undefeated is so important.

OpenSubtitles2018. v3

Xem thêm: Valentino [công ty] – Wikipedia tiếng Việt

Người Gaul bất bại trở lại rồi.

The Undefeated Gaul returns.

OpenSubtitles2018. v3

Kỷ lục bất bại của cháu.

My undefeated record.

OpenSubtitles2018. v3

Bất bại.

Invincible.

OpenSubtitles2018. v3

Có biết Al Capone nghĩ gì khi bất bại trở về không?

Do you know al capone thought himself invincible back in his day,

OpenSubtitles2018. v3

Họ đã bất bại cho đến tận Chung Kết Tổng.

They went undefeated until the Grand Final.

OpenSubtitles2018. v3

Ba đội này cũng là ba đội bất bại tại giải.

All three teams failed at this test.

WikiMatrix

Floyd ” Money ” Mayweather vẫn là bất bại.

Floyd ” Money ” Mayweather remains undefeated.

OpenSubtitles2018. v3

Anh hiện đang nắm giữ một trong những chuỗi dài nhất bất bại trong MMA với 25 trận thắng.

He currently holds the longest undefeated streak in MMA, with 27 wins, and remains undefeated in professional MMA.

WikiMatrix

Và các đội Trung Quốc không phải là bất bại.

And Chinese teams are not unbeatable.

OpenSubtitles2018. v3

Trong suốt thời gian này, Hager là 1 hình tượng phản diện bất bại tại FCW.

During this time, Hager had a gimmick of having an undefeated streak in FCW.

WikiMatrix

Bà ta sẽ trở thành bất bại

She’ll be unstoppable.

OpenSubtitles2018. v3

sự bất bại, nó chỉ có nghĩa là bạn không thể chết thôi.

After all, immortality doesn’t automatically translate to invincibility, it just means you cannot die.

Xem thêm: Nước tiểu – Wikipedia tiếng Việt

ted2019

Video liên quan

Chủ Đề