The other way around ngoài nghĩa chỉ phương hướng ở phía ngược lại, nó còn được dụng rất phổ biến với nghĩa ngược lại trong trường hợp ý của vế sau trái ngược với ý của vế trước.
Định nghĩa trong tiếng Anh: The other way around = the opposite of what you have just mentioned [Longman Dictionary].
Ngoài ra người ta cũng nói: the other way round.
Một số ví dụ:
- Its me who tell you what to do, not the other way around.
= Its not you who tell me what to do.
[Tôi mới là người bảo anh phải làm gì, không phải ngược lại.]
- I thought that Kevin proposed his girlfriend, but actually it was the other way around.
= Kevins girlfriend proposed him.
[Tôi tưởng Kevin cầu hôn bạn gái, nhưng thực ra là ngược lại.]
- It turned out the other way around.
[Hóa ra là ngược lại.]
- Wish you would learn to love people and use things and not the other way around. Drake
= not love things and use people
[Chúc bạn học được cách yêu con người và dùng vật chất chứ không phải ngược lại.]
Bạn hãy vuốt sang trái để xem video ví dụ nhé:
View this post on InstagramA post shared by English Vocabulary [@learnlingo] on May 11, 2019 at 3:36am PDT