Xem ngày tốt xấu hôm nay
14/4/2009
Nhập đúng năm sinh âm lịch
Quý bạn đang muốn xem ngày 14/4/2009 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp 14/4/2009 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt xấu tháng 4
Lịch dương | Lịch âm |
Tháng 4 năm 2009 14 Thứ ba |
Tháng 3 Kỷ Sửu
20
Ngày: Kỷ Sửu Tháng: Mậu Thìn |
Giờ tốt: Dần [3:00-4:59] Mão [5:00-6:59] Tỵ [9:00-10:59] Thân [15:00-16:59] Tuất [19:00-20:59] Hợi [21:00-22:59] Hướng tốt: Đông bắc , Nam Tiêt khí ngày: Thanh minh [ Trong sáng ] Ngũ hành ngày: Tích lịch hỏa |
Giờ Hoàng Đạo
Tí [23:00-0:59] ; Sửu [1:00-2:59] ; Thìn [7:00-8:59] ; Tỵ [9:00-10:59] ; Mùi [13:00-14:59] ; Tuất [19:00-20:59]
Giờ Hắc Đạo
Dần [3:00-4:59] ; Mão [5:00-6:59] ; Ngọ [11:00-12:59] ; Thân [15:00-16:59] ; Dậu [17:00-18:59] ; Hợi [21:00-22:59]
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất [3,7,13,18,22,27]
Ngũ Hành
Ngày : bính thân
tức Can khắc Chi [Hỏa khắc Kim], ngày này là ngày cát trung bình [chế nhật]. Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục. | Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày : Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Tên ngày : Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu [Hung Tú] Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
Nên làm : Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.
Kiêng cữ : Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hành
Ngoại lệ :
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương [con dê]: Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường | Đại Hao [Tử khí, quan phú]: Xấu cho mọi việc Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Vãng vong [Thổ kỵ]: Kỵ việc xuất hành, giá thú [cưới xin], cầu tài lộc, động thổ |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần [xấu]
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý] Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu] Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần] Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão] Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn] Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tị] Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.