Tìm hiểu tiếng anh lớp 4 Unit 11 : What time is it?
NEW WORDS:
- Time: thời gian
- Get up: thức dậy
- Early: sớm
- Late: muộn
- Go to school: đi học
- Go to work: đi làm
- Have: có, dùng bữa
- Breakfast: bữa sáng
- Lunch: bữa trưa
- Dinner: bữa tối
- Go home: về nhà
- Go to bed: đi ngủ
- Start: bắt đầu
- Finish: kết thúc, hoàn thành
- Then: sau đó
- Or: hoặc là, hay là
- Before: trước khi
- After: sau khi
- Oclock: giờ [đúng]
- Pass: qua
- To: tới, đến
- Now: bây giờ, ngay lúc này
- m: buổi sáng [nói về giờ sáng]
- m: buổi chiều [nói về giờ chiều]
GRAMMAR:
1] What time is it? [Bây giờ là mấy giờ]
à Its + giờ. [Bây giờ là]
Cách nói giờ:
- Nói giờ chẵn [giờ đúng] : Its + số giờ + oclock. [Its 6 oclock Bây giờ là 6 giờ đúng]
- Nói giờ theo cách thông thường: Its + số giờ + số phút. [5:35 Its five thirty-five]
- Nói giờ qua: Its + số phút + pass + số giờ. [5:35 Its thirty-five pass five]
- Nói giờ kém: Its + số phút + to + số giờ. [5:35 = 6 giờ kém 25 Its twenty-five to six]
Lưu ý:
- Half = ½ = 30 phút
- A quarter = ¼ = 15 phút
vì vậy có thể nói:
- 10: 30 = Its ten thirty = Its thirty pass ten = Its half pass ten
- 10:15 = Its ten fifteen = Its fifteen pass ten = Its a quarter pass ten
2] What time do you + V? [Bạn làm gì đó lúc mấy giờ]
à I + V + at + giờ. [Tớ làm gì đó vào lúc]
Ex: What time do you have breakfast? [Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?]
à I have breakfast at 7 oclock. [Tớ ăn sáng lúc 7 giờ đúng]
3] What time does she/ he + V-s/-es? [Cô/ Anh ấy làm gì đó lúc mấy giờ?]
à She/ He + V-s/-es + at + giờ. [Cô/ Anh ấy lúc]
Ex: What time does she go home? [Cô ấy về nhà lúc mấy giờ]
à She goes home at 5:15. [Cô ấy về nhà lúc 5:15]
Lưu ý:
- Số được dùng trong cách nói giờ là số đếm, không phải số thứ tự để chỉ ngày trong tháng.
1: one | 9: nine | 17: seventeen | 70: seventy |
2: two | 10: ten | 18: eighteen | 80: eighty |
3: three | 11: eleven | 19: nineteen | 90: ninety |
4: four | 12: twelve | 20: twenty | 100: one hundred |
5: five | 13: thirteen | 30: thirty | NUMBER |
6: six | 14: fourteen | 40: forty | |
7: seven | 15: fifteen | 50: fifty | |
8: eight | 16: sixteen | 60: sixty |
- V là động từ nguyên thể không thêm đuôi
- V-s/-es là động từ nguyên thể thêm đuôi s hoặc es khi đứng đằng sau các danh từ số ít.
Exercise 1: Write the time in 2 ways:
Ex: 6:10 Its six ten Its ten pass six.
1] 5: 15 | 2] 5:30 | 3] 6: 24 | 4] 6: 45 | 5] 7: 05 |
6] 8: 29 | 7] 13: 38 | 8] 14: 50 | 9] 19: 10 | 10] 21: 40 |
Exercise 2: Translate into English:
- Bây giờ là mấy giờ? Bây giờ là 8 giờ đúng.
..
- Bạn đi học lúc mấy giờ? Tớ đi học lúc 6 giờ 45.
..
- Cô ấy xem tivi lúc 7 giờ tối.
..
- Cô ấy đi ngủ lúc 9 giờ 30 tối.
..
- Họ chơi đá bóng vào buổi chiều.
..
- Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua? Tớ đã ở sở thú.
..
- Bạn đã làm gì vào sáng chủ nhật tuần trước? Tớ đã tưới nước cho những bông hoa ở trong vườn.
..
..
- Linda ăn sáng lúc 6 giờ 30.
..
- Mẹ tôi thức dậy sớm vào buổi sáng.
..
- Bố bạn đi làm lúc mấy giờ? Ông ấy đi làm lúc 7 giờ 10.
..
- Bạn làm gì vào buổi chiều? Tớ làm bài tập của tớ.
..
Ex 3: Make 5 sentences about what you do in a day.
- ..
- ..
- ..
- ..
- ..
EX 4: Complete the sentence:
- What time . it? It. 9 oclock./ . 10:30.
- What .is it? It. Ten twelve./ . 10:30.
- What time you get up? I get up . six oclock.
- . do you go to school? I go . At sixthirty.
- What . do you have lunch? I have lunch . twelve oclock.
- What time . she/ he get up? He/ She . up at six oclock.
Ex 5: Matching
A | B |
1. Hi Nam, How are you? | a. Yes, I do. |
2. Im fine, thanks. What are you doing? | b. I go to school at seven oclock. |
3. Do you like English? | c. Im well. And you? |
4. What time do you go to school? | d. I have lunch at 12 oclock. |
5. What time do you have lunch? | e. Im learning English. |
A | B |
0. Whats your name? | a. My names Hung |
1. Where is Alan from? | b. Yes, she does. |
2. Im sorry. Im late. | c. I like Music and science. |
3. What subjects do you like? | d. Yes, I can. |
4. Can you play football? | e. Not at all. |
5. Does she like English? | f. There are twelve books. |
6. How many books are there on the shelf? | g. He is from Singapore |
Mục Lục :Bài tập tiếng anh lớp 4