Từ: bad
-
tính từ
xấu, tồi, dở
bad weather
thời tiết xấu
-
ác, bất lương, xấu
bad man
người ác, người xấu
bad blood
ác cảm
ví dụ khácbad action
hành động ác, hành động bất lương
-
có hại cho, nguy hiểm cho
be bad for health
có hại cho sức khoẻ
-
nặng, trầm trọng
to have a bad cold
bị cảm nặng
bad blunder
sai lầm trầm trọng
-
ươn, thiu, thối, hỏng
bad fish
cá ươn
to go bad
bị thiu, thối, hỏng
-
khó chịu
bad smell
mùi khó chịu
to feel bad
cảm thấy khó chịu
-
danh từ
vận rủi, vận không may, vận xấu; cái xấu
to take the bad with the good
nhận cả cái may lẫn cái không may
he is 100đ to the bad
nó bị thiệt một trăm đồng; nó còn thiếu mọt trăm đồng
Cụm từ/thành ngữ
bad character [halfpenny, lot, penny, sort]
[thông tục] đồ bất lương, kẻ thành tích bất hảo, đồ vô lại; đồ đê tiện
bad debt
[xem] bebt
bad egg
[xem] egg
bad hat
[xem] hat
bad food
thức ăn không bổ
bad form
sự mất dạy
bad shot
[xem] shot
bad tooth
răng đau
to go from bad to worse
[xem] worse
nothing so bad as not to be good for something
không có cái gì là hoàn toàn xấu; trong cái không may cũng có cái may
with a bad grace
[xem] grace
to go to the bad
phá sản; sa ngã
to the bad
bị thiệt, bị lỗ; còn thiếu, còn nợ
Từ gần giống