Bài test tiếng Anh cho trẻ lớp 1

Tổng hợp đề thi tiếng Anh lớp 1 cuối năm cho các bé kiểm tra được tất cả mọi kĩ năng bé đã học tập được trong năm đầu tiên cắp sách đến trường. Ngày hôm nay, Step Up xin giới thiệu cho các bé bộ đề thi tiếng Anh lớp 1 với các dạng bài tập: Bài tập nghe, Bài tập viết và bài tập nói.

Bài tập nghe: 

Đây là bài tập kiểm tra khả năng nghe của con. Bài tập nghe thường chiếm 2.5 điểm trong đề thi tiếng Anh lớp 1, đề thi tiếng Anh lớp 1 cuối năm. Dạng bài chung sẽ là bé nghe giáo viên hoặc đĩa CD đọc các từ vựng đã có hình minh họa trong bài kiểm tra. 

Thực hành thường xuyên là cách giúp trẻ ôn luyện và học tiếng Anh tốt hơn. Luyện nghe tiếng có nhiều phương pháp. Bạn có thể cho trẻ luyện nghe qua bài hát, video, phim, trò chơi… kết hợp với hình ảnh. Lồng ghép các trò chơi, bài luyện nghe vào từng bài học cụ thể cũng là cách học hay và bổ ích, các bậc phụ huynh có thể áp dụng ngay tại nhà nhé.

Dạng 1: Nghe và chọn đáp án đúng. 

Với dạng này trẻ sẽ được nghe trước 1 câu sau đó dựa trên 4 gợi ý để lựa chọn đáp án đúng nhất. Với dạng bài tập này, trẻ nghe cần nắm được đại ý của câu hỏi trước và bắt đầu tìm chi tiết chứa đáp án/

 Dạng 2: Nghe và khoanh tròn vào âm đầu của từ

Nhiệm vụ của bé là lắng nghe và sau đó chọn chữ cái đầu tiên của từ. Sẽ có 4 đáp án cho bé lựa chọn.

Dạng 3: Nghe và nối 

Bài tập trả lời cho câu hỏi “what is this”, trong CD sẽ xếp theo thứ tự đảo lộn không theo trật tự tranh, nhiệm vụ của bé là phải nối và sắp xếp theo thứ tự từ 1 đến 4 theo trình tự của CD

Có thể nói, kỹ năng nghe vô cùng quan trọng khi học ngoại ngữ nói chung và học tiếng Anh nói riêng. Tại nhà, bố mẹ nên tạo điều kiện cho con nghe tiếng Anh chuẩn nhiều hơn. Không chỉ để con đạt điểm cao trong bài kiểm tra mà quan trọng hơn là giúp con có thể giao tiếp tiếng Anh tốt hơn.

Bài tập viết

Đề thi tiếng Anh lớp 1 học kì 2 hay định kỳ luôn có các bài kiểm tra viết. Các bài đọc chứa những câu đơn giản mà trong chương trình bé đã được học và chứa rất nhiều hình ảnh gợi nhớ từ vựng cho bé. Còn các bài viết thì kiểm tra sự nhớ từ của bé và viết những câu thoại ngắn, hay gặp.

Dạng 1: Khoanh tròn các từ phù hợp với tranh.

Nhiệm vụ của bé là khoanh vào từ có nghĩa đúng như trong tranh. 

Ví dụ: Bức trang thứ 1: quả xoài trong tiếng Anh là “mango”  bé khoang tròn và từ mango 

Dạng 2:nối tranh với từ tiếng Anh của chúng

Ví dụ: Bức tranh 0 là quả táo trong tiếng Anh là apple ta nối quả táo với apple

1 2 3 4 5
cat table teddy bear cirle pencil

Bài tập ví dụ :nối tranh với từ tiếng Anh của chúng

Dạng 3:Khoanh vào câu trả lời đúng nhất 

Nhìn tranh và khoanh và câu trả lời đúng

ví dụ 1:Nhìn tranh và khoanh và câu trả lời đúng

Dạng 4: Hoàn thành từ[nếu cần]

Nhiệm vụ của bé là điền 1 chữ cái vào chỗ chấm để từ có nghĩa 

ví dụ: 

scho…l -> school

dine… telev…sion doo…
liv…ing p…ncil zo…
fa…her wind…w inte…net
…aughter fa…ily pin…
co…e c…r b…y
gu…tar fis… t…ain
c…ass …i …us
…riend fl…t bik…
f…y mi…k fo…r
e…ght docto… li…e

Key

1.dine 11. television 21.door
2.living 12.pencil 22.zoo
3.father 13.window 23.internet
4.Daughter 14.family 24.pink
5.come/code 15.car 25.buy/Boy
6.guitar 16.fish 26.train
7.class 17.hi 27.bus
8.friend 18.flat 28.bike
9. fly 19.milk 29.four
10. eight 20.doctor 30.line

Lưu ý: Trong bài tập này các bé có thể điền tất 1 chữ vào chỗ chấm, nếu đúng và có nghĩa vẫn cho điểm. 

Dạng 4: Sắp xếp những chữ cái sau thành từ  có nghĩa

Các trật tự của từ bị đảo lộn, nhiệm vụ của bé là sắp xếp các vần thành các từ sao cho có nghĩa 

keys

Bài tập: 

  1. on
  2. mna
  3. sno
  4. gea
  5. sae
  6. noboteok
  7. roagen
  8. bdir
  9. clenu
  10. ipnk
  11. houes
  12. mar
  13. riec
  14. rybibar
  15. cassl
  1. mthoer
  2. tupicre
  3. famiyl
  4. dad
  5. howomeke
  6. teyh
  7. deia
  8. olyn
  9. mifyal
  10. byu
  11. teachre
  12. daet
  13. maclteass
  14. mrketa
  15. lihtg

Keys

  1. on/no
  2. man
  3. son
  4. age
  5. sea
  6. notebook
  7. orange
  8. bird
  9. uncle
  10. pink
  11. house
  12. mar/arm
  13. rice
  14. library
  15. class
  1. mother
  2. picture
  3. family
  4. dad
  5. homework
  6. they
  7. idea
  8. only
  9. family
  10. buy
  11. teacher
  12. date
  13. classmate
  14. market
  15. light

Dạng 5: Tô tranh theo gợi ý

Đây là dạng bài tập giúp bé xác định và ghi nhớ được các từ vựng về màu sắc 

Từ vựng tiếng Anh về màu sắc:

  1. Pink – /pɪŋk/: Màu hồng

  2. Red – /red/: Màu đỏ
  3. Green – /griːn/: Màu xanh lá cây
  4. Violet – /ˈvaɪə.lət/: Màu tím
  5. Black – /blæk/: Màu đen
  6. Orange – /ˈɒr.ɪndʒ/: Màu da cam
  7. Yellow – /ˈjel.əʊ/: Màu vàng
  8. Gray – /greɪ/: Màu xám
  9. Blue – /bluː/: Màu xanh da trời
  10. Brown – /braʊn/: Màu nâu
  11. Beige – /beɪʒ/: Màu be

Để bé có thể  thành thạo được bài tập này thì phụ huynh và các thầy cô giúp các bé nắm rõ về từ vựng bằng các phương pháp khác nhau, có thể học tiếng Anh theo các chủ đề: chủ đề màu sắc, chủ đề về gia đình, chủ đề về trường,….học tiếng Anh bằng hình ảnh, học qua các app tiếng Anh,….

Bài tập nói:

Luyện nói tiếng Anh hàng ngày là một trong những cách học thông minh và hiệu quả để rèn luyện phản xạ và khả năng giao tiếp của trẻ. Các đề thi tiếng Anh lớp 1 này dùng để đánh gía kỹ năng nói của trẻ

Dạng 1:Nhìn tranh và nói theo mẫu

Đề bài sẽ cho hình ảnh kèm với một mẫu câu để bé nói thành câu hoàn chỉnh. 

Ví dụ, đề bài cho mẫu câu “This is my …” cùng hình ảnh cây bút, quyển sách và chiếc ô tô. Các bé sẽ cần nhớ lại những  từ vựng tương ứng để đọc lên 3 câu hoàn chỉnh “This is my book” ,“This is my pen”, và “This is my car có rất là nhiều từ vựng để các bé thực hiện mẫu câu này”. Điều này  cho thấy bố mẹ nên giúp  bé học theo ngữ cảnh, thay vì chỉ học từ vựng đơn lẻ bé sẽ học nói các câu hoàn chỉnh đơn giản 

Câu 1

Q: What color is it?

A: It is…

or The color is….

Câu 2

Q:How many people in the picture?

A:There are……in the picture

Or: It has….in the picture

Câu 3.

Q: Is this apple?

A: Yes, this is

      No, this is not. I think It is orange

Dạng 2: Hỏi và trả lời các câu hỏi về bản thân, gia đình, nhà trường

các câu hỏi thường gặp:

  1. What is your name?
  2. How old are you?
  3. how many people are there in my family?
  4. who do you love the most in my family?
  5. which class are you in?

Dạng 3: Nghe và nói lại 

Dạng bài tập này vừa luyện nghe tiếng Anh vừa luyện nói tiếng Anh cho các em. Giáo viên hoặc phụ huynh mở 1 câu hoặc 1 từ trên CDs và yêu cầu bé nói lại đúng từ, câu nghĩa của nó.Như thế, ta có thể sửa được phát âm cho bé, giúp bé trau dồi từ vựng, luyên kĩ năng nghe

 Ví dụ: Trên CDs được nghe là: Read thì chúng ta sẽ yêu cầu bé đọc và nói nghĩa của từ “đọc” 

Để giúp bé học tốt hơn, các bậc phụ huynh và thầy cô nên tham khảo cuốn sách Bí quyết dạy tiếng Anh cho trẻ của bên step up để có những phương pháp và cách thức dạy tiếng Anh cho trẻ tốt hơn

Step up hi vọng rằng, các dạng bài tập củađề thi tiếng Anh lớp 1 sẽ giúp bé có một kì thi , bài kiểm tra tổt nhất và nâng cao vốn kĩ năng của mình

Video liên quan

Chủ Đề