Công ty Cổ phần Công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: B15 TTHVCS, TDP Hoàng 16, P. Cổ Nhuế 1, Q. Bắc Từ Liêm, Tp. Hà NộiTrung tâm Ngoại ngữ Prep
Hotline: 0931 42 8899
Giấy chứng nhận Hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 153/GCN-SGDĐT ngày 20 tháng 01 năm 2022 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
Bài tập trọng âm Tiếng Anh là dạng bài xuất hiện trong hầu hết các bài kiểm tra Tiếng Anh ở các bậc học cấp hai và cấp ba. Chăm chỉ rèn luyện dạng bài tập Trọng âm Tiếng Anh giúp bạn nâng cao điểm số trong các bài thi Tiếng Anh, tăng sự chuẩn xác trong việc phát âm và giúp ngữ điệu trong giao tiếp Tiếng Anh hay hơn.
Trong bài viết dưới đây, Unia sẽ tổng hợp 100+ bài tập trọng âm cơ bản cùng đáp án chi tiết giúp bạn luyện tập khả năng đánh dấu trọng âm.
Tổng quan phương pháp đánh dấu trọng âm tiếng anh
Trọng âm Tiếng Anh là gì?
Trong phần trọng âm tiếng Anh, những từ có hai âm tiết trở đi thì sẽ luôn có một âm tiết được phát âm khác biệt hẳn so với những âm tiết còn lại về cả độ dài, độ lớn lẫn độ cao. Trọng âm rơi vào âm tiết được thoát ra từ miệng to hơn với tông giọng cao và kéo dài hơn các âm khác của cùng một từ.
Mở rộng, nâng cao cách đánh trọng âm đúng không chỉ giúp ta giao tiếp một cách tự nhiên và nâng cao hiệu quả truyền đạt thông tin
Ví dụ: ‘record [n] là danh từ mang nghĩa là bản ghi âm
re’cord [v] là động từ mang nghĩa là hành động ghi âm.
Phương pháp xác định trọng âm của từ có 2 âm tiết
Quy tắc thứ 1:
Hầu hết những động từ có 2 âm tiết thì trọng âm được xác định ở âm tiết thứ 2.
perform /pəˈfɔːm/ | include /ɪnˈkluːd/ | destroy /dɪˈstrɔɪ/ |
Ví dụ:
Quy tắc thứ 2:
Hầu hết những danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
perfect /ˈpɜːfɪkt/ | language/ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ | pretty /ˈprɪt.i/ |
Ví dụ:
Quy tắc thứ 3:
Đối với một số từ vừa mang nghĩa danh từ, vừa mang nghĩa động từ thì khi từ đó là danh từ, trọng âm được xác định ở âm tiết thứ 1, còn nếu từ đó là động từ thì trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ 2.
Ví dụ:
Từ gốc | Danh từ | Động từ |
Record | [v] /rɪˈkɔːrd/: ghi âm | [n]: /ˈrek.ɚd/bản ghi âm |
Present | [v] /prɪˈzent/:thuyết trình | [n] /ˈprez.ənt/: món quà |
Produce | [v] /prəˈduːs/ sản xuất | [n] /ˈprɑː.duːs/: nông sản |
Ngoại lệ:
visit /ˈvɪz.ɪt/, travel /ˈtræv.əl/, promise /ˈprɑː.mɪs/,etc -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
reply /rɪˈplaɪ/,etc -> trọng âm được nhấn ở âm tiết thứ 2
Quy tắc thứ 4:
Trọng âm thường không được ưu tiên nhấn vào âm /ɪ/ và không bao giờ rơi vào âm /ə/.
Ví dụ: effect [n] /ɪˈfekt/, police [n] /pəˈliːs/
Phương pháp xác định trọng âm của từ có 3 âm tiết
Quy tắc thứ 1:
Đa số những từ tận cùng có đuôi: IC, ICS, IAN, TION, SION thì trọng âm rơi vào âm liền kề trước nó.
decision /dɪˈsɪʒ.ən/ | exotic /ɪɡˈzɒt.ɪk/ | electrician /ˌɪl.ekˈtrɪʃ.ən/ |
Ví dụ:
Quy tắc thứ 2:
Đa số những từ tận cùng có đuôi: ADE, EE, ESE, EER, OO, IQUE thì trọng âm nhấn vào chính các âm này.
Japanese /ˌdʒæp.ənˈiːz/ | refugee /ˌref.juˈdʒiː/ | kangaroo /ˌkæŋ.ɡəˈruː/ |
Ví dụ:
Quy tắc thứ 3:
Đa số những từ tận cùng có đuôi: AL, FUL, Y thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.
Ví dụ:
mineral /ˈmɪn.ər.əl/ | plentiful /ˈplen.tɪ.fəl/ | capability /ˌkeɪ.pəˈbɪl.ə.ti/ |
Quy tắc thứ 4:
Các tiền tố -UN, -IM, -IN, -IR, -DIS, -RE, -OVER, -UNDER không làm thay đổi trọng âm của từ nên khi nhấn trọng âm có các tiền tố này, ta sẽ nhấn trọng âm theo từ gốc.
Ví dụ:
unable /ʌnˈeɪ.bəl/ | unusual /ʌnˈjuː.ʒu.əl/ | immature /ɪməˈtjʊə[r]/ |
Quy tắc thứ 5:
Những từ kết thúc ở đuôi –EVER thì trọng âm rơi vào chính âm đó.
Ví dụ:
however /ˌhaʊˈev.ər/ | whoever /huːˈev.ər/ | whatsoever /ˌwɒt.səʊˈev.ər/ |
Bài tập đánh dấu trọng âm tiếng anh
Choose the word which has a different stress pattern from the others
[Chọn đáp án có trọng âm được nhấn khác với những từ còn lại]
1. A. Vietnamese B. equipment C. understand D. volunteer
2. A. employment B. diversity C. dishonest D. difference
3. A. acceptable B. acquaintance C. friendliness D. suspicious
4. A. education B. disciplines C. influences D. customers
5. A. requirements B. applicants C. admissions D. financial
6. A. dangerous B. endangered C. pollution D. extinction
7. A. achievement B. beautiful C. suitable D. natural
8. A. excitement B. impression C. government D. production
9. A. environmental B. organization C. international D. communication
10. A. offer B. deny C. delay D. apply
11. A. conduct B. constant C. return D. dismay
12. A. habitat B. selection C. attention D. collection
13. A. breakfast B. pressure C. garbage. D. secure
14. A. supportive B. volunteer C. disabled D. obedient
15. A. overcome B. attitude C. languages D. decorate
16. A. secondary B. kingdom C. university D. forest
17. A. agriculture B. majority C. curriculum D. computers
18. A. society B. disadvantage C. informal D. opponent
19. A. perfect B. primary C. behave D. enter
20. A. reference B. September C. security D. domestic
21. A. favorite B. engineer C. pessimist D. operate
22. A. academic B. technology C. economic D. conversation
23. A. handicapped B. publicity C. appropriate D. advantage
24. A. photography B. possibility C. improvement D. experience
25. A. challenge B. carry C. active D. because
26. A. aquatic B. attempting C. diseases D. interview
27. A. establish B. development C. specializing D. foundation
28. A. individuals B. significance C. prediction D. political
29. A. currency B. religion C. potential D. career
30. A. benefit B. establish C. awareness D. machines
31. A. vegetables B. policemen C. compulsory D. Americans
32. A. position B. concentrate C. explained D. existence
33. A. scientists B. romantic C. secure D. effect
34. A. impossibly B. surprisingly C. unfortunately D. mentally
35. A. receive B. product C. retain D. advise
36. A. entertainment B. gorilla C. interaction D. understand
37. A. management B. successful C. example D. important
38. A. convenient B. comfortable C. incapable D. essential
39. A. cinema B. linguistics C. dependence D. excitement
40. A. tournament B. competition C. imagine D. facial
41. A. victory B. finalist C. continent D. detective
42. A. preference B. prefer C. solar D. preferably
43. A. industry B. restaurant C. industrial D. forestry
44. A. exhausted B. energy C. colorful D. plentiful
45. A. courteous B. actively C. available D. popular
46. A. identify B. existence C. scientist D. appearance
47. A. mutual B. impolite C. politics D. forestry
48. A. obliged B. sacrifice C. determine D. enjoyable
49. A. accidents B. resources C. restaurant D. offspring
50. A. alternative B. electricity C. potential D. renewable
51. A. politics B. college C. calendar D. politician
52. A. foreign B. reduce C. constant D. shortage
53. A. include B. stagnant C. reform D. invest
54. A. enterprise B. fertilize C. memorize D. surprise
55. A. species B. special C. specific D. specimen
56. A. resources B. prevention C. continue D. irrigate
57. A. abolish B. circulate C. envious D. regularly
58. A. athletic B. conference C. political D. geometry
59. A. epidemics B. initiative C. humanity D. emergency
60. A. humanitarian B. durability C. individual D. economical
61. A. official B. athletics C. intensive D. synchronized
62. A. biology B. philosophy C. biological D. photography
63. A. improve B. believe C. descend D. recent
64. A. primary B. identify C. chemical D. benefit
65. A. economy B. economical C. psychology D. geography
66. A. participate B. enthusiast C. enthusiastic D. psychology
67. A. pollution B. contaminant C. atmosphere D. researcher
68. A. unemployment B. energetic C. controversial D. facilities
69. A. temporary B. opponent C. delegate D. dedicated
70. A. referee B. volunteer C. refugee D. committee
71. A. adventure B. mechanic C. appointed D. service
72. A. president B. different C. enormous D. document
73. A. tolerate B. principal C. gymnasium D. excellent
74. A. compulsory B. supportive C. contractual D. kindergarten
75. A. abandonment B. corporative C. dependable D. commercial
76. A. artificial B. pioneer C. destination D. essential
77. A. dramatic B. resemble C. inconsistent D. amazing
78. A. departure B. capitalism C. monetary D. contrary
79. A. mysteriously B. originally C. necessarily D. elaborately
80. A. continuous B. malicious C. scandalous D. delicious
81. A. attractive B. chocolate C. decorate D. balcony
82. A. departure B. temperature C. centigrade D. agriculture
83. A. qualify B. beautify C. notify D. solidify
84. A. vacancy B. passionate C. malicious D. furniture
85. A. disappear B. memorial C. diplomatic D. presidential
86. A. interview B. processor C. essential D. compliment
87. A. salary B. discrepancy C. presidency D. ecstasy
88. A. consultant B. descendant C. redundant D. relevant
89. A. deficiency B. reference C. conference D. delicacy
90. A. ignorant B. horizon C. amazing D. adjacent
91. A. activate B. terrify C. discover D. normally
92. A. pollen B. police C. polite D. pollute
93. A. forget B. comet C. regret D. direct
94. A. longevity B. photograph C. consider D. uncertainty
95. A. definite B. audience C. entrance D. suppress
96. A. eventually B. capacity C. altogether D. particular
97. A. temptation B. property C. government D. beautiful
98. A. picturesque B. extradite C. interest D. incident
99. A. speculation B. evolution C. explosive D. instrumental
100. A. sensitive B. constant C. atmosphere D. magnetic
Đáp án bài tập trọng âm tiếng anh
1. B | 11. B | 21. B | 31. A | 41. D | 51. D | 61. D | 71. D | 81. A | 91. C |
2. D | 12. A | 22. B | 32. B | 42. B | 52. B | 62. C | 72. C | 82. A | 92. A |
3. C | 13. D | 23. A | 33. A | 43. C | 53. B | 63. D | 73. C | 83. D | 93. B |
4. A | 14. B | 24. B | 34. D | 44. A | 54. D | 64. B | 74. D | 84. C | 94. B |
5. B | 15. A | 25. D | 35. B | 45. C | 55. C | 65. B | 75. B | 85. B | 95. D |
6. A | 16. C | 26. D | 36. B | 46. C | 56. D | 66. C | 76. D | 86. C | 96. C |
7. A | 17. A | 27. C | 37. A | 47. B | 57. A | 67. C | 77. C | 87. B | 97. A |
8. C | 18. B | 28. A | 38. B | 48. B | 58. B | 68. D | 78. A | 88. D | 98. A |
9. C | 19. C | 29. A | 39. A | 49. B | 59. A | 69. B | 79. C | 89. A | 99. C |
10. A | 20. A | 30. A | 40. B | 50. B | 60. A | 70. D | 80. C | 90. A | 100. D |
Bài viết không chỉ tổng hợp đầy đủ kiến thức lí thuyết về trọng âm tiếng Anh mà còn có bài tập và đáp án đi kèm cuối bài để các bạn thực hành. Hy vọng những thông tin trên đã giúp các bạn hiểu được và nắm vững phần kiến thức về phần trọng âm trong tiếng Anh.