- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Tìm \[x\]:
a] \[x - 4 = 8\]; b] \[x - 9 = 18\]; c] \[x - 10 = 25\]
d] \[x - 8 = 24\]; e] \[x - 7 = 21\]; g]\[x - 12 = 36\].
Phương pháp giải:
Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Lời giải chi tiết:
a] \[x - 4 = 8\] b] \[x - 9 = 18\]
\[x = 8 + 4\] \[x = 18 + 9\]
\[x = 12\] \[x = 27\]
c] \[x - 10 = 25\]
\[x= 25 + 10\]
\[x = 35\]
d] \[x - 8 = 24\]
\[x=24+8\]
\[x = 32\]
e] \[x - 7 = 21\]
\[x = 21 + 7\]
\[x = 28\]
g] \[x - 12 = 36\]
\[x = 36 + 12\]
\[x = 48\]
Bài 2
Viết số thích hợp vào ô trống:
Phương pháp giải:
- Muốn tìm hiệu ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ rồi điền vào bảng.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Số?
Phương pháp giải:
Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Lời giải chi tiết:
Bài 4
a] Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD.
b] Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau tại một điểm. Hãy ghi tên điểm đó.
Phương pháp giải:
- Dùng thước kẻ và bút chì nối hai điểm A và B; C và D.
- Hai đoạn thẳng cắt nhau tại một điểm, đánh dấu bằng một chấm rồi đặt tên bằng một chữ cái in hoa.
Lời giải chi tiết:
Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau tại một điểm O.