Ẩn dật có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ẩn dật", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ẩn dật, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ẩn dật trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Nhện nâu ẩn dật.

2. Sống ẩn dật ở đó

3. Rồi bỏ đi ẩn dật.

4. Tôi thuộc loại người ẩn dật.

5. Ý em muốn là ẩn dật.

6. Ẩn Dật là tên đệm của tôi.

7. Tôi không phải là người ẩn dật.

8. Chúng tôi chỉ muốn sống ẩn dật thôi

9. Ông trở thành một người sống ẩn dật.

10. Việc đóng chặt cửa ẩn dật chấm dứt

11. Chàng quyết định lui về sống ẩn dật.

12. Các tín-đồ đấng Christ không sống ẩn dật

13. Ông ta gần như sống ẩn dật, kể từ vụ...

14. Vài năm trước, tôi đi Thái Lan để thiền ẩn dật.

15. Anh ta rất ẩn dật,nóng nảy, và không thân thiện.

16. Điều gì đã làm cho nước Nhật đóng chặt cửa ẩn dật?

17. Giáo Hội xây cất nhà hội, chứ không phải nơi ẩn dật.

18. Có phải đó cũng là một người sống ẩn dật như tôi?

19. Sự ẩn dật của Vương thất khiến công chúng mất tinh thần.

20. Từng cá thể của loài sống ẩn dật và né tránh con người.

21. Đến khi ra tù, ông sống ẩn dật ở quê nhà một thời gian.

22. Cuộc sống ẩn dật này khiến bà có biệt danh "góa phụ của Windsor".

23. Chúa Giê-su Christ không phải là một người sống ẩn dật thụ động.

24. Có vẻ như ông ấy đã chuyển đến Amsterdam... và sống ẩn dật, và...

25. Nhà thơ Lạc Tân Vương thời Đường đã ẩn dật tại Linh Ẩn tự.

26. Bởi vì đóng chặt cửa ẩn dật nên nước Nhật hãy còn lạc hậu lắm.

27. Trích dẫn các vấn đề với quản lý của mình, Turbo đã sống ẩn dật.

28. Nước Nhật chọn đóng chặt cửa ẩn dật không phải là không có lý do.

29. Những năm cuối đời, ông sống ẩn dật với gia đình ở ngoại ô Moskva.

30. Bryennios đành ngậm ngùi lui về sống ẩn dật tại quê nhà của ông ở Adrianople.

31. Trong khi Alice là người hướng ngoại và hòa đồng thì George là người sống ẩn dật.

32. Oku đã hoàn toàn không quan tâm đến chính trị và sống ẩn dật sau chiến tranh.

33. Vương tử trưởng trở thành một lữ khách đi lang thang và sống ẩn dật trên núi.

34. Sau khi trở về Bờ Đông Hoa Kỳ vào năm 1921, Sidis đã quyết tâm sống ẩn dật.

35. Kể cả trước khi sống ẩn dật anh cũng chẳng bao giờ đến mấy sự kiện kiểu này

36. Tôi sẽ không sống ẩn dật nữa chừng nào tôi quên hết được tất cả những chuyện đó.

37. El được miêu tả là một cụ già thông thái, râu bạc, sống ẩn dật khỏi loài người.

38. Ông nói đúng, nhưng, không phải tất cả các cựu quân nhân là một tỷ phú ẩn dật.

39. Sau khi sống ẩn dật năm năm, ông Jerome quay về An-ti-ốt tiếp tục cuộc nghiên cứu.

40. Nhện nâu ẩn dật có chiều dài thường giữa 6–20 mm, nhưng có thể phát triển lớn hơn.

41. Nơi này được gọi là el Mansouriyeh [Nơi chiến thắng] và cũng gọi là el Khelweh [Nơi ẩn dật].

42. Khi một võ sĩ ẩn dật tái xuất, sự trở lại của anh ta gọi là "tái nhập giang hồ".

43. Kinh-thánh không thúc giục chúng ta từ bỏ việc vui hưởng vật chất để sống một đời ẩn dật.

44. Anh Queen đã trải qua năm năm ẩn dật trên một đảo hoang, bị tách biệt khỏi nền văn minh.

45. Vậy ông Jerome rời An-ti-ốt và sống ẩn dật nơi Chalcis trong sa mạc của xứ Sy-ri.

46. Ông ta sẽ hứa giữ im lặng ở nơi ẩn dật được chỉ định cho ông ta một cách vô ích.

47. Sau trận chiến cuối cùng với Senki, anh sống ẩn dật và chu du khắp nơi cùng các Siêu Thú của mình.

48. Sau bốn năm du hành, diễn thuyết và ẩn dật ở phương Tây, ông quay trở lại Ấn Độ vào năm 1897.

49. Khi nước Nhật chấm dứt việc đóng chặt cửa ẩn dật, các ý tưởng mới đổ xô du nhập vào nước này.

50. Chỉ có một cuộc phiêu lưu quấy động sự đều đặn trong chuỗi ngày ẩn dật của ông sau khi rời Weimar.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

ẩn dật tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ ẩn dật trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ ẩn dật trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ẩn dật nghĩa là gì.

- tt. [H. ẩn: kín; dật: yên vui] Yên vui ở một nơi hẻo lánh. Vân Tiên nghe nói mới tường: cũng trang ẩn dật biết đường thảo ngay [LVT].
  • khi mạn Tiếng Việt là gì?
  • nhà riêng Tiếng Việt là gì?
  • luận văn Tiếng Việt là gì?
  • quay tít Tiếng Việt là gì?
  • Chợ Đồn Tiếng Việt là gì?
  • lạnh lạnh Tiếng Việt là gì?
  • bạo động Tiếng Việt là gì?
  • lau chùi Tiếng Việt là gì?
  • Thái Trị Tiếng Việt là gì?
  • Thạnh Phước Tiếng Việt là gì?
  • giao lưu Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ẩn dật trong Tiếng Việt

ẩn dật có nghĩa là: - tt. [H. ẩn: kín; dật: yên vui] Yên vui ở một nơi hẻo lánh. Vân Tiên nghe nói mới tường: cũng trang ẩn dật biết đường thảo ngay [LVT].

Đây là cách dùng ẩn dật Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ẩn dật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ ẩn dật là gì:

ẩn dật nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ẩn dật. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ẩn dật mình


4

  0


Yên vui ở một nơi hẻo lánh. Vân Tiên nghe nói mới tường. | : ''Cũng trang '''ẩn dật''' biết đường thảo ngay [Lục Vân Tiên]''


4

  0


tt. [H. ẩn: kín; dật: yên vui] Yên vui ở một nơi hẻo lánh. Vân Tiên nghe nói mới tường: cũng trang ẩn dật biết đường thảo ngay [LVT].


2

  0


[Từ cũ] [nhà nho có tài đức thời phong kiến] lánh đời ở ẩn một nho sĩ ẩn dật sống ẩn dật

Video liên quan

Chủ Đề