Add up la gì

Bạn thường xuyên thấy từ “Add” xuất hiện trong các cuộc hội thoại và các đoạn văn bản? Vậy bạn đã biết “Add là gì?” chưa?

“Add” trong từ điển tiếng Anh

Phát âm: /æd/

Nghĩa cơ bản: Thêm vào, cộng vào,…

Ví dụ:

If you add 5 and 5, you get 10. (Nếu bạn cộng 5 với 5, bạn sẽ được 10).If the tea is too strong, add some more water. (Nếu trà đặc quá thì thêm một ít nước vào).Bạn đang xem: Add up là gì

Một số thành ngữ với “Add”

Add fuel to the flames: Thêm dầu vào lửa.Add insult to injury: Miệng chửi, tay đấm.

Bạn đang xem: Add up là gì

Bạn đang xem: Add up to là gì

Một số cụm động từ với “Add”

(*) Add up

Nghĩa 1: Có vẻ có lý, có ý nghĩa (sử dụng như một khẩu ngữ)

Ví dụ: His story just doesn’t add up, he must be lying. (Câu chuyện của anh ta có vẻ không có lý, hẳn là anh ta đã nói dối).

Nghĩa 2: Lấy tổng số, cộng thêm các khoản khác

Ví dụ: Add up all the money I owe you. (Hãy cộng tất cả số tiền mà tớ nợ cậu).

(*) Add up to something: Lên tới (một số nào đó)

(*)Add something on : tính thêm vào, cộng vào

(*)Add to something: Làm tăng lên

Ví dụ: The house has been added to from time to time. (Ngôi nhà được xây thêm phòng mới theo thời gian).

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Over Night Nghĩa Là Gì ? Nghĩa Của Từ Overnight Trong Tiếng Việt

Add up la gì


Một số cụm từ phổ biến với Add

Ngoài những cách sử dụng “Add” phổ biến bên trên, trong đời sống thường ngày, các bạn có thể sẽ bắt gặp thêm một số cụm từ như:

Add in a tool

“Add in a tool” là một ứng dụng Add in được sử dụng trong Excel với những tính năng ưu việt. Phần mềm này giúp người dùng có thể khiến một File Excel thông thường thành một phần mềm chuyên nghiệp có thể chia sẻ qua mạng với nhiều người cùng mở tại một thời điểm, tạo báo cáo động, truy vấn dữ liệu nhiều điều kiện, tìm kiếm và lọc giá trị trong danh sách nhiều cột,….

Auto add friend

“Auto add friend” hay còn được biết đến với tên gọi hack tăng friend. Đây là hình thức tăng số lượng theo dõi hoặc bạn bè của một nick bất kỳ.

Add on item

“Add on item” là cụm từ mà các bạn dễ dàng bắt gặp trên Amazon, vậy Add on item là gì? Đây là những mặt hàng giá rẻ được bán trên sàn thương mại điện tử Amazon. Những món hàng này thường có giá dưới 10$ (Khoảng 233.000 đồng), chúng không thể được mua lẻ mà phải mua gộp cùng những món hàng khác được bán trên Amazon.

Những cụm từ khác với Add

Add-back: Thêm trở lạiAdd to cart: Thêm vào giỏ hàngAdd on chrome: Thêm trên ChromeAdd device: Thêm thiết bị/ dụng cụ/ máy mócAdd-on trình duyệt: Thêm trên trình duyệt (Chrome, Cốc cốc,…)

Trên đây là một số thông tin cơ bản để giải thích cho câu hỏi “Add là gì?”. Hi vọng những kiến thức trên sẽ hữu ích với các bạn!

Bạn đang tìm hiểu cách dùng ADD TO STH - Dưới đây là cách dùng ADD và ví dụ cụ thể;add to sth, add up, add together

Cách dùng add to sth, add up, add together

 Add to sth:

to increase the size, amount, number, etc. of sth.

(Để tăng kích cỡ, khối lượng, số lượng của thứ gì đó).

Taking the children with us would only add to our problems.

(đưa những đứa trẻ đi cùng chúng tôi chỉ thêm phiền phức).

Add up:

+ to seem reasonable; to make sense; to have all the different parts agreeing with each other.

(dường như có lý, có ý nghĩa, tất cả các phần khác biệt đều hòa hợp với nhau).

There are things in her story that just don't add up.

(có một số điều trong mẩu chuyện của cô ấy không hợp lý).

+ to increase gradually to make a large number or amount.

(chỉ tăng dần khối lượng hoặc số lượng).

Save a small amount each month; it'll soon add up.

(tiết kiệm số lượng nhỏ mỗi tháng sẽ thành số lớn).

+ if two or more numbers add up, they come to the total that they should or that you would expect.

(Nếu hai hoặc nhiều hơn được thêm vào, chúng sẽ dẫn đến một tổng số mà bạn mong đợi).

These figures just don't add up.

(Những số liệu này chỉ cần không thêm lên).

Note: V + adv

Add together; add sth to'gether.

to come together to produce sth; join two or more things, numbers, etc. together to produce sth.

(kết hợp để tạo ra thứ gì, kết nối hai hay nhiều điều, số lượng..để đưa ra điều gì).

When all the different factors are added together, I can understand her decision.

(Khi kết hợp tất cả các yếu tố khác cùng nhau, tôi hiểu được quyết định của cô ấy).

Note: V + adv; V + adv + n; V + n/pron + adv. 

Bài viết Cấu trúc add to sth, add up, add together được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV  .

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn