56cm bằng bao nhiêu dm và cm

Centimét

Centimet là đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, bằng một phần trămmét

1cm tương đương với 0,39370inch.

Cách quy đổi cm → dm

1 Centimét bằng 0.1 Đêximét:

1 cm = 0.1 dm

1 dm = 10 cm

Đêximét

Một đơn vị chiều dài theo hệ mét bằng một phần mười mét

Bảng Centimét sang Đêximét

1cm bằng bao nhiêu dm
0.01 Centimét = 0.001 Đêximét10 Centimét = 1 Đêximét
0.1 Centimét = 0.01 Đêximét11 Centimét = 1.1 Đêximét
1 Centimét = 0.1 Đêximét12 Centimét = 1.2 Đêximét
2 Centimét = 0.2 Đêximét13 Centimét = 1.3 Đêximét
3 Centimét = 0.3 Đêximét14 Centimét = 1.4 Đêximét
4 Centimét = 0.4 Đêximét15 Centimét = 1.5 Đêximét
5 Centimét = 0.5 Đêximét16 Centimét = 1.6 Đêximét
6 Centimét = 0.6 Đêximét17 Centimét = 1.7 Đêximét
7 Centimét = 0.7 Đêximét18 Centimét = 1.8 Đêximét
8 Centimét = 0.8 Đêximét19 Centimét = 1.9 Đêximét
9 Centimét = 0.9 Đêximét20 Centimét = 2 Đêximét

Để chuyển đổi Centimet - Décimét

Centimet

Để chuyển đổi

công cụ chuyển đổi Décimét sang Centimet Dễ dàng chuyển đổi Centimet [cm] sang [dm] bằng công cụ trực tuyến đơn giản này.

Centimet để Decimet

Từ

Trao đổi đơn vịTrao đổi icon

để

Centimet = Decimet

Độ chính xác: chữ số thập phân

Chuyển đổi từ Centimet để Decimet. Nhập vào số tiền bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi.

Thuộc về thể loại
Chiều dài

  • Để các đơn vị khác
  • Chuyển đổi bảng
  • Cho trang web của bạn

  • cm Centimet để Å Å
  • Å Å để Centimet cm
  • cm Centimet để Đơn vị thiên văn au
  • au Đơn vị thiên văn để Centimet cm
  • cm Centimet để Decimet dm
  • dm Decimet để Centimet cm
  • cm Centimet để Bàn chân ft
  • ft Bàn chân để Centimet cm
  • cm Centimet để Inch in
  • in Inch để Centimet cm
  • cm Centimet để Kilômét km
  • km Kilômét để Centimet cm
  • cm Centimet để Năm ánh sáng ly
  • ly Năm ánh sáng để Centimet cm
  • cm Centimet để Mét m
  • m Mét để Centimet cm
  • cm Centimet để Miles mi
  • mi Miles để Centimet cm
  • cm Centimet để Mils mil
  • mil Mils để Centimet cm
  • cm Centimet để Milimét mm
  • mm Milimét để Centimet cm
  • cm Centimet để Nano nm
  • nm Nano để Centimet cm
  • cm Centimet để Hải lý nmi
  • nmi Hải lý để Centimet cm
  • cm Centimet để Parsec pc
  • pc Parsec để Centimet cm
  • cm Centimet để Bãi yd
  • yd Bãi để Centimet cm
  • cm Centimet để Micromet μm
  • μm Micromet để Centimet cm
  • cm Centimet để Hiểu được —
  • — Hiểu được để Centimet cm
  • cm Centimet để Que —
  • — Que để Centimet cm
  • cm Centimet để Giải đấu —
  • — Giải đấu để Centimet cm
  • cm Centimet để Furlongs —
  • — Furlongs để Centimet cm

1 Centimet =0.1Decimet10 Centimet = 1Decimet2500 Centimet = 250Decimet
2 Centimet =0.2Decimet20 Centimet = 2Decimet5000 Centimet = 500Decimet
3 Centimet =0.3Decimet30 Centimet = 3Decimet10000 Centimet = 1000Decimet
4 Centimet =0.4Decimet40 Centimet = 4Decimet25000 Centimet = 2500Decimet
5 Centimet =0.5Decimet50 Centimet = 5Decimet50000 Centimet = 5000Decimet
6 Centimet =0.6Decimet100 Centimet = 10Decimet100000 Centimet = 10000Decimet
7 Centimet =0.7Decimet250 Centimet = 25Decimet250000 Centimet = 25000Decimet
8 Centimet =0.8Decimet500 Centimet = 50Decimet500000 Centimet = 50000Decimet
9 Centimet =0.9Decimet1000 Centimet = 100Decimet1000000 Centimet = 100000Decimet

Nhúng này chuyển đổi đơn vị trong trang của bạn hoặc blog, bằng cách sao chép mã HTML sau đây:

convertlive

1. Quy đổi đơn vị đo lường khoảng cách cơ bản:

- 1 m = 10 dm
- 1 dm = 10 cm
- 1 cm = 10 mm
- 1m = 1000 mm

Mét có phải là đơn vị đo lường quốc tế SI không. Vậy 1 mét bằng bao nhiêu dm, cm, mm?Mét [được viết tắt là m] là đơn vị đo khoảng cách, một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế [SI]. Mét cũng được sử dụng để suy ra và quy đổi các đơn vị đo lường khác như newton, lực. Tìm hiểu kỹ hơn về đơn vị métTẠI ĐÂY
dm [viết tắt từ Đêximét] là đơn vị đo chiều dài, được suy ra từ m. Quy định là 1 dm = 1/10m.
cm [viết tắt từ Xen-ti-mét hoặc xăng-ti-mét] là đơn vị đo chiều dài, suy ra từ m. Quy định 1cm = 1/100m.
mm [viết tắt từ Milimet] là đơn vị khoảng cách, đo chiều dài. Quy định 1mm= 1/1000m.

Các bạn dễ dàng thấy được từ đơn vị m, dm, cm, mm theo thứ tự này, đơn vị trước sẽ lớn hơn đơn vị phía sau là 10 lần. Các bạn có thể áp dụng cách tính này cho số lượng khác nhau, chẳng hạn như 11m = 110dm, 11m = 1100cm. Theo quy luật này, các bạn cũng có thể quy đổi đơn vị ngược lại từ mm sang cm sang dm sang m:

- 1mm = 0,1cm = 0,01dm = 0,001m
- 1cm = 0,1dm = 0,01m
- 1dm = 0,1m

50Cm Bằng Bao Nhiêu M Bằng Bao Nhiêu Dm, Cm, Mm, Cách Đổi M Sang

Bạn đang xem: 50Cm Bằng Bao Nhiêu M Bằng Bao Nhiêu Dm, Cm, Mm, Cách Đổi M Sang Tại doanhnhan.edu.vn

1 phân là bao nhiêu cm? câu hỏi tường chừngđơn giảnnhưng khiến nhiều người không chắc chắn. Vậy hãy tham khảo những thông tin và bảng chuyển đổi dưới đây để thực hiện chuyển đổi nhanh nhất nhé !

Tấc, li, phân, thước là những đơn vị đo chiều dài những đồ vật có kích thước nhỏ khá quen thuộc với người Việt chúng ta thời kỳ Cổ Đại. Dù xuất hiện từ lâu đời, nhưng đến nay những thuật ngữ này vẫn được sử dụng song hành cùng các đơn vị đo lường hiện đại khác như mm, cm, dm.

Đang xem: 50cm bằng bao nhiêu m

Contents

  • 1 1 phân chính là 1cm [Centimet]
    • 1.1 Vậy 1 phân là bao nhiêu cm ? Đó chính là 1cm
  • 2 Quy đổi 1 phân [ 1cm] bằng bao nhiêu mm, dm, m, km ?
    • 2.1 Bảng tra cứu chuyển đổi đơn vị Cm [centimet]
    • 2.2 1 li, 1 phân, 1 tấc, 1 thước thì bằng bao nhiêu?
  • 3 Tổng kết;

Video liên quan

Chủ Đề