1 atm bằng bao nhiêu Pa?

Áp suất [còn gọi là Pressure] là một đại lượng vật lý, được định nghĩa là lực trên một đơn vị diện tích tác dụng theo chiều vuông góc với bề mặt của vật thể. Việc đo áp suất nhằm để đảm bảo an toàn cho thiết bị, giúp kiểm tra và điều khiển hoạt động của thiết bị, máy móc. Một trong số đơn vị đo áp suất hiện nay là atm. Vậy atm là đơn vị gì? Cùng tìm hiểu về đơn vị đo lường áp suất này cũng như cách chuyển đổi giữa các đơn vị đo ấy nhé!

Đơn vị atm là gì

Mục lục

Atm là đơn vị gì?

Atm [viết tắt của Atmotphe] là một trong những đơn vị đo áp suất được sử dụng rất phổ biến. Áp suất khí quyển atm sử dụng để đo và xác định áp suất bầu khí quyển như cảm biến áp suất, đồng hồ đo áp suất khí quyển,… Ở đây, người ta chia thành hai dạng đơn vị Atmotphe như sau:

1. Atmotphe tiêu chuẩn [Standard atmosphere]

Đây là một đơn vị đo áp suất được nhiều người quan tâm, nó không nằm trong hệ đo lường quốc tế SI. Nhưng lại được Hội nghị toàn thể về Cân Đo lần thứ X thông qua. Tuy không là đơn vị SI nhưng atmotphe tiêu chuẩn vẫn là đơn vị hữu ích bởi đơn vị pascal quá nhỏ và bất tiện.

Với tầm quan trọng của đơn vị đo lường áp suất trong các ngành công nghiệp hiện nay, sự xuất hiện của atm là đơn vị gì đã giúp cho chúng ta tính toán dễ dàng và thuận tiện hơn. Đặc biệt là trong các lĩnh vực như công nghệ – điện tử, các ngành công nghiệp nặng, công nghiệp thực phẩm…

Về độ lớn, một Atm tiêu chuẩn có giá trị tương đương với mức áp suất của một cột thủy ngân cao 760mm. Với điều kiện môi trường như sau: nhiệt độ 0 °C [tức 760 Torr]; dưới gia tốc trọng trường là 9.80665 m/s².

Đơn vị Atmotphe [ký hiệu là atm] thường được sử dụng để đo áp suất của khí quyển.

2. Đơn vị Atmotphe kỹ thuật – Atm là đơn vị gì

Bên cạnh đơn vị Atmotphe tiêu chuẩn thông tường còn có thêm đơn vị Atmotphe kỹ thuật, được ký hiệu là at. Đơn vị at được định nghĩa là áp suất cột nước cao 10 mét.

1 at = 98 066,5 Pa [giá trị chính xác].

Ký hiệu “at” của atmotphe kỹ thuật dễ gây nhầm lẫn với ký hiệu “kat” của katal – đơn vị đo hoạt độ chất xúc tác. Bởi vì kilô atmotphe kỹ thuật sẽ có ký hiệu là “kat”.

Dễ dàng tìm kiếm cách quy đổi đơn vị đo áp suất trên Google

at và atm là đơn vị gì? Khác nhau như thế nào?

Có rất nhiều người thắc mắc và hay bị nhầm lẫn giữa hai đơn vị này. Thực chất, cả hai ký hiệu này đều thể hiện cho đơn vị atmotphe. Nhưng at là đơn vị atmotphe kỹ thuật, còn atm là atmotphe tiêu chuẩn nhé!

giá trị đo chính là điểm khác biệt của hai ký hiệu, vì atm có giá trị lớn hơn atm cụ thể à 1 at = 0.96784 atm.

Atm là đơn vị gì trong sản xuất đồng hồ?

Bên cạnh đơn vị atm đo lường áp suất, còn một atm nữa biểu thị cho sự chịu nước của các sản phẩm đồng hồ. Atm ở đây là viết tắt của từ Atmostpheres, đơn vị biểu thị cho mức độ áp lực nước.

Vậy ký hiệu đồng hồ 1 atm nghĩa là gì? 1 atm trên đồng hồ thể hiện đây là loại đồng hồ chỉ có thể chống nước ở mức thông thường. Ban có thể sử dụng đồng hồ trong trường hợp đi mưa hoặc rửa tay. Còn những trường hợp như tắm hay lặn sâu thì đồng hồ sẽ khoogn thể đảm bảo được.

Nhờ dựa vào ký hiệu atm này để người mua có thể lựa chọn và sử dụng đồng hồ đúng cách.

Một số ý nghĩa khác về atm là đơn vị gì

Ngoài trên đồng hồ, atm cũng là cụm từ viết tắt ở một số lĩnh vực. Ví dụ:

– Atm – Automated Teller Machine nghĩa là máy rút tiền tự động [ngôn ngữ thông dụng cây ATM].

– Atm trong hóa học: atm ký hiệu biểu thị điều kiện không khí tiêu chuẩn. Người ta thường quy ước điều kiện thường là ở nhiệt độ 20 độ C và áp suất 1 atm.

Cách quy đổi atmotphe tiêu chuẩn – Atm là đơn vị gì

Ở mỗi quốc gia trên thế giới thường sẽ sử dụng nhiều đơn vị đo áp suất khác nhau. Chính vì vậy nên việc quy đổi giữa các đơn vị đo là rất cần thiết để thuận tiện cho việc sử dụng. Sau đây là bảng quy đổi đơn vị áp suất và quy đổi từ đơn vị atm sang các đơn vị đo áp suất khác.

Bảng quy đổi đơn vị áp suất

Các đơn vị đo áp suất – Atm là đơn vị gì

Bảng quy đổi đơn vị atm tiêu chuẩn qua các đơn vị khác

atm = ?PSI [Pound lực trên inch vuông]Mbar [minibar]BarPa [pascal]KpaMpaAtm [atmotphe]

14.7

1013.25

1.10325

101325

101.325

0.1013

 

atm = ?mmH2O [Milimet nước]in.H2O

[Inch nước]

mmHg

[Milimet thủy ngân]

in.Hg

[Inch thủy ngân]

kg/cm2at [Atmotphe kỹ thuật]Atm [atmotphe]10343407.2760.029.921.0331.0332

Sau khi tìm hiểu được atm là đơn vị gì, vậy 1 atm bằng bao nhiêu mmhg?

Từ bảng trên ta có thể thấy:

Đối chiếu theo hàng ngang,

1 atm = 760 mmHg [mmHg là viết tắt của đơn vị milimet thủy ngân]

1 mmhg = 1/760 ≈ 0.001316 atm

Vậy 1 atm bằng bao nhiêu pa?

Tương tự, nhìn vào bảng trên bạn có thể thấy:

1 atm = 101325 Pa [pascal]

3atm = 3 x 760 mmHg = 2 280 mmHg = 3 x 101325 Pa = 303 975 Pa

Vậy 1 atm bằng bao nhiêu bar?

Tra bảng quy đổi ta có: 1 atm = 1.01325 bar

Ngược lại: 1 bar = 0.987 atm.

Tìm hiểu atm là các cách quy đổi của đơn vị này

Trên đây là lời giải cho thắc mắc atm là đơn vị gì cũng như cách chuyển đổi giữa nó và các đơn vị khác. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã hiểu thêm được một đơn vị đo lường áp suất để tính toán các giá trị áp suất chính xác hơn. Bên cạnh đó, để đo lường mức áp suất, bạn có thể sử dụng máy đo áp suất tại TKTech.

Máy đo áp suất là gì?

Đó là một thiết bị kỹ thuật số có thể so sánh và đo chênh lệch áp suất. Máy cho phép lựa chọn tới 11 đơn vị đo áp suất khác nhau để phù hợp với từng yêu cầu đo. Bao gồm đơn vị H2O, pis, atm là đơn vị gì, bar, mbar, Kpa, inHg, mmHg, ozin2, ftH2O, kgcm… Thiết bị đo áp suất được áp dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:

– Thử nghiệm cho quạt và áp suất quạt gió, máy bơm, kháng lọc, áp suất lò hơi, áp suất hệ thống thủy lực, đường ống nước và ống gas…

– Kiểm soát tỷ lệ khí trong quá trình đốt nhiên liệu và van tự động.

Máy đo áp suất Testo 549i

Hiện tại, máy đo áp suất được TKTech phân phối chính hãng từ các thương hiệu lớn với mức giá thành hợp lý. Nếu có nhu cầu mua hàng, vui lòng liên hệ qua hotline bên dưới để được tư vấn nhanh nhất nhé! Cảm ơn quý vị đã theo dõi bài viết atm là đơn vị gì ngày hôm nay!

1 atm bằng bao nhiêu lít?

Về quy đổi: 1 lít tương đương với 1 đêximét khối, 1.000 xentimét khối hoặc 0.001 mét khối. Song, atm lại là đơn vị đo áp suất và không liên quan gì đến thể tích. Do đó, việc quy đổi atm sang lít hay lít sang atm là hoàn toàn không thể.

1 atm bằng bao nhiêu kPa?

Áp suất 1 atm có thể được diễn đạt: ≡ 1,01325 bar. ≡ 101325 pascal [Pa] hoặc 101,325 kilôpascal [kPa]

1 bar bằng bao nhiêu Pa?

Bar = 100 000 Pa và hơi thấp hơn so với áp suất khí quyển trung bình trên Trái đất tại mặt nước biển.

1 atm bằng bao nhiêu j?

I. Đơn vị atm là gì? Átmốtphe [atm] là đơn vị đo lường áp suất, không thuộc hệ đo lường quốc tế SI, thuộc Hội nghị toàn thể về Cân đo lần thứ 10 thông qua và định nghĩa chính xác là bằng 1 013 250 dyne trên mét vuông [101 325 pascal].

Chủ Đề