Yamaha x-ride giá đánh giá năm 2024

Tầng 17, 19, 20, 21 Tòa nhà Center Building - Hapulico Complex, Số 1 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội.

Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số 3713/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội cấp ngày 30/11/2015.

Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Bà Nguyễn Bích Minh

Tầng 21, Tòa nhà Center Building - Hapulico Complex, Số 1 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội.

Mới đây X Ride tại Indonesia đã công bố 3 phiên bản màu mới vô cùng đẹp mắt và sẽ được Minh Long Motor mang về Việt Nam trong thời gian tới.

Tóm tắt nội dung

Giá Yamaha X RIDE 125

GIÁ XE X-RIDE 125

Giá

VAT

Biển số TP. HCM

Giá X Ride 125 màu Trắng xanh

34.000.000

38.000.000

Giá X Ride 125 màu Đỏ đen

34.000.000

38.000.000

*Lưu ý: giá trên chỉ là mức giá tham khảo do hãng đề xuất. Thực tế giá xe thị trường có thể lên xuống theo tình trạng ít nhiều của hàng hóa, giá nguồn nhập,…

Các phiên bản của X Ride 125

Ở phiên bản năm 2023, Yamaha X Ride 125 được thay đổi về màu sắc và một chút nhỏ ở giàn áo với 3 màu chính: Đỏ, Trắng, Đen

Yamaha x-ride giá đánh giá năm 2024
Yamaha X Ride 125 màu Đỏ đen
Yamaha x-ride giá đánh giá năm 2024
Yamaha X Ride 125 màu Trắng xanh
Yamaha x-ride giá đánh giá năm 2024
Yamaha X Ride 125 màu Đen

Phiên bản 2019 – 2020, là một trong những phiên bản được đánh giá đẹp nhất dòng Xride sở hữu 4 màu sắc: Xanh cam đen, xám đen, xanh trắng đen, đỏ đen.

Yamaha x-ride giá đánh giá năm 2024
Xanh cam đen
Yamaha x-ride giá đánh giá năm 2024
Xám đen
Yamaha x-ride giá đánh giá năm 2024
Trắng Xanh Đen
Yamaha x-ride giá đánh giá năm 2024
Đỏ đen

Đánh giá Yamaha X Ride 125

Yamaha X Ride được đánh giá là mẫu xe tay ga cạnh tranh với Vision, Airblade của Honda.

Tuy nhiên với phong cách độc đáo và giá cả ưu đãi của thị trường Indonesia, X Ride hứa hẹn sẽ mở ra một thị trường riêng cho mình khi trình làng Việt Nam.

Yamaha x-ride giá đánh giá năm 2024
X Ride phiên bản thành công nhất năm 2019

Thiết kế trẻ trung, năng động

Với khách hàng tiềm năng là giới trẻ, X Ride 125 sở hữu cho mình khá nhiều chi tiết của các dòng motor PKL.

Từ ốp sừng ở đèn pha tạo hốc gió giả cho đến phần yếm lườn được cắt xén tinh tế, tất cả tạo nên nét thể thao, mạnh mẽ hiếm gặp ở các mẫu tay ga 125 nước ta.

Yamaha x-ride giá đánh giá năm 2024
Xe nhỏ gọn với chiều cao 760mm và trọng lượng 98kg thích hợp cho việc luồn lách trong đô thị

Đèn xe X-Ride được thiết kế dạng cụm và giả phân tầng cấu trúc hộp để tạo nên nét cứng cáp, ấn tượng cho phần đầu.

Đèn xi nhan được bố trí dưới ghi động tạo sự linh hoạt, chủ động cho bạn khi vào các ngã rẽ.

Yamaha x-ride giá đánh giá năm 2024
Đèn xe nổi bật và được trang bị tính năng chiếu sáng ban ngày

Ghi đông Adventure Handlebar cho khả năng điều khiển xe linh hoạt, chống mệt mỏi ngay khi bạn điều khiển xe cả ngày trời.

Yamaha x-ride giá đánh giá năm 2024
Ghi đông hành trình giúp chuyến đi trở nên thoải mái hơn

Tiện ích tối ưu trên X Ride 125

Đồng hồ analog động bền bỉ, tiết kiệm điện cho động cơ. Tính năng Eco Indicator của Yamaha tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả khi di chuyển trong đô thị.

Yamaha x-ride giá đánh giá năm 2024
Đồng hồ hiển thị kết hợp giữa đèn báo Digital và Analog cho trải nghiệm thích hơn

X-Ride trang bị hệ thống chìa khóa cơ truyền thống, được bổ sung thêm chìa khóa định vị, giúp tìm xe dễ dàng hơn đầy tiện ích.

Yamaha x-ride giá đánh giá năm 2024
Chìa khóa định vị trên X-Ride 125 là bổ sung khá toàn diện cho mẫu xe 125cc

Cốp xe dưới yên sâu hơn, rộng hơn và chứa được nhiều đồ hơn.

Yamaha x-ride giá đánh giá năm 2024
Cốp xe và bình xăng được bố trí dưới yên gọn gàng và thanh lịch

Lốp không săm tiện lợi và an toàn cũng sẽ được bổ sung cho X Ride 125 phiên bản mới.

Yamaha x-ride giá đánh giá năm 2024
Lốp không săm 14 inch giúp bạn chinh phục mọi cung đường

Phuộc Subtank là điều bạn rất khó có thể gặp được ở tay ga phân khúc 125. Nhưng đây cũng chính là điểm mạnh khiến X-Ride 125 có thể vượt qua các mẫu tay ga khác.

Yamaha x-ride giá đánh giá năm 2024
Phuộc Subtank hiệu suất cao, cho trải nghiệm êm ái

Động cơ Yamaha X-Ride 125

Xi lanh và Piston được rèn theo công nghệ Diasil giúp xe hoạt động bền bỉ, hạn chế tiêu hao nhiên liệu.

Yamaha x-ride giá đánh giá năm 2024
Xi lanh và piston được rèn nguyên khối cũng được trang bị cho X Ride 125

Động cơ Blue core 4 thì 2 van SOHC khiến X Ride dễ dàng đạt được 9.3 mã lực tại vòng quay 8000. Đây là một con số khá ấn tượng trong khi Vision chỉ có 8.8 mã lực.

Yamaha x-ride giá đánh giá năm 2024
Động cơ Blue Core được bổ sung cần đạp sẵn sàng khởi động trong mọi hoàn cảnh

Thông số kỹ thuật Yamaha X Ride 125

ĐỘNG CƠLoại động cơ

4 thì, 2 van, SOHC, Blue Core

Xi lanh Xi lanh đơn Đường kính x hành trình piston 52,4 x 57,9 mm Tỷ số nén 9,5: 1 Dungn tích xi lanh 125 cc Công suất cực đại

7,0 Kw (9.3 HP) / 8000 vòng / phút

Mô-men xoắn

9,6 Nm / 5500 vòng / phút

Tiêu thụ nhiên liệu 2,139 lít / 100km Hệ thống khởi động Điện, cần đạp Hệ thống bôi trơn Bể phốt ướt Dầu bôi trơn 0,84 L gồm lọc Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu Loại ly hợp Clucth ly tâm khô Hộp số Tay gaKÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNGDài X Rộng X Cao 1860 x 740 x 1070 mm Khoảng cách trục 1260 mm Độ cao gầm 135 mm Chiều cao yên 760 mm Trọng lượng 98 kg Dung tích bình xăng 4,2 LKhung & PhuộcLoại khung Underbone Phuộc trước Ống lồng Phuộc sau Subtank Lốp trước

80 / 80-14M / C 43P không săm

Lốp sau

100 / 70-14M / C 51P không săm

Phanh trước Đĩa Phanh sau Tang trốngĐIỆNHệ thống đánh lửa TCI Ắc quy YTZ4V / GTZ4V Loại bugi NGK / CRGHSA

Những mẫu tay ga Yamaha Indo 125cc gây bão doanh thu tại Việt Nam: 1. Tay ga phổ thông Yamaha trẻ trung, giá rẻ 2. Yamaha Fino dáng hiện đại và dễ thương cho nữ 3. Yamaha Genio là mẫu tay ga Retro cổ điển cực chanh xả

CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456

CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699

CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618

CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816

CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879

CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668

CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939

CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345