Xổ số ngày 8 tháng 6 năm 2023

Ngày 8 tháng 6 năm 2023 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 21 tháng 4 năm 2023 tức ngày Đinh Dậu tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão. Ngày 8/6/2023 tốt cho các việc: Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 8 tháng 6 năm 2023

ngày 8/6/2023 tốt hay xấu?

lịch âm 2023

lịch vạn niên ngày 8/6/2023

Giờ Hoàng Đạo:

Tý [23h-1h] Dần [3h-5h] Mão [5h-7h]
Ngọ [11h-13h] Mùi [13h-15h] Dậu [17h-19h]

Giờ Hắc Đạo:

Sửu [1h-3h] Thìn [7h-9h] Tỵ [9h-11h]
Thân [15h-17h] Tuất [19h-21h] Hợi [21h-23h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọc Giờ lặn Giữa trưa
06:27 17:18 11:12
Độ dài ban ngày: 10 giờ 51 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
17:43 06:03 23:53
Độ dài ban đêm: 12 giờ 20 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 8 tháng 6 năm 2023

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2023

Thu lại

☯ Thông tin ngày 8 tháng 6 năm 2023:

  • Dương lịch: 8/6/2023
  • Âm lịch: 21/4/2023
  • Bát Tự: Ngày Đinh Dậu, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Trực: Bình [Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Tỵ, Sửu
  • Lục hợp: Thìn
  • Tương hình: Dậu
  • Tương hại: Tuất
  • Tương xung: Mão

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa
  • Ngày: Đinh Dậu; tức Can khắc Chi [Hỏa, Kim], là ngày cát trung bình [chế nhật].
    Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa kị tuổi: Tân Mão, Quý Mão.
    Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
    Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Dân nhật, Kính an, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ.
  • Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Thiên lại, Chí tử, Thiên tặc, Phục nhật.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

  • Sao: Đẩu.
  • Ngũ Hành: Mộc.
  • Động vật: Giải [Con Cua].
  • Mô tả chi tiết:

- Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt.
[ Kiết Tú ] Tướng tinh con cua , chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
- Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

Chủ Đề