Sau hội nghị tập huấn triển khai các quy định mới về báo cáo thống y tế, Sở Y tế đã có văn bản hướng dẫn chi tiết và đề nghị các đơn vị thực hiện một số công việc như sau:
1. Tổ chức phổ biến các Thông tư 20/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 7 năm 2019 Hệ thống chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành Y tế, Thông tư 37/2019/TT-BYT quy định chế độ báo cáo thống kê ngành y tế của Bộ Y tế tại đơn vị.
Đối với các Trung tâm y tế quận, huyện tổ chức tập huấn đến các trạm y tế về việc ghi chép các sổ sách ban đầu theo Thông tư 37/2019/TT-BYT.
2. Thực hiện công tác báo cáo
- Báo cáo tháng: chậm nhất trong ngày 7 hàng tháng.
- Báo cáo 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng và báo cáo năm: chậm nhất trong ngày 15 tháng đầu của quý sau.
3. Về hình thức báo cáo
- Báo cáo tháng: gửi file excel về địa chỉ email: [Ths. Trần Thị Hoài Vi].
- Báo cáo 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng và báo cáo năm: gửi đồng thời file excel về địa chỉ email nêu trên và đóng tập ký xác nhận của đơn vị gửi về Sở Y tế.
4.Các biểu mẫu báo cáo thống kê [tải tại link] //soyte.danang.gov.vn/chi-tiet-tin-tuc?dinhdanh=72201&cat=32510.
5.Về phân công đơn vị chủ trì thực hiện các biểu mẫu báo cáo thống kê y tế
Biểu mẫu báo cáo | Đơn vị thực hiện báo cáo | Đơn vị chủ trì tổng hợp | Chế độ báo cáo |
Các sổ ghi chép và phiếu của tuyến xã, phường | Các TYT xã, phường | Các TTYT quận, huyện | |
Các biểu mẫu tuyến huyện tại Phụ lục III Thông tư 37 | Các TTYT quận, huyện | Các TTYT quận, huyện | |
Các biểu mẫu tuyến tỉnh | |||
Biểu 1/BCT: Thông tin chung | Các Trung tâm Y tế quận, huyện [kể cả tổng hợp số liệu của xã, phường] | Sở Y tế | Báo cáo năm |
Biểu 2/BCT: Tình hình thu, chi ngân sách y tế | Các đơn vị trực thuộc Sở | Sở Y tế | Báo cáo năm |
Biểu 3/BCT: Tình hình nhân lực y tế toàn tỉnh | Các đơn vị trực thuộc Sở; các bệnh viện tư nhân | Sở Y tế | Báo cáo năm |
Biểu 4/BCT: Hoạt động chăm sóc bà mẹ | Bệnh viện tuyến thành phố, TTYT quận huyện, TYT xã, phường, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật [TTKSBT]; các bệnh viện tư nhân | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố | Báo cáo 3,6,9, 12 tháng. |
Biểu 5/BCT: Tình hình mắc và tử vong do tai biến sản khoa. | Bệnh viện tuyến thành phố, TTYT quận, huyện, TYT xã, phường; TTKSBT; các bệnh viện tư nhân | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Báo cáo 3,6,9,12 tháng. |
Biểu 6/BCT: Hoạt động khám, chữa phụ khoa và sàng lọc ung thư cổ tử cung. | Bệnh viện tuyến thành phố, TTYT quận, huyện, TYT xã, phường; TTKSBT; các bệnh viện tư nhân | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Quý 3,6,9,12 tháng. |
Biểu 7/BCT: Hoạt động KHHGĐ và phá thai | Bệnh viện tuyến thành phố, TTYT quận, huyện, TYT xã, phường; TTKSBT; các bệnh viện tư nhân | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Quý 3,6,9,12 tháng. |
Biểu 8/BCT: Tình hình sức khỏe trẻ em | Bệnh viện tuyến thành phố, TTYT quận, huyện, TYT xã, phường; TTKSBT; các bệnh viện tư nhân | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Quý 3,6,9,12 tháng. |
Biểu 9/BCT: Cơ sở, giường bệnh và hoạt động khám chữa bệnh | Bệnh viện tuyến thành phố, TTYT quận, huyện, TYT xã, phường; TTKSBT; các bệnh viện tư nhân; Phòng Y tế 07 quận/huyện. | Sở Y tế | Hàng tháng; báo cáo 3, 6, 9, 12 tháng. |
Biểu 10/BCT: Hoạt động phòng chống sốt rét, HIV/AIDS, TNTT, Lao, Phong và Sức khỏe tâm thần | TTKSBT; Bệnh viện Phổi, Bệnh viện Da liễu, Bệnh viện Tâm Thần | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | báo cáo 3, 6, 9, 12 tháng. |
Biểu 11/BCT: Tình hình mắc và tử vong bệnh truyền nhiễm gây dịch | Các TTYT quận, huyện [bao gồm tổng hợp số liệu của xã, phường] | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | báo cáo 3, 6, 9, 12 tháng. |
Biểu 12/BCT: Hoạt động phát hiện, quản lý điều trị bệnh không lây nhiễm | Các Bệnh viện tuyến thành phố; TTYT quận, huyện [tổng hợp số liệu xã, phường] | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | báo cáo 3, 6, 9, 12 tháng. |
Biểu 13/BCT: Báo cáo tình hình tử vong tại cộng đồng | TTYT quận, huyện [tổng hợp số liệu xã, phường] | Sở Y tế | báo cáo 3, 6, 9, 12 tháng |
Biểu 14/BCT: Báo cáo tình hình bệnh tật, tử vong tại bệnh viện theo ICD 10 | Bệnh viện tuyến thành phố, TTYT quận, huyện, TYT xã, phường; các bệnh viện tư nhân | Sở Y tế | báo cáo 3, 6, 9, 12 tháng |
Hoài Vi