Ngày 8/2/2023 dương lịch là ngày 18/1/2023 âm lịch [ ngày 18 tháng 1 năm 2023 âm lịch là ngày 8 tháng 2 năm 2023 dương lịch ]
Âm lịch : Ngày 18/1/2023 Tức ngày Đinh Dậu, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
Tiết khí: Lập Xuân
Ngày 8 tháng 2 năm 2023 tốt hay xấu
Xem ngày 8/2/2023 dương lịch [ngày 18/1/2023 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé
Ngày 8/2/2023 dương lịch [18/1/2023 âm lịch] là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Coi ngày tốt xấu 8 tháng 2 năm 2023
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 8/2/2023. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 8/2/2023 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 8/2/2023. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 8 tháng 2 năm 2023 tức ngày Đinh Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Mão theo thuật chiêm tinh học là một ngày [-3] Vô cùng xấu để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 8/2/2023 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
8
Thứ tư
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hắc đạo
Năm Quý Mão
Tháng Giáp Dần
Ngày Đinh Dậu
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Lập xuân [ Bước vào mùa xuân ] - Sang Xuân
THÁNG 1
Giờ Hoàng Đạo:
Tý [23:00-0:59]
Dần [3:00-4:59]
Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Mùi [13:00-14:59]
Dậu [17:00-18:59]
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Thứ tư, ngày: 8 - 2 - 2023
Âm lịch: 18 - 1 - 2023 - Ngày: Đinh Dậu, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
Là ngày: Hắc đạo [nguyên vu hắc đạo] - Trực: TRỰC NGUY
: Sơn hạ hỏa - Hành: Hỏa - Tiết khí[mùa]: Lập xuân [ Bước vào mùa xuân ] - Sang Xuân
Nhị thập bát tú: Sao chuẩn - Thuộc: Thủy tinh - sao: tốt - Con vật: con Giun
Đánh giá chung: [-3] Vô cùng xấu
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Hơi tốt
Hạn chế làm
An táng
Không nên
Nhập trạch nhà mới
Đổ trần lợp mái
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Xuất hành, di chuyển
Khai trương, mở hàng
Mua xe, mua ví...
Ký hợp đồng
Mua nhà
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Tế lễ, chữa bệnh
Kiện tụng, tranh chấp
Cắt tóc
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần[tốt]: nam
Tài thần[tốt]: đông
Hướng xấu
Hạc thần[xấu]:
Tý [23:00-0:59]
Dần [3:00-4:59]
Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Mùi [13:00-14:59]
Dậu [17:00-18:59]
Xấu với tuổi: Tân Mão,Quý Mão
Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Quý Dậu,Ất Mùi
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
phúc sinh, cát khánh, âm đức, thiên đức
Các sao xấu
nguyên vu hắc đạo, Ngày Tam Nương, thiên lại, hoang vu, nhân cách, huyền vũ, ly sàng
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : đinh dậu
- Tức Can khắc Chi [Hỏa khắc Kim], ngày này là ngày cát trung bình [chế nhật].
- Nạp Âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kỵ các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.
- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục [Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần]
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC NGUY
TốtXấuLót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.Xuất hành đường thủy.Tuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Tân Mão,Quý Mão
Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Quý Dậu,Ất Mùi
Sao tốt
phúc sinh
Tốt mọi việc
cát khánh
Tốt mọi việc
âm đức
Tốt mọi việc
thiên đức
Tốt mọi việc
Sao xấu
nguyên vu hắc đạo
Ngày Tam Nương
Xấu mọi việc
thiên lại
Xấu mọi việc
hoang vu
Xấu mọi việc
nhân cách
Xấu đối với giá thú, khởi tạo
huyền vũ
Kỵ mai táng
ly sàng
Kỵ giá thú
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: chuẩn [sao tốt *]
Ngũ hành: Thủy tinh
Động vật: con Giun
Nên làm :Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.
Kiêng cữ :Việc đi thuyền .
Ngoại lệ :
- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.
- Chẩn: thủy dẫn [con trùng]: Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Bành tổ bách kỵ
Ngày Đinh“Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọtNgày Dậu“Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hạiGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h [Ngọ]từ 23h-01h [Tý]
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.
Từ 13h-15h [Mùi]từ 01-03h [Sửu]
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.
Từ 15h-17h [Thân]từ 03h-05h [Dần]
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài
Từ 17h-19h [Dậu]từ 05h-07h [Mão]
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn
Từ 19h-21h [Tuất]từ 07h-09h [Thìn]
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có
Từ 21h-23h [Hợi]từ 09h-11h [Tỵ]
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt