600dm bằng bao nhiêu cm

m, dm, cm, mm là các đơn vị đo chiều dài mà chúng ta thường gặp, nhưng nếu các bạn quên cách đổi giữa các đơn vị m, dm, cm, mm, vậy mời các bạn hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây để nhớ lại cách chuyển 1m bằng bao nhiêu dm, cm, mm nhé.

Dưới đây bài viết chia sẻ đến các bạn các đơn vị m, dm, cm, mm và 1m bằng bao nhiêu dm, cm, mm, mời các bạn cùng theo dõi.

Đơn vị m, dm, cm, mm là gì?

  • m là viết tắt của từ mét [meter] là đơn vị đo khoảng cách, một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế [SI].
  • dm là viết tắt của đêximét, đây là một đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, được suy ra từ đơn vị cơ bản mét. Một đêximét bằng 1/10 mét.
  • cm là viết tắt của xen-ti-mét hay xăng-ti-mét, đây là một khoảng cách bằng 1/100 mét.
  • mm là viết tắt của milimét, đây là một khoảng cách bằng 1/1000 mét.

1m bằng bao nhiêu dm, cm, mm?

Thứ tự từ đơn vị m đến mm sẽ giảm dần như sau m > dm > cm > mm. Từ đơn vị m khi đổi sang đơn vị thấp hơn sẽ bằng 10 lần đơn vị sau. Như vậy:

  • 1m = 10dm
  • 1m = 100cm
  • 1m = 1000mm

  • 1dm = 10cm
  • 1dm = 100mm
  • 1cm = 10mm

Ngược lại 1dm = 0.1m; 1cm = 0.01m; 1mm = 0.001m;

Cách chuyển từ m sang dm, cm, mm

Cách 1: Tính trực tiếp

Chuyển m sang dm các bạn nhân số m với 10.

Ví dụ: 6m = 6 x 10 = 60 dm.

Chuyển m sang cm các bạn nhân số m với 100.

Ví dụ: 6m = 6 x 100 = 600cm.

Chuyển m sang mm các bạn nhân số m với 1000.

Ví dụ: 6m = 6 x 1000 = 6000mm.

Cách 2: Sử dụng Google

Chuyển m sang dm, các bạn nhập ?m = dm [trong đó ? là số m] và nhấn Tìm kiếm.

Ví dụ: Nếu các bạn muốn chuyển 6m sang dm thì các bạn nhập 6m = cm và nhấn Tìm kiếm, ngay lập tức kết quả sẽ được hiển thị.

1 Decimet = 0.1 Mét10 Decimet = 1 Mét2500 Decimet = 250 Mét2 Decimet = 0.2 Mét20 Decimet = 2 Mét5000 Decimet = 500 Mét3 Decimet = 0.3 Mét30 Decimet = 3 Mét10000 Decimet = 1000 Mét4 Decimet = 0.4 Mét40 Decimet = 4 Mét25000 Decimet = 2500 Mét5 Decimet = 0.5 Mét50 Decimet = 5 Mét50000 Decimet = 5000 Mét6 Decimet = 0.6 Mét100 Decimet = 10 Mét100000 Decimet = 10000 Mét7 Decimet = 0.7 Mét250 Decimet = 25 Mét250000 Decimet = 25000 Mét8 Decimet = 0.8 Mét500 Decimet = 50 Mét500000 Decimet = 50000 Mét9 Decimet = 0.9 Mét1000 Decimet = 100 Mét1000000 Decimet = 100000 Mét

Để chuyển đổi Décimét - Mét

Décimét

Để chuyển đổi

công cụ chuyển đổi Mét sang Décimét Dễ dàng chuyển đổi Décimét [dm] sang [m] bằng công cụ trực tuyến đơn giản này.

Công cụ chuyển đổi từ Décimét sang hoạt động như thế nào?

Đây là công cụ rất dễ sử dụng. Bạn chỉ cần nhập số lượng bạn muốn chuyển [bằng Décimét] và nhấp "Chuyển đổi" để biết kết quả chuyển đổi sang [m]

Kết quả chuyển đổi giữa Décimét và

là bao nhiêu Để biết kết quả chuyển đổi từ Décimét sang , bạn có thể sử dụng công thức đơn giản này = Décimét*0.1

Để chuyển đổi Décimét sang ...

  • ...Mét [dm > m]
  • ...Kilomét [dm > km]
  • ...Feet [dm > ft]
  • ...Centimet [dm > cm]
  • ...Milimet [dm > mm]
  • ...Inch [dm > in]
  • ...Yard [dm > yd]
  • ...Hectomét [dm > hm]
  • ...Dặm [dm > mi]

Công cụ chuyển đổi 2 Décimét sang Mét ?

2 Décimét bằng 0,2000 Mét [dm > m]0

Công cụ chuyển đổi 5 Décimét sang Mét ?

5 Décimét bằng 0,5000 Mét [dm > m]1

Công cụ chuyển đổi 10 Décimét sang Mét ?

10 Décimét bằng 1,0000 Mét [dm > m]2

Công cụ chuyển đổi 20 Décimét sang Mét ?

20 Décimét bằng 2,0000 Mét [dm > m]3

Công cụ chuyển đổi 100 Décimét sang Mét ?

100 Décimét bằng 10,0000 Mét [dm > m]4

Deximet cùng với mét, centimet là những đơn vị đo độ dài thông dụng. Vậy 1 dm bằng bao nhiêu cm, bằng bao nhiêu mm, inch, m, ft, km? Cùng Gia Thịnh Phát tìm hiểu thông qua bảng chuyển đổi bên dưới nhé !

Đêximét [tiếng anh là decimetre] có ký hiệu dm là đơn vị đo độ dài trong Hệ mét. Deximet là đơn vị được suy ra từ đơn vị cơ bản mét, 1 dm bằng 0.1 m. Đơn vị đo diên tích và thể tích tương ứng là deximet vuông [dm2] và deximet khối [dm3].

Deximet được sử dụng để đo kích thước, khoảng cách ở mức nhỏ hoặc trung bình. So với centimet hay mét thì deximet không được sử dụng phổ biến bằng.

1 Dm bằng bao nhiêu cm, mm, inches, m, ft, km?

Theo thứ tự từ nhỏ tới lớn của các đơn vị đo độ dài trên: mm < cm < inch < dm < ft < m < km, trong đó 1 inch bằng 2.54 cm và 1 ft bằng 30.48 cm.

Chủ Đề