Xem lịch vạn niên tháng 11 năm 2023

Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu.

[Hung Tú] Tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ Nhật.

- Nên làm: Xây dựng , tạo tác.

- Kiêng làm: Chôn Cất [ĐẠI KỴ], cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.

Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.

Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

------- &&& -------

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Xem ngày tốt tháng 11 năm 2023, ngày đẹp tháng 11 năm 2023, lịch tháng 11/2023. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu trong tháng 11 có những ngày đẹp, ngày tốt, ngày xấu nào. Giờ xuất hành, khai trương, động thổ,... và nhiều việc tốt khác. Mời các bạn kéo xuống phía dưới hoặc click vào đây để xem

ngày tốt tháng 11

ngày đẹp tháng 11

xem ngày đẹp tháng 11 năm 2023

lịch tháng 11 năm 2023

  • Lịch ngày tốt xấu
  • Lịch tháng tốt xấu
  • Danh sách ngày tốt xấu
  • Ngày xuất hành tháng 11

Giờ Hoàng Đạo:

Tý [23h-1h] Sửu [1h-3h] Mão [5h-7h]
Ngọ [11h-13h] Thân [15h-17h] Dậu [17h-19h]

Giờ Hắc Đạo:

Dần [3h-5h] Thìn [7h-9h] Tỵ [9h-11h]
Mùi [13h-15h] Tuất [19h-21h] Hợi [21h-23h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọc Giờ lặn Giữa trưa
05:19 18:28 11:05
Độ dài ban ngày: 13 giờ 9 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
18:52 04:56 23:54
Độ dài ban đêm: 10 giờ 4 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 14 tháng 11 năm 2023

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2023

Thu lại

☯ Thông tin ngày 14 tháng 11 năm 2023:

  • Dương lịch: 14/11/2023
  • Âm lịch: 2/10/2023
  • Bát Tự: Ngày Bính Tý, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Trực: Trừ [Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Thân, Thìn
  • Lục hợp: Sửu
  • Tương hình: Mão
  • Tương hại: Mùi
  • Tương xung: Ngọ

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy
  • Ngày: Bính Tý; tức Chi khắc Can [Thủy, Hỏa], là ngày hung [phạt nhật].
    Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
    Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
    Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Quan nhật, Thiên mã, Cát kì, Yếu an, Minh phệ.
  • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Xúc thuỷ long, Bạch hổ.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

  • Sao: Dực.
  • Ngũ Hành: Hỏa.
  • Động vật: Rắn.
  • Mô tả chi tiết:

- Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu.
[ Hung Tú ] Tướng tinh con rắn , chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.

  • Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2023

THỨ NGÀY DƯƠNG NGÀY ÂM ĐÁNH GIÁ
Thứ Tư 1/11/2023 18/9/2023

Ngày Tốt

Thứ Năm 2/11/2023 19/9/2023

Ngày Xấu

Thứ Sáu 3/11/2023 20/9/2023

Ngày Xấu

Thứ bảy 4/11/2023 21/9/2023

Ngày Tốt

Chủ Nhật 5/11/2023 22/9/2023

Ngày Xấu

Thứ Hai 6/11/2023 23/9/2023

Ngày Tốt

Thứ Ba 7/11/2023 24/9/2023

Ngày Tốt

Thứ Tư 8/11/2023 25/9/2023

Ngày Xấu

Thứ Năm 9/11/2023 26/9/2023

Ngày Xấu

Thứ Sáu 10/11/2023 27/9/2023

Ngày Tốt

Thứ bảy 11/11/2023 28/9/2023

Ngày Tốt

Chủ Nhật 12/11/2023 29/9/2023

Ngày Xấu

Thứ Hai 13/11/2023 1/10/2023

Ngày Tốt

Thứ Ba 14/11/2023 2/10/2023

Ngày Xấu

Thứ Tư 15/11/2023 3/10/2023

Ngày Tốt

Thứ Năm 16/11/2023 4/10/2023

Ngày Xấu

Thứ Sáu 17/11/2023 5/10/2023

Ngày Xấu

Thứ bảy 18/11/2023 6/10/2023

Ngày Tốt

Chủ Nhật 19/11/2023 7/10/2023

Ngày Xấu

Thứ Hai 20/11/2023 8/10/2023

Ngày Tốt

Thứ Ba 21/11/2023 9/10/2023

Ngày Tốt

Thứ Tư 22/11/2023 10/10/2023

Ngày Xấu

Thứ Năm 23/11/2023 11/10/2023

Ngày Xấu

Thứ Sáu 24/11/2023 12/10/2023

Ngày Tốt

Thứ bảy 25/11/2023 13/10/2023

Ngày Tốt

Chủ Nhật 26/11/2023 14/10/2023

Ngày Xấu

Thứ Hai 27/11/2023 15/10/2023

Ngày Tốt

Thứ Ba 28/11/2023 16/10/2023

Ngày Xấu

Thứ Tư 29/11/2023 17/10/2023

Ngày Xấu

Thứ Năm 30/11/2023 18/10/2023

Ngày Tốt

  • Xem ngày tốt xấu xuất hành tháng 11 năm 2023

Dương lịch Âm lịch Gợi ý
1/11/2023 1/11/2023 Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
2/11/2023 2/11/2023 Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
3/11/2023 3/11/2023 Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
4/11/2023 4/11/2023 Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
5/11/2023 5/11/2023 Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
6/11/2023 6/11/2023 Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
7/11/2023 7/11/2023 Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
8/11/2023 8/11/2023 Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
9/11/2023 9/11/2023 Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
10/11/2023 10/11/2023 Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
11/11/2023 11/11/2023 Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
12/11/2023 12/11/2023 Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
13/11/2023 13/11/2023 Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
14/11/2023 14/11/2023 Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
15/11/2023 15/11/2023 Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
16/11/2023 16/11/2023 Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
17/11/2023 17/11/2023 Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
18/11/2023 18/11/2023 Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
19/11/2023 19/11/2023 Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
20/11/2023 20/11/2023 Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
21/11/2023 21/11/2023 Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
22/11/2023 22/11/2023 Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
23/11/2023 23/11/2023 Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
24/11/2023 24/11/2023 Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
25/11/2023 25/11/2023 Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
26/11/2023 26/11/2023 Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
27/11/2023 27/11/2023 Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
28/11/2023 28/11/2023 Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
29/11/2023 29/11/2023 Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
30/11/2023 30/11/2023 Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

Chủ Đề