Xau viết tắt là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
səw˧˥sə̰w˩˧səw˧˥
səw˩˩sə̰w˩˧

Từ đồng âmSửa đổi

  • sấu

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 瘦: sấu, xấu
  • 臭: xũ, xú, xó, khứu, xấu
  • 丑: sửu, giấu, sấu, xấu
  • 丒: sửu, giấu, sấu, xấu
  • 󰐽: xấu
  • 醜: sú, sửu, xũ, xú, xổ, xấu

Tính từSửa đổi

xấu

  1. Có hình thức, vẻ ngoài khó coi, gây cảm giác khó chịu, làm cho không muốn nhìn ngắm. Chữ xấu. Xấu như ma. Xấu người nhưng đẹp nết.
  2. Có giá trị, phẩm chất kém, đáng chê. Hàng xấu. Đất xấu.
  3. Thuộc loại có thể gây hại, mang lại điều không hay, đáng phàn nàn. Bạn xấu. Thời tiết xấu. Tình hình xấu. Triệu chứng xấu.
  4. Trái với đạo đức, đáng chê trách. Hành vi xấu. Có nhiều tính xấu. Ăn ở xấu. Thái độ xấu.
  5. Có giá trị đạo đức kém, đáng khinh, đáng xấu hổ. Nêu gương xấu. Xấu mặt vì con. Xấu chàng hổ ai. [tục ngữ]

Đồng nghĩaSửa đổi

có hình thức khó coi
  • xấu xí
có giá trị kém
  • tồi
  • dở

DịchSửa đổi

có hình thức khó coi
  • Tiếng Anh: ugly
  • Tiếng Hà Lan: lelijk
  • Tiếng Nga: безобразный [bezobráznyj], уродливый [uródlivyj]
  • Tiếng Pháp: laid, moche
  • Tiếng Tây Ban Nha: feo , fea gc
có giá trị kém
  • Tiếng Anh: bad, poor
  • Tiếng Hà Lan: slecht
  • Tiếng Nga: плохой [plohój]
  • Tiếng Pháp: mauvais
  • Tiếng Tây Ban Nha: mal

Trái nghĩaSửa đổi

có hình thức khó coi
  • đẹp
có giá trị kém
  • tốt
thuộc loại có thể gây hại
  • tốt
trái với đạo đức
  • tốt

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề